Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 70 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 1 (Trang 70 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>1. Listen and read. </strong><em>(Nghe và đọc.)</em></p>
<p class="BodyText61" style="text-align: center;"><strong>What subjects will you choose?</strong></p>
<p class="BodyText61"><strong>Veronica:</strong> ... I've been choosing my school subjects for next year. I've decided to take a vocational GCSE* along with some traditional academic subjects. </p>
<p class="BodyText61"><strong>Nhi:</strong> A vocational GCSE? What's that?</p>
<p class="BodyText61"><strong>Veronica:</strong> Well, GCSEs are secondary certificates of education which are studied by students aged between 14 to 16. In vocational subjects, students can study a work sector like applied business, design, health, or tourism.</p>
<p class="BodyText61"><strong>Nhi:</strong> Isn't it hard to study both academic and vocational subjects at the same time? And isn't it too soon to be doing vocational training?</p>
<p class="BodyText61"><strong>Veronica:</strong> Well, no... they offer an applied approach to learning so it's not too difficult or too soon. I think it adds variety.</p>
<p class="BodyText61"><strong>Nhi:</strong> Oh, I see! What area are you interested in?</p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>Veronica:</strong> Leisure and Tourism.</p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>Nhi:</strong> So, what job opportunities in tourism? </p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>Veronica:</strong> A lot. You can work as a housekeeper, receptionist, tour guide, manager, chef, or event planner, you can also work in customer service...</p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>Nhi:</strong> Sounds interesting! What if change your mind later?</p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>Veronica:</strong> No worries. I can still progress further education to take A level. With A levels, I can go to university. What about you?</p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>Nhi:</strong> My dad is encouraging me to biology, chemistry, and physicics.</p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>Veronica:</strong> Wow! To become a doctor?</p>
<p><strong>Nhi:</strong> Yeah, we've discussed becoming a doctor, but I may also become a biologist.</p>
<p> </p>
<div>
<p><strong>a. Put a word/phrase from the box under each picture.</strong></p>
<p><em>(Đặt từ/ cụm trong khung dưới mỗi bức tranh.)</em></p>
</div>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/29112022/task1a-dettindstaretd-u12-ta9-jaEwf5.png" /></p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Tạm dịch:</strong></p>
<p class="BodyText61"><em><strong> Bạn sẽ chọn môn học nào?</strong></em></p>
<p class="BodyText61"><em><strong>Veronica: </strong>Mình đã chọn những môn học ở trường cho năm tới. Mình đã quyết định học nghề GCSE cùng với một số môn truyền thống.</em></p>
<p class="BodyText61"><em><strong>Nhi: </strong>Nghề GCSE? Đó là gì?</em></p>
<p class="BodyText61"><em><strong>Veronica: </strong>À, GCSEs là những chứng chỉ giáo dục trung học dành cho học sinh 14-16 tuổi. Những môn học nghề, học sinh có thể học một ngành nghề nào đó kinh doanh, thiết kế, y tế hay du lịch.</em></p>
<p class="BodyText61"><em><strong>Nhi: </strong>Nó có khó để học cả trên trường và những môn nghề cùng một lúc không? Và có quá sớm để đào tạo nghề không nhỉ?</em></p>
<p class="BodyText61"><em><strong>Veronica: </strong>À, không... họ cung cấp một cách tiếp cận ứng dụng để học vì vậy không quá khó hay quá sớm?</em></p>
<p class="BodyText61"><em><strong>Nhi: </strong>Ờ mình hiểu rồi. Bạn thích lĩnh vực nào?</em></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em><strong>Veronica: </strong>Giải trí và du lịch.</em></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em><strong>Nhi: </strong>Vậy, có những cơ hội việc làm trong ngành du lịch nào?</em></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em><strong>Veronica: </strong>Nhiều lắm. Bạn có thể làm người dọn phòng, lễ tân, hướng dẫn viên du lịch, quản lý, đầu bếp, lên kế hoạch sự kiện, hoặc làm trong ngành chăn sóc khách hàng,...</em></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em><strong>Nhi: </strong>Nghe có vẻ hay nhỉ! Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn thay đổi suy nghĩ sau đó?</em></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em><strong>Veronica: </strong>Đừng lo. Mình có thể học tiếp để lấy điểm A. Với bằng A mình có thể học đại học. Còn bạn thì sao?</em></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em><strong>Nhi: </strong>Bố mình khuyến khích mình học sinh, hóa, lý. </em></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em><strong>Veronica: </strong>Woa! Để làm bác sĩ à?</em></p>
<p><em><strong>Nhi: </strong>Ừm, mình và gia đình thảo luận trở thành bác sĩ, nhưng cũng có thẻ thành nhà sinh học.</em></p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td colspan="2" valign="top">
<p>1. lodging manager</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. event planner</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>3. customer service staff</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. housekeeper</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. tour guide</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. lodging manager: <em>quản lý phòng</em></p>
<p>2. event planner: <em>tổ chức sự kiện </em></p>
<p>3. customer service staff: <em>nhân viên chăm sóc khách hàng </em></p>
<p class="BodyText61" align="left">4. <span class="BodyText34">housekeeper: <em>nhân viên dọn phòng</em></span></p>
<p>5. tour guide: <em>hướng dẫn viên du lịch</em></p>
<p>6. biologist: <em>nhà sinh học</em></p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p> </p>
<p><strong>b. Find a word/phrase in the conversation that means: </strong><em>(Tìm một từ/ cụm từ trong bài đối thoại có nghĩa là)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="548">
<p>1. a secondary school qualification that UK students generally take at the age of sixteen</p>
<p>2. subjects connected with the skills and knowledge to do a job </p>
<p>3. subjects which focus on theory including mathematics, literature, science, etc. </p>
<p>4. a practical method </p>
<p>5. the business of providing services for people on holiday </p>
<p>6. the time when you are not at work or school</p>
</td>
<td valign="top" width="149">
<p align="center">_________</p>
<p align="center">_________</p>
<p align="center">_________</p>
<p align="center">_________</p>
<p align="center">_________</p>
<p align="center">_________</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><em> </em></p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. GCSE</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. vocational subjects</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. academic subjects</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. applied approach</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5.tourism</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. leisure</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> a secondary shcool qualification that UK students generally take at the age of sixteen - <strong>GCSE</strong></p>
<p><em>(Bằng trung học cơ sở mà học sinh Anh thường nhận khi 16 tuổi</em><em> - bằng tốt nghiệp trung học)</em></p>
<p><strong>2.</strong> subjects connected with the skills and knowledge to do a job - <strong>vocational subjects</strong></p>
<p><em>(những môn liên quan đến kỹ năng và kiến thức nghề nghiệp</em><em> - các môn hướng nghiệp)</em></p>
<p><strong>3.</strong> subjects which focus on theory including mathematics, literature, science, etc - <strong>academic subjects</strong></p>
<p><em>(những môn tập trung vào lý thuyết bao gồm toán, ngữ văn, khoa học, vv...</em><em> - môn học thuật)</em></p>
<p><strong>4.</strong> a practical method - <strong>applied approach</strong></p>
<p><em>(phương pháp thiết thực - phương pháp thực tế)</em></p>
<p><strong>5.</strong> a business of providing services for people on holiday - <strong>tourism</strong></p>
<p><em>(Ngành kinh doanh cung cấp dịch vụ cho mọi người vào kỳ nghỉ</em><em> - ngành du lịch)</em></p>
<p><strong>6.</strong> the time when you are not at work or school - <strong>leisure</strong></p>
<p><em>(thời gian khi bạn không làm việc hay đi học</em><em> - thời gian rảnh rỗi)</em></p>
</div>
<p> </p>
<p> </p>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>c. Tick (</strong><strong>√</strong><strong>) true (T), false (F), or not given (NG) </strong></p>
<p><em>(Đánh dấu (</em>√)<strong> </strong><em>vào đúng (T), sai (F), hoặc không có thông tin (NG).)</em></p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. T</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. F</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. F</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. NG</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. T</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. F</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. </strong><strong>T</strong> </p>
<p>Veronica is going to take a vocational GCSE subject.</p>
<p><em>(Veronica sắp thi tốt nghiệp trung học.)</em></p>
<p><strong>2. F</strong> </p>
<p>Nhi knows what a vocational GCSE is. (she doesn't know)</p>
<p><em>(Nhi biết chứng chỉ nghề trung học là gì. => Sai: Cô ấy không biết)</em></p>
<p><strong>3. F</strong> </p>
<p>Veronica will not have to study academic subjects anymore. (he can learn)</p>
<p><em>(Veronica sẽ không phải học những môn lý thuyết nữa. => Sai: anh ấy có thể học)</em></p>
<p><strong>4. NG</strong> </p>
<p>Veronica is going to become a tour guide.</p>
<p><em>(Veronica dự định trở thành hướng dẫn viên du lịch.)</em></p>
<p><strong>5. T</strong> </p>
<p>Nhi’s father wants her to study the sciences</p>
<p><em>(Bố của Nhi muốn cô ấy học khoa học.)</em></p>
<p><strong>6. F</strong> </p>
<p>Nhi has decided to become a doctor. (she may also become a biologist.)</p>
<p><em>(Nhi đã quyết định trở thành bác sĩ. => Sai: Cô ấy cũng có thể trở thành nhà sinh học.)</em></p>
<p> </p>