Skills 1 - Unit 12
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 78 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 78 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p class="Heading130"><strong>2.&nbsp;Match the highlighted words/phrases in the article with their meanings.&nbsp;</strong></p> <p class="Heading130"><em>&nbsp;(Nối từ/ cụm từ được l&agrave;m nổi bật trong b&agrave;i b&aacute;o với nghĩa của n&oacute;.)</em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/29112022/anh-chup-man-hinh-2022-11-29-132035-8zdxwe.png" width="463" height="267" /><br /><br /></p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. career path</p> </td> <td valign="top"> <p>2. peers</p> </td> <td valign="top"> <p>3. ongoing</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. alternatively</p> </td> <td colspan="2" valign="top"> <p>5. take into account</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. career path</strong>&nbsp;= the route that you take through your working life</p> <p><em>(con đường sự nghiệp = con đương bạn đi suốt qu&atilde;ng đời l&agrave;m việc)</em></p> <p><strong>2. peers</strong>&nbsp;= people of the same age or same social status as you</p> <p><em>(bạn b&egrave; đồng ni&ecirc;n= những người bạn c&ugrave;ng trang lứa v&agrave; địa vị x&atilde; hội)</em></p> <p><strong>3. ongoing</strong>&nbsp;= non-stop</p> <p><em>(tiếp tục = kh&ocirc;ng ngừng)</em></p> <p><strong>4. alternatively</strong>&nbsp;= as another option</p> <p><em>(mặt kh&aacute;c = như một sự lựa chọn kh&aacute;c)</em></p> <p><strong>5. take into account</strong>&nbsp;= consider something carefully</p> <p><em>(xem x&eacute;t cẩn thận)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài