Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 72 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 2 (Trang 72 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>2. a Look at the phrases and cross out any noun/noun phrase that doesn't go the verb. </strong></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em>(Nhìn vào những cụm từ và gạch bỏ những danh từ/ cụm danh từ không đi với động từ.)</em></p>
<p><strong>1.</strong><strong> earn</strong></p>
<p>A. a living</p>
<p>B. money</p>
<p>C. a job</p>
<p> </p>
<p><strong>2.</strong><strong> do</strong></p>
<p>A. leisure time</p>
<p>B. a nine-to-five job</p>
<p>C. a course</p>
<p> </p>
<p><strong>3.</strong><strong> work</strong></p>
<p>A. overtime</p>
<p>B. a job</p>
<p>C. flexitime</p>
<p> </p>
<p><strong>4.</strong><strong> take</strong></p>
<p>A. a course</p>
<p>B. a job</p>
<p>C. a living</p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. a job</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. leisure time</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. a job</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. a living</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. </strong>earn: a living, money<em> (kiếm sống, kiếm tiền)</em></p>
<p><strong>2.</strong> do: a nine-to-five job, a course<em> (làm một công việc hành chính, học một khóa học)</em></p>
<p><strong>3.</strong> work: overtime, flexitime<em> (làm thêm giờ, làm việc theo giờ linh hoạt)</em></p>
<p><strong>4.</strong> take: a course, a job<em> (học một khóa học, nhận một công việc)</em></p>
<p> </p>
<p> </p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>2b. Complete each of the following sentences with a collocation in 2a . Note that one is not used. You may have to change the forms of the collocations to fit the sentences.</strong></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em>(Hoàn thành mỗi câu sau đây với một cụm từ hòa hợp ở phàn 2a. Chú ý có 1 từ không dùng. Bạn có thể phải thay đổi dạng của cụm từ đó để phù hợp với câu.) </em></p>
<p>1. He decided to ________ an English ________ before going to work in America.</p>
<p>2. I'm________. I work my eight hours and I don't have to work overtime.</p>
<p>3. I prefer to ________. That allows me time to take my children to school.</p>
<p>4. She ________ by selling vegetables in the village market.</p>
<p>5. She ________ in cooking before taking the post as a chef in the restaurant.</p>
<p>6. Most people in my company are suffering from stress because they are asked to ________.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. take/do (an English) course</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. doing a nine-to-five job</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. work flexitime</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. earns money/earns a living</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. did a course/took a course</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. work overtime</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> He decided to <strong>take</strong><strong>/do</strong> an English <strong>course</strong> before going to work in America.</p>
<p><em>(Anh ấy đã quyết định học một khóa tiếng Anh trước khi đến Mỹ để làm việc.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> I'm work <strong>doing a nine-to-five job</strong>. I work my eight hours and I don't have to work overtime.</p>
<p><em>(Tôi làm việc theo giờ hành chính. Tôi làm việc 8 giờ mỗi ngày và không phải tăng ca.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> I prefer to <strong>work</strong><strong> flexitime</strong>. That allows me time to take my children to school.</p>
<p><em>(Tôi thích làm việc linh hoạt. Điều đó cho phép tôi đưa con đi học.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> She <strong>earns money/earns a living</strong> by selling vegetables in the village market.</p>
<p><em>(Cô ấy kiếm sống bằng cách bán rau củ ở chợ làng.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> She <strong>did a course/took a course</strong> in cooking before taking the post as a chef in the restaurant.</p>
<p><em>(Cô ấy đã học khóa nấu ăn trước khi đảm nhận vị trí đầu bếp trong nhà hàng.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> Most people in my company are suffering from stress because they are asked to <strong>work overtime.</strong></p>
<p><em>(Nhiều người trong công ty đang bị căng thẳng vì họ bị yêu cầu làm việc tăng ca.)</em></p>
<p> </p>