Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 33 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)
<p><strong>Bài 1 (Trang 33 SGK Tiếng Anh 6 Friends Plus)</strong></p>
<p><strong>Exercise 1. Look at the code and write the sentences.</strong></p>
<p><em>(Nhìn vào bảng mã và viết các câu tương ứng.)</em></p>
<p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/22122022/ex1_4-3xlvrK.png" /></p>
<p><strong>Example: </strong>R ZODZBH SZEV YIVZPUZHG.</p>
<p>=> I always have breakfast. <em>(Tôi luôn ăn sáng.)</em></p>
<p>1. R TVG FK ZG HRC.</p>
<p>..........................................</p>
<p>2. R HLNVGRNVH TL GL HXSLLO LM ULLG.</p>
<p>..........................................</p>
<p>3. NB NFN WLVHMG DZGXS GE.</p>
<p>.........................................</p>
<p>4. DV IVOZC ZUGVI WRMMVI.</p>
<p>.........................................</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p><strong>1.</strong> I get up at six. <em>(Tôi thức dậy lúc 6 giờ.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> I sometimes go to school on foot. <em>(Tôi thỉnh thoảng đi bộ đến trường.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> My mum doesn’t watch TV. <em>(Mẹ tôi không xem tivi.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> We relax after dinner. <em>(Chúng tôi thư giãn sau bữa tối.)</em></p>
<p> </p>