9. Puzzles and games - Unit 2
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 33 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>B&agrave;i 1 (Trang 33 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p> <p><strong>Exercise 1. Look at the code and write the sentences.</strong></p> <p><em>(Nh&igrave;n v&agrave;o bảng m&atilde; v&agrave; viết c&aacute;c c&acirc;u tương ứng.)</em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/22122022/ex1_4-3xlvrK.png" /></p> <p><strong>Example: </strong>R ZODZBH SZEV YIVZPUZHG.</p> <p>=&gt; I always have breakfast. <em>(T&ocirc;i lu&ocirc;n ăn s&aacute;ng.)</em></p> <p>1. R TVG FK ZG HRC.</p> <p>..........................................</p> <p>2. R HLNVGRNVH TL GL HXSLLO LM ULLG.</p> <p>..........................................</p> <p>3. NB NFN WLVHMG DZGXS GE.</p> <p>.........................................</p> <p>4. DV IVOZC ZUGVI WRMMVI.</p> <p>.........................................</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong> I get up at six.&nbsp;<em>(T&ocirc;i thức dậy l&uacute;c 6 giờ.)</em></p> <p><strong>2.</strong> I sometimes go to school on foot.&nbsp;<em>(T&ocirc;i thỉnh thoảng đi bộ đến trường.)</em></p> <p><strong>3.</strong> My mum doesn&rsquo;t watch TV.&nbsp;<em>(Mẹ t&ocirc;i kh&ocirc;ng xem tivi.)</em></p> <p><strong>4.</strong> We relax after dinner.&nbsp;<em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i thư gi&atilde;n sau bữa tối.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài