Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 24 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<div>
<p><strong>Task 4. Complete each space with a phrasal verb from the list. Change the form of the verb if neccessary.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành chỗ trống với những cụm động từ trong danh sách. Thay đổi dạng của động từ nếu cần.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="616">
<p>cheer up get over turn back find out turn down go on </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. She ________ his invitation to the party and now he's really upset.</p>
<p>2. What's ________ in the street over there? Open the door!</p>
<p>3. Lots of fruit and vegetables will help you ________ your cold.</p>
<p>4. My brother was ________ with a trip to the zoo.</p>
<p>5. The road was jammed, so we had to _______ and find an alternative route.</p>
<p>6. I have ________ about a fabulous place where we can go for a picnic this weekend.</p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<p>- turn down: từ chối</p>
<p>- go on: tiếp tục</p>
<p>- get over: vượt qua, khỏi</p>
<p>- cheer up: vui lên</p>
<p>- turn back: quay lại</p>
<p>- find out : tìm ra</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<p><strong>1.</strong> She <u><strong>turned down</strong> </u>his invitation to the party and now he's really upset.</p>
<p><em>(Cô ấy từ chối lời mời đến bữa tiệc và bây giờ anh ta thực sự tức giận.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Diễn tả một sự kiện xảy ra trong quá khứ nên sử dụng thì quá khứ đơn</p>
<p><strong>2.</strong> What's <u><strong>going on</strong> </u> in the street over there? Open the door.</p>
<p><em>(Có chuyện gì đang diễn ra ở đó. Mở cửa ra đi.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> What's going on: chuyện gì đang diễn ra</p>
<p><strong>3.</strong> Lots of fruit and vegetables will help you <u><strong>get over</strong></u> your cold.</p>
<p><em>(Có nhiều loại rau củ và hoa quả có thể giúp bạn khỏi cảm lạnh.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> cấu trúc help + O + động từ nguyên thể</p>
<p><strong>4.</strong> My brother was <u><strong>cheered up</strong></u> with a trip to the zoo. </p>
<p><em>(Em trai tôi đã vui lên nhiều với chuyện đi chơi đến sở thú.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>cấu trúc bị động thì quá khứ đơn S + were/ was + Ved/V3</p>
<p><strong>5.</strong> The road was jammed, so we had to <strong>turn back </strong>and find an alternative route.</p>
<p><em>(Con đường đang bị tắc, nên chúng toi phải quay lại và tìm đường khác.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>cấu trúc have to/ has to/ had to + động từ nguyên thể</p>
<p><strong>6.</strong> I have <u><strong>found out</strong></u> about a fabulous place where we can go for a picnic this weekend.</p>
<p><em>(Tôi đã tìm ra một địa điểm thú vị nơi mà có thể đi dã ngoại vào cuối tuần này.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> cấu trúc thì hiện tại hoàn thành S + have/has + Ved/V3</p>
<br /><br /></div>