A Closer Look 2 - Unit 9
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 35 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 35 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p class="Bodytext540"><strong>2. Rewrite the sentences using the conditional sentences type 2.&nbsp;&nbsp;</strong>(<em>Viết lại c&acirc;u sử dụng c&acirc;u điều kiện loại 2.)</em></p> <p><strong><em>Example:&nbsp;</em></strong><em>(</em><em>V&iacute; dụ)</em></p> <p>Peter has such a lot of English homework that he won&rsquo;t go to the party.</p> <p><em>(Peter c&oacute; qu&aacute; nhiều b&agrave;i tập tiếng Anh về nh&agrave; đến nỗi m&agrave; anh ấy sẽ kh&ocirc;ng đi dự tiệc được.)</em></p> <p><em>&rarr;&nbsp;If Peter didn&rsquo;t have such a lot of English homework, he would go to the party.</em></p> <p class="Bodytext80"><em>(Nếu Peter kh&ocirc;ng c&oacute; qu&aacute; nhiều b&agrave;i tập tiếng Anh về nh&agrave; h&ocirc;m nay, anh ấy sẽ tới bữa tiệc.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;I don't feel confident at interviews because English is not very good.</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng cảm thấy tự tin ở buổi phỏng vấn v&igrave; tiếng Anh của t&ocirc;i kh&ocirc;ng tốt lắm.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Minh doesn't read many English books because&nbsp; she doesn't have time.</p> <p><em>(Minh kh&ocirc;ng đọc nhiều s&aacute;ch tiếng Anh v&igrave; c&ocirc; ấy kh&ocirc;ng c&oacute; thời gian.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;I think you should spend more time improving&nbsp; your pronunciation.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ bạn n&ecirc;n d&agrave;nh nhiều thời gian hơn trau dồi ph&aacute;t &acirc;m của &acirc;m.</em><em>)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Mai is so good at the language because has some friends who are native speak English.</p> <p><em>(Mai rất giỏi về ng&ocirc;n ngữ v&igrave; c&ocirc; ấy c&oacute; v&agrave;i người bạn l&agrave; người n&oacute;i tiếng Anh bản xứ.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;We can't offer you the job because you can't speak English.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i kh&ocirc;ng thể cho bạn c&ocirc;ng việc n&agrave;y v&igrave; bạn kh&ocirc;ng thể n&oacute;i tiếng Anh.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;If my<strong>&nbsp;English were/was good, I would feel confident at interviews.</strong></p> <p><em>(Nếu tiếng Anh của t&ocirc;i tốt, t&ocirc;i sẽ cảm thấy tự tin ở buổi phỏng vấn.</em><em>)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;If Minh<strong>&nbsp;had time, she would read many English books.</strong></p> <p><em>(Nếu Minh c&oacute; thời gian, c&ocirc; ấy sẽ đọc nhiều s&aacute;ch tiếng Anh.</em><em>)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;If I were<strong>&nbsp;you, I would spend more time improving my pronunciation.</strong></p> <p><em>(Nếu t&ocirc;i l&agrave; bạn, t&ocirc;i sẽ d&agrave;nh nhiều thời gian để cải thiện ph&aacute;t &acirc;m.</em><em>)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Mai didn't have<strong>&nbsp;some friends who were/are native speakers of English, she wouldn't be so good at the&nbsp; language.</strong></p> <p><em>(Nếu Mai kh&ocirc;ng c&oacute; v&agrave;i người bạn n&oacute;i tiếng Anh bản xứ, c&ocirc; ấy sẽ kh&ocirc;ng thể n&oacute;i tiếng Anh giỏi.</em><em>)</em></p> <p><strong>5.</strong> If you could speak<strong>&nbsp;English, we would offer you the job.</strong></p> <p><em>(Nếu bạn c&oacute; thể n&oacute;i tiếng Anh, ch&uacute;ng t&ocirc;i sẽ nhận bạn c&ocirc;ng việc n&agrave;y.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài