A Closer Look 1 - Unit 12
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 73 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 3 (Trang 73 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p class="Heading130"><strong>3.a Match each word/phrase in the left column with its definition in the right one.</strong></p>
<p class="Heading130"><em>(Nối mỗi từ/ cụm từ ở cột bên trái với định nghĩa của nó cột bên phải.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="123">
<p><strong>Words/phrases</strong></p>
</td>
<td valign="top" width="575">
<p><strong>Definitions</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="123">
<p>1. career</p>
</td>
<td valign="top" width="575">
<p>A. a type of job that needs special training or skills, often at a higher educational level</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="123">
<p>2. job</p>
</td>
<td valign="top" width="575">
<p>B. work which a person does to earn money</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="123">
<p>3. profession</p>
</td>
<td valign="top" width="575">
<p>C. the way a person progresses in work in one job or in a series of jobs</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="123">
<p>4. career path</p>
</td>
<td valign="top" width="575">
<p>D. a series of jobs a person does in a particular work area</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. D</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. B</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. A</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. C</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> <strong>career</strong> – a series of jobs a person does in a particular work area</p>
<p><em>(sự nghiệp = một chuỗi các công việc mà một người làm trong một lĩnh vực cụ thể)</em></p>
<p><strong>2.</strong> <strong>job</strong> – work which a person does to earn money</p>
<p><em>(công việc = việc làm mà người ta làm để kiếm tiền)</em></p>
<p><strong>3.</strong> <strong>profession</strong> – a type of job that needs special traning or skills, often at higher educational level</p>
<p><em>(nghề nghiệp = một công việc yêu cầu kỹ năng và đào tạo đặc biệt, thường dành cho người có trình độ giáo dục cao)</em></p>
<p><strong>4. career path</strong> – the way a person progresses in work in one job or in a series of jobs</p>
<p><em>(con đường sự nghiệp = cách mà một người phát triển/ thăng tiến trong một công việc hoặc một ngành nghề)</em></p>
</div>
<p> </p>
<p> </p>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>3b. Fill each gap with a word/phrase in 3a. </strong></p>
<p><em>(Điền vào mỗi chỗ trống với một từ / cụm từ ở bài 3a.)</em></p>
<p>1. Throughout his teaching __________, he worked as a teacher, a researcher and a textbook writer.</p>
<p>2. His __________ was becoming boring, so he decided to continue with his studies.</p>
<p>3. If you want to enter the teaching __________, you need to get a teaching degree.</p>
<p>4. She took a different __________ when she gave up nursing and became a yoga teacher.</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;">
<tbody>
<tr>
<td>1. career</td>
<td>2. job</td>
<td>3. profession</td>
<td>4. career path</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Throughout his teaching <strong>career</strong>, he worked as a teacher, a researcher and a textbook writer.</p>
<p><em>(Trong sự nghiệp giảng dạy của mình, anh ấy đã làm việc như là một giáo viên, nhà nghiên cứu và nhà soạn sách giáo khoa.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> His <strong>job</strong> was becoming boring, so he decided to continue with his studies.</p>
<p><em>(Công việc của anh ấy đang trở nên nhàm chán vì vậy anh ấy quyết định tiếp tục học tập/ nghiên cứu.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> If you want to enter the teaching <strong>profession</strong>, you need to get a teaching degree.</p>
<p><em>(Nếu bạn muốn bắt đầu sự nghiệp giảng dạy, bạn cần có bằng sư phạm.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> She took a different <strong>career path</strong> when she gave up nursing and became a yoga teacher.</p>
<p><em>(Cô ấy rẽ sang con đường sự nghiệp khác khi từ bỏ viện dưỡng lão và làm giáo viên dạy yoga.)</em></p>
</div>
<p><br /><br /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài