Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 35 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 3 (Trang 35 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="BodyText61" style="text-align: center;" align="left"><strong><span class="Bodytext8">Relative Clause </span></strong><em><span class="Bodytext8">( Mệnh đề quan hệ)</span></em></p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong><span class="Bodytext8">3.a. </span>Read part of the conversation from GETTING STARTED. Pay attention to underlined part.</strong></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em>(Đọc lại phần của đoạn đối thoại ở phần GETTING STARTED. Chú ý đến phần được gạch chân.)</em></p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>Teacher:</strong> Question one: Is English the language <u>which is spoken as a first language by most people in the world?</u></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em>(Giáo viên: Câu hỏi 1: Tiếng Anh là ngôn ngữ được nói như thể ngôn ngữ mẹ đẻ của nhiều người trên thế giới phải không?)</em></p>
<p class="BodyText61" align="left"> </p>
<p class="BodyText61" align="left"> </p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>3b. When do we use relative clauses? Can you think of any rules?</strong></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em>(Khi nào sử dụng mệnh đề quan hệ? Bạn có thể nghĩ ra bất cứ quy luật nào không?)</em></p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p class="BodyText61" align="left">We use relative clauses to give extra information about something/someone or to identify which particular thing/person we are talking about. </p>
<p class="BodyText61" align="left"><em>(Chúng ta sử dụng mệnh đề quan hệ để bổ sung thêm thông tin về người hoặc vật để xác định người hay vật cụ thể mà chúng ta đang nói về.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="312">
<p><strong>Relative pronouns </strong><em>(Đại từ quan hệ)</em></p>
</td>
<td style="text-align: center;" valign="top" width="312">
<p><strong>Example</strong> <em>(Ví dụ)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="312">
<p>which (for things and animals)</p>
<p><em>(cái mà (dùng cho vật và động vật))</em></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>The book <strong>which</strong> I liked was the detective story.</p>
<p><em>(Cuốn sách tôi thích là truyện trinh thám.)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="312">
<p>who (for people)</p>
<p><em>(người mà (dùng cho con người))</em></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>The girl <strong>who</strong> is wearing a blue shirt is Mai.</p>
<p><em>(Cô gái mặc áo sơ mi xanh là Mai.)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="312">
<p>whom (for people as the object of the relative clause)</p>
<p><em>(người mà (dùng cho người như tân ngữ trong mệnh đề))</em></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>That's the boy <strong>whom</strong> we saw at school yesterday.</p>
<p><em>(Đó là cậu bé người mà chúng ta đã nhìn thấy ở trường hôm qua.)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="312">
<p>when (for time)</p>
<p><em>(khi mà (cho thời gian))</em></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>Do you remember the day <strong>when</strong> we first met, darling?</p>
<p><em>(Em có nhớ ngày khi mà chúng ta gặp nhau lần đầu tiên không, em yêu?)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="312">
<p>where (for places)</p>
<p><em>(nơi mà (cho địa điểm))</em></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>This is the place <strong>where</strong> they filmed Star Wars.</p>
<p><em>(Đây là địa điểm nơi mà họ quay bộ phim Chiến Tranh của các Vì Sao.)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="312">
<p>why (for reasons)</p>
<p><em>(vì sao (vì lý do))</em></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>That's the reason <strong>why</strong> he failed.</p>
<p><em>(Đó là lý do tại sao anh ấy thất bại.)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="312">
<p>whose (for possession)</p>
<p><em>(của (cho sở hữu))</em></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>That's the man <strong>whose</strong> dog we found.</p>
<p><em>(Đó là người đàn ông con chó của anh ấy mà chúng tôi tìm thấy.)</em></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="312">
<p>that (for people, things, animals and times)</p>
<p><em>(cái mà (đối với con người, vật, động vật và thời gian))</em></p>
</td>
<td valign="top" width="312">
<p>Where's letter <strong>that</strong> came yesterday?</p>
<p><em>(Lá thư cái mà đến ngày hôm qua ở đâu?)</em></p>
<p>The people <strong>that</strong> I spoke to were very helpful.</p>
<p><em>(Những người người mà tôi đã nói chuyện rất tốt.)</em></p>
<p>We moved here the year <strong>that</strong> my uncle died.</p>
<p><em>(Chúng tôi chuyển đến đây năm mà chú tôi qua đời.)</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p> </p>