Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 78 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 2 (Trang 78 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="Heading130"><strong>2. Match the highlighted words/phrases in the article with their meanings. </strong></p>
<p class="Heading130"><em> (Nối từ/ cụm từ được làm nổi bật trong bài báo với nghĩa của nó.)</em></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/29112022/anh-chup-man-hinh-2022-11-29-132035-8zdxwe.png" width="463" height="267" /><br /><br /></p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. career path</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. peers</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. ongoing</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. alternatively</p>
</td>
<td colspan="2" valign="top">
<p>5. take into account</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. career path</strong> = the route that you take through your working life</p>
<p><em>(con đường sự nghiệp = con đương bạn đi suốt quãng đời làm việc)</em></p>
<p><strong>2. peers</strong> = people of the same age or same social status as you</p>
<p><em>(bạn bè đồng niên= những người bạn cùng trang lứa và địa vị xã hội)</em></p>
<p><strong>3. ongoing</strong> = non-stop</p>
<p><em>(tiếp tục = không ngừng)</em></p>
<p><strong>4. alternatively</strong> = as another option</p>
<p><em>(mặt khác = như một sự lựa chọn khác)</em></p>
<p><strong>5. take into account</strong> = consider something carefully</p>
<p><em>(xem xét cẩn thận)</em></p>
<p> </p>