Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 73 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 2 (Trang 73 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>2. Fill each blank with a suitable job from 1, adapting them where necessary. </strong></p>
<p><em>(Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp từ bài 1, chỉnh sửa nếu cần thiết.)</em></p>
<p>1. She dreams of becoming a _________ because she really likes physics.</p>
<p>2. He has a talent for fixing things, so he is an excellent _________.</p>
<p>3. My father is running a pharmacy. He is a _________.</p>
<p>4. He wants to become a _________. He's very interested in fashion and design.</p>
<p>5. As a(n) _________, he has many opportunities to perform in the Grand Theatre.</p>
<p>6. Working as _________, they design buildings.</p>
<p>7. They have won many big contracts. They are successful _________.</p>
<p>8. Working with skilled _________ in a pottery village, I learnt a lot about the art form.</p>
<p> </p>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<p>physicist: <em>nhà vật lý học</em></p>
<p>mechanic: <em>thợ máy</em></p>
<p>pharmacist: <em>dược sỹ</em><em> </em></p>
<p>fashion designer: <em>nhà thiết kế thời trang</em></p>
<p>opera singer: <em>ca sĩ opera</em></p>
<p>architect: <em>kiến trúc sư</em></p>
<p>businesswomen/businessmen:<em> doanh nhân</em></p>
<p>craftsmen:<em> thợ thủ công</em></p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;">
<tbody>
<tr>
<td>1. physicist</td>
<td>2. mechanic</td>
<td>3. pharmacist</td>
<td>4. fashion designer</td>
</tr>
<tr>
<td>5. opera singer</td>
<td>6. architects</td>
<td>7. businesswomen</td>
<td>8. craftsmen</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. </strong>She dreams of becoming a <strong>physicist</strong> because she really likes physics.</p>
<p><em>(Cô ấy mơ ước trở thành nhà vât lý vì cô ấy thật sự thích môn vật lý.)</em></p>
<p><strong>2. </strong>He has a talent for fixing things, so he is an excellent <strong>mechanic</strong>.</p>
<p><em>(Anh ấy có tài năng sửa chữa đồ đạc, vì vậy anh ấy là một thợ máy tuyệt vời.)</em></p>
<p><strong>3. </strong>My father is running a pharmacy. He is a <strong>pharmacist.</strong></p>
<p><em>(Bố tôi mở một hiệu thuốc. Ông ấy là một dược sỹ.)</em></p>
<p><strong>4. </strong>He wants to become a <strong>fashion designer.</strong> He's very interested in fashion and design.</p>
<p><em>(Anh ấy muốn trở thành một nhà thiết kế thời trang. Anh ấy rất thích thời trang và thiết kế.)</em></p>
<p><strong>5. </strong>As a(n) <strong>opera singer</strong>, he has many opportunities perform in the Grand Theatre.</p>
<p><em>(Là một ca sĩ nhạc thính phòng, anh ấy có nhiều cơ hội trình diễn ở the Grand Theatre.)</em></p>
<p><strong>6. </strong>Working as <strong>architects</strong>, they design buidings.</p>
<p><em>(Làm việc như là một kiến trúc sư, anh ấy thiết kế những tòa nhà.)</em></p>
<p><strong>7. </strong>They have won many big contracts. They are successful <strong>businesswomen.</strong></p>
<p><em>(Họ đã giành được những hợp đồng lớn. Họ là những nữ doanh nhân thành công.)</em></p>
<p><strong>8. </strong>Working with skilled <strong>craftsmen</strong>. I learnt a lot about the art form.</p>
<p><em>(Làm việc với những thợ thủ công khéo léo. Tôi học được nhiều về nghệ thuật.)</em></p>
<p> </p>