Skills - Review 3 (Units 6 - 7 - 8)
Hướng dẫn giải Speaking (Trang 44 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<p><strong>Speaking - </strong><strong>Job skills and qualities&nbsp;</strong><em>(Kỹ năng v&agrave; chất lượng c&ocirc;ng việc)</em></p> <div> <p class="Bodytext30"><strong>3.&nbsp;Work with a partner. Use the information below or your own ideas to make a conversation about the skills and/or qualities of one job.&nbsp;</strong></p> <p class="Bodytext30"><em>(L&agrave;m việc c&ugrave;ng một người bạn. Sử dụng c&aacute;c th&ocirc;ng tin dưới đ&acirc;y hoặc &yacute; tưởng của ri&ecirc;ng bạn để tạo một cuộc tr&ograve; chuyện về c&aacute;c kỹ năng v&agrave; / hoặc phẩm chất của một c&ocirc;ng việc.)</em></p> <p><strong><em>Example:</em></strong></p> <p><strong>Student A:</strong>&nbsp;Why do you think a childcare worker needs to have nurturing skills?</p> <p><strong>Student B:</strong>&nbsp;Well, a childcare worker has to look after children when their parents are at work, or away on business. Basically, they keep children safe and care for their everyday needs. That&rsquo;s why nurturing skills are important.</p> <p><strong>Student A:</strong>&nbsp;Oh, I see. How about organisational skills? Do you think they are necessary for her?</p> <p><strong>Student B:</strong>&nbsp;Sure. A good childcare worker should know how to organise children&rsquo;s play activities. She should also be able to teach simple drawings and songs, and take part in games and other physical activities.</p> <p><strong>Student A:</strong>&nbsp;Sounds interesting.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><strong><em>Học sinh A:</em></strong><em>&nbsp;Tại sao bạn nghĩ rằng nh&acirc;n vi&ecirc;n chăm s&oacute;c trẻ cần c&oacute; kỹ năng nu&ocirc;i dưỡng?</em></p> <p><strong><em>Học sinh B:</em></strong><em>&nbsp;V&acirc;ng, nh&acirc;n vi&ecirc;n chăm s&oacute;c trẻ em phải chăm s&oacute;c trẻ khi cha mẹ đi l&agrave;m hoặc kinh doanh. Về cơ bản, họ giữ trẻ an to&agrave;n v&agrave; chăm s&oacute;c cho nhu cầu h&agrave;ng ng&agrave;y của ch&uacute;ng. Đ&oacute; l&agrave; l&yacute; do tại sao c&aacute;c kỹ năng nu&ocirc;i dưỡng l&agrave; quan trọng.</em></p> <p><strong><em>Học sinh A:</em></strong><em>&nbsp;Ồ, t&ocirc;i hiểu rồi. C&ograve;n kỹ năng tổ chức th&igrave; sao? Bạn c&oacute; nghĩ rằng ch&uacute;ng l&agrave; cần thiết?</em></p> <p><strong><em>Học sinh B:</em></strong><em>&nbsp;Chắc chắn. Một nh&acirc;n vi&ecirc;n chăm s&oacute;c trẻ tốt cần biết c&aacute;ch tổ chức c&aacute;c hoạt động vui chơi cho trẻ em. C&ocirc; ấy cũng c&oacute; thể dạy c&aacute;c bản vẽ v&agrave; b&agrave;i h&aacute;t đơn giản, tham gia v&agrave;o c&aacute;c tr&ograve; chơi v&agrave; c&aacute;c hoạt động thể dục kh&aacute;c.</em></p> <p><strong><em>Học sinh A:</em></strong><em>&nbsp;Nghe th&uacute; vị.</em></p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>Student 1:</strong>&nbsp;What kind of job would you like to have in the future?</p> <p><strong>Student 2:</strong>&nbsp;I'd like to work as a flight attendant</p> <p><strong>Student 1:</strong>&nbsp;Really? Why do you want to be a flight attendant?</p> <p><strong>Student 2:</strong>&nbsp;Well, I think I have the qualities needed to be a flight attendent. I'm confident, enthusiatic, and polite</p> <p><strong>Student 1:</strong>&nbsp;I agree. You are always polite to everyone</p> <p><strong>Student 2:</strong>&nbsp;I'm also excel at communicating with people and have a good command of English and Chinese</p> <p><strong>Student 1:</strong>&nbsp;Yes, you have excellent communication skills. I hope your dream will come true</p> <p><strong>Student 2:</strong>&nbsp;Thank you! What about you?</p> <p><strong>Student 1:</strong>&nbsp;I want to be a Mathematics teacher</p> <p><strong>Student 2:</strong>&nbsp;Great, what make you think you can be a good Mathematics teacher?</p> <p><strong>Student 1:</strong>&nbsp;I love Mathematics and always get high marks in this subject. I am also friendly and good at communicating ideas to others clearly</p> <p><strong>Student 2:</strong>&nbsp;I believe you will become a great Mathematics teacher one day!</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><strong><em>Student 1:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>Cậu muốn l&agrave;m c&ocirc;ng việc g&igrave; trong tương lai?</em></p> <p><strong><em>Student&nbsp;</em></strong><strong><em>2:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>Tớ muốn l&agrave;m tiếp vi&ecirc;n h&agrave;ng kh&ocirc;ng</em></p> <p><strong><em>Student 1:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>Thật hả? Tại sao cậu lại muốn trở th&agrave;nh tiếp vi&ecirc;n h&agrave;ng kh&ocirc;ng vậy?</em></p> <p><strong><em>Student&nbsp;</em></strong><strong><em>2:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>&Agrave;, tớ nghĩ tớ c&oacute; đủ những phẩm chất m&agrave; một tiếp vi&ecirc;n h&agrave;ng kh&ocirc;ng cần c&oacute;. Tớ tự tin, nhiệt t&igrave;nh v&agrave; lịch sự</em></p> <p><strong><em>Student 1:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>Tớ đồng &yacute;. Cậu lu&ocirc;n lịch sự với tất cả mọi người</em></p> <p><strong><em>Student&nbsp;</em></strong><strong><em>2:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>Tớ cũng c&oacute; cũng giỏi giao tiếp với mọi người v&agrave; c&oacute; khả năng tiếng Anh v&agrave; Trung tốt nữa</em></p> <p><strong><em>Student 1:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>Phải, cậu c&oacute; kỹ năng giao tiếp tuyệt vời. Tớ hy vọng ước mơ của cậu sẽ th&agrave;nh sự thật</em></p> <p><strong><em>Student&nbsp;</em></strong><strong><em>2:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>Cảm ơn cậu. Thế c&ograve;n cậu th&igrave; sao?</em></p> <p><strong><em>Student 1:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>Tớ muốn trở th&agrave;nh gi&aacute;o vi&ecirc;n to&aacute;n</em></p> <p><strong><em>Student&nbsp;</em></strong><strong><em>2:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>Tuyệt nhưng điều g&igrave; khiến cậu nghĩ cậu c&oacute; thể trở th&agrave;nh một gi&aacute;o vi&ecirc;n to&aacute;n giỏi?</em></p> <p><strong><em>Student 1:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>Tớ y&ecirc;u m&ocirc;n to&aacute;n v&agrave; lu&ocirc;n đạt được điểm cao ở m&ocirc;n học n&agrave;y. Tớ cũng th&acirc;n thiện v&agrave; giỏi truyền đạt &yacute; tưởng của m&igrave;nh cho người kh&aacute;c một c&aacute;c r&otilde; r</em><em>&agrave;ng</em></p> <p><strong><em>Student&nbsp;</em></strong><strong><em>2:</em></strong><strong><em>&nbsp;</em></strong><em>Tớ tin rằng một ng&agrave;y n&agrave;o đ&oacute; cậu sẽ trở th&agrave;nh một gi&aacute;o vi&ecirc;n to&aacute;n giỏi</em></p> </div>
2. Hướng dẫn giải Skills - trang 44 Review 3 (Units 6 - 7 - 8) SGK tiếng Anh 12 mới (P2)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
2. Hướng dẫn giải Skills - trang 44 Review 3 (Units 6 - 7 - 8) SGK tiếng Anh 12 mới (P2)
GV: GV colearn