A closer look 1 - Unit 4
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 42 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <div> <p><strong>Task 3. Choose a word/ phrase from the box to complete the sentences.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Chọn từ/cụm từ để ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="623"> <p>illiterate &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;face to face&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; physical strict rules&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; street vendors&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; seniority</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. Paying respect to people of ___________ is a tradition in Viet Nam.</p> <p>2. Quite a large number of ethnic people in the mountains are still ___________. They can't read or write.</p> <p>3. Eating from ___________ is a popular habit of people in big cities in Viet Nam.</p> <p>4. There should be ___________ on the roads to reduce the number of accidents.</p> <p>5. ___________ punishment was common at schools in the past.</p> <p>6. I prefer talking ___________ to talking on the phone.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>- illiterate (adj): m&ugrave; chữ</p> <p>- face to face (adv): trực tiếp</p> <p>- physical (adj): thuộc về thể chất</p> <p>- strict rules (n.p): những luật lệ nghi&ecirc;m khắc&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- street vendors (n.p): người b&aacute;n h&agrave;ng rong</p> <p>- seniority (n): lớn tuổi, cấp cao</p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng d&acirc;n giải</strong></span></em></p> <div> <p>1. Paying respect to people of&nbsp;<strong><u>seniority</u></strong>&nbsp;is a tradition in Viet Nam.</p> <p><em>(Việc t&ocirc;n trọng người gi&agrave; l&agrave; một truyền thống ở Việt Nam.)</em></p> <p>2. Quite a large number of ethnic people in the mountains are still&nbsp;<strong><u>illiterate</u></strong>. They can&rsquo;t read or write.</p> <p><em>(Rất nhiều người d&acirc;n tộc ở v&ugrave;ng n&uacute;i vẫn c&ograve;n m&ugrave; chữ. Họ kh&ocirc;ng thể đọc hoặc viết.)</em></p> <p>3. Eating from&nbsp;<strong><u>street vendors</u></strong>&nbsp;is a popular habit of people in big cities in Viet Nam.</p> <p><em>(Ăn uống ở những qu&aacute;n b&aacute;n trong l&agrave; một th&oacute;i quen phổ biến của người d&acirc;n ở c&aacute;c th&agrave;nh phố lớn ở Việt Nam.)</em></p> <p>4. There should be&nbsp;<strong><u>strict rules</u></strong>&nbsp;on the roads to reduce the number of accidents.</p> <p><em>(Cần c&oacute; những quy định nghi&ecirc;m ngặt về đường x&aacute; để giảm số vụ tai nạn.)</em></p> <p>5.&nbsp;<strong><u>Physical&nbsp;</u></strong>punishment was common at schools in the past.</p> <p><em>(H&igrave;nh phạt thể x&aacute;c l&agrave; phổ biến ở trường học trong qu&aacute; khứ.)</em></p> <p>6. I prefer talking&nbsp;<strong><u>face to face</u></strong>&nbsp;to talking on the phone.</p> <p><em>(T&ocirc;i th&iacute;ch n&oacute;i chuyện đối mặt hơn l&agrave; n&oacute;i chuyện qua điện thoại.)</em></p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài