III. Skills - Unit 7
Hướng dẫn giải Reading (Trang 22 - 23 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 1)
<p><strong>Reading 1 - </strong><strong>A.I. applications&nbsp;</strong><em>(C&aacute;c ứng dụng tr&iacute; tuệ nh&acirc;n tạo)</em></p> <div> <p class="Heading80"><strong>1.&nbsp;Discuss what the pictures below show and where you might see these things.&nbsp;</strong></p> <p class="Heading80"><em>(Thảo luận về những g&igrave; c&aacute;c h&igrave;nh ảnh dưới đ&acirc;y cho thấy v&agrave; nơi bạn c&oacute; thể nh&igrave;n thấy những điều n&agrave;y.)</em></p> <p class="Heading80">&nbsp;</p> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>a.</strong>&nbsp;a voice recognition application which can be seen in smartphones, tablets and other electronic devices&nbsp;</p> <p><em>(ứng dụng nhận diện giọng n&oacute;i c&oacute; thể được thấy trong điện thoại th&ocirc;ng minh, m&aacute;y t&iacute;nh bảng v&agrave; c&aacute;c thiết bị điện tử kh&aacute;c)</em></p> <p><strong>b.</strong>&nbsp;a device using the GPS (Global Positioning System): a space-based navigation system that provides location information in all weather conditions, anywhere on or near the Earth, and can be seen in advanced means of transport&nbsp;</p> <p><em>(một thiết bị sử dụng GPS (Global Positioning System): một hệ thống định vị được đặt tr&ecirc;n kh&ocirc;ng trung cung cấp th&ocirc;ng tin vị tr&iacute; trong mọi điều</em>&nbsp;<em>kiện thời tiết, bất cứ nơi n&agrave;o tr&ecirc;n hoặc gần Tr&aacute;i Đất, v&agrave; c&oacute; thể được nh&igrave;n thấy tr&ecirc;n c&aacute;c phương tiện vận tải ti&ecirc;n tiến.)</em></p> <p><strong>c.</strong>&nbsp;a medical robot which can be seen in technologically advanced hospitals&nbsp;</p> <p><em>(một robot y tế c&oacute; thể thấy trong c&aacute;c bệnh viện c&ocirc;ng nghệ ti&ecirc;n tiến)</em></p> <p><strong>d.</strong>&nbsp;an automated bomb disposal robot which is used by the military</p> <p><em>(một robot xử l&yacute; bom tự động được sử dụng trong qu&acirc;n đội)</em></p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>Reading 2</strong></p> </div> <p class="Heading80"><strong>2.&nbsp;Read the following text about some A.I. applications and circle the correct answers. There may be more than one correct answer to some questions.&nbsp;</strong></p> <p class="Heading80"><em>(Đọc văn bản sau đ&acirc;y về một số&nbsp;ứng dụng A.I. v&agrave; khoanh chọn c&acirc;u trả lời đ&uacute;ng. C&oacute; thể c&oacute; nhiều c&acirc;u trả lời đ&uacute;ng cho một số c&acirc;u hỏi.)</em></p> <p>A.I. or artificial intelligence is the intelligence displayed by machines or software.</p> <p class="BodyText29">Many industries today use highly automated vehicles that can drive with almost no human intervention. Smart robots have replaced humans in stressful and dangerous jobs, and in assembly lines doing tasks such as packing and lifting heavy things.</p> <p class="BodyText29">In science and medicine, A.I. techniques help medical doctors to discover subtle interactions between medications that put patients at risk because of their serious side effects. Patients at highest risk of complications are also detected based on these techniques.</p> <p class="BodyText29">In navigation, devices using the GPS (Global Positioning System) help drivers or pilots to find the best routes to their destination by avoiding obstacles, traffic jams, and accidents.</p> <p class="BodyText29">In military, A.I. robots are used to explore dangerous environments containing explosives or contaminated by nuclear weapons.</p> <p class="BodyText29">In communication, the voice recognition systems in smartphones or other electronic devices can identify our speech, and are getting better at understanding our intentions. A.I. algorithms can also help to detect faces and other features in photos sent to social networking sites and automatically organise them. Internet search engines such as Google and Bing provide hundreds of millions of people with search results related to weather, traffic predictions, book recommendations, educational institutions, music, films, and games. A.I. applications on the Internet can translate web pages in real time, and even help users to learn new languages.</p> <p class="BodyText29">Many A.I. experts believe that A.I. technology will soon make even greater advances in many other areas. Modern robots will be more intelligent and replace humans in many dangerous jobs and environments. This will certainly improve our lives in the near future.</p> <p class="BodyText29">&nbsp;</p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;What types of A.I. technology can be seen in today industries?&nbsp;</p> <p><em>(C&aacute;c loại c&ocirc;ng nghệ A.I c&oacute; thể được nh&igrave;n thấy trong c&aacute;c ng&agrave;nh c&ocirc;ng nghiệp ng&agrave;y nay l&agrave; g&igrave;?)</em></p> <p>A. Human-like robots.&nbsp;<em>(&nbsp;Những robot giống như con người.)</em></p> <p>B. Automated cars.<em>&nbsp;(&Ocirc;t&ocirc; tự động.)</em></p> <p>C. Machines controlled by humanoids.&nbsp;<em>(M&aacute;y do h&igrave;nh người điều khiển.)</em></p> <p>D. Packing and lifting machines.&nbsp;<em>(M&aacute;y đ&oacute;ng g&oacute;i v&agrave; n&acirc;ng hạ.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Which of these A.I. applications in medicine is mentioned in the text?</p> <p><em>(Những loại ứng dụng A.I. trong y học được đề cập đến trong văn bản?)</em></p> <p>A. Operating on patients at highest risk of complications.</p> <p><em>(Phẫu thuật tr&ecirc;n những bệnh nh&acirc;n c&oacute; nguy cơ biến chứng cao nhất.)</em></p> <p>B. Helping to treat unhealthy organs.</p> <p><em>(Gi&uacute;p điều trị c&aacute;c cơ quan kh&ocirc;ng khỏe mạnh.)</em></p> <p>C. Finding out about the serious side effects of soM medications.</p> <p><em>(T&igrave;m hiểu về c&aacute;c t&aacute;c dụng phụ nghi&ecirc;m trọng của thuốc soM.)</em></p> <p>D. Discovering how medications interact within human body.</p> <p><em>(Kh&aacute;m ph&aacute; c&aacute;ch thuốc tương t&aacute;c trong cơ thể người.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;How can the GPS help you?</p> <p><em>(GPS c&oacute; thể gi&uacute;p bạn như thế n&agrave;o?)</em></p> <p>A. Recommend your destination.</p> <p><em>(Đề xuất điểm đến của bạn.)</em></p> <p>B. Show you the fastest way to your destination.&nbsp;</p> <p><em>(Chỉ cho bạn con đường nhanh nhất đến đ&iacute;ch của bạn.)</em></p> <p>C. Show you how to get out of traffic jams.</p> <p><em>(Chỉ cho bạn c&aacute;ch tho&aacute;t khỏi tắc đường.)</em></p> <p>D. Drive the car automatically.</p> <p><em>(L&aacute;i xe &ocirc; t&ocirc; số tự động.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;What is the function of voice recognition?</p> <p><em>(Chức năng nhận diện giọng n&oacute;i l&agrave; g&igrave;?)</em></p> <p>A. Identifying human voices.&nbsp;<em>(Nhận dạng giọng n&oacute;i của con người.)</em></p> <p>B. Copying human commands.&nbsp;<em>(Sao ch&eacute;p lệnh của con người.)</em></p> <p>C. Recording human voices.&nbsp;<em>(Ghi &acirc;m giọng n&oacute;i của con người.)</em></p> <p>D. Translating human commands.&nbsp;<em>(Dịch lệnh của con người.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;How can Internet users understand foreign language texts?</p> <p><em>(L&agrave;m thế n&agrave;o người sử dụng Internet c&oacute; thể hiểu được văn bản tiếng người ngo&agrave;i?)</em></p> <p>A. They can learn the language on the Internet.</p> <p><em>(Họ c&oacute; thể học ng&ocirc;n ngữ tr&ecirc;n Internet.)</em></p> <p>B. They can guess the meaning using search engines.</p> <p><em>(Họ c&oacute; thể đo&aacute;n nghĩa bằng c&aacute;ch sử dụng c&aacute;c c&ocirc;ng cụ t&igrave;m kiếm.)</em></p> <p>C. They can get information about them on the Internet.</p> <p><em>(Họ c&oacute; thể lấy th&ocirc;ng tin về họ tr&ecirc;n Internet.)</em></p> <p>D. They can use a translating application.</p> <p><em>(Họ c&oacute; thể sử dụng một ứng dụng dịch.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;What will A.I. robots in the near future be capable of having according to many A.I. experts?</p> <p><em>(Robot A.I. sẽ c&oacute; khả năng g&igrave; trong tương lai gần theo nhiều chuy&ecirc;n gia A.I?)</em></p> <p>A. Human-like emotions.&nbsp;<em>(Cảm x&uacute;c giống con người.)</em></p> <p>B. Healthy lifestyles.&nbsp;<em>(Lối sống l&agrave;nh mạnh.)</em></p> <p>C. Dangerous behaviour.&nbsp;<em>(H&agrave;nh vi nguy hiểm.)</em></p> <p>D. Higher levels of intelligence.&nbsp;<em>(Mức độ th&ocirc;ng minh cao hơn.)</em></p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>A.I hoặc tr&iacute; th&ocirc;ng minh nh&acirc;n tạo l&agrave; tr&iacute; th&ocirc;ng minh được hiển thị bởi m&aacute;y m&oacute;c hoặc phần mềm.</em><br /><em>Nhiều ng&agrave;nh c&ocirc;ng nghiệp ng&agrave;y nay sử dụng c&aacute;c phương tiện tự động h&oacute;a cao c&oacute; thể l&aacute;i xe m&agrave; hầu như kh&ocirc;ng c&oacute; sự can thiệp của con người. Robot th&ocirc;ng minh đ&atilde; thay thế con người trong những c&ocirc;ng việc căng thẳng v&agrave; nguy hiểm, v&agrave; trong d&acirc;y chuyền lắp r&aacute;p l&agrave;m nhiệm vụ như đ&oacute;ng g&oacute;i v&agrave; n&acirc;ng những thứ nặng.</em></p> <p><em>Trong khoa học v&agrave; y khoa,&nbsp;kỹ thuật&nbsp;A.I. gi&uacute;p c&aacute;c b&aacute;c sĩ kh&aacute;m ph&aacute; sự tương t&aacute;c tinh tế giữa c&aacute;c thuốc khiến bệnh nh&acirc;n c&oacute; nguy cơ cao v&igrave; những phản ứng phụ nghi&ecirc;m trọng của họ. Bệnh nh&acirc;n c&oacute; nguy cơ cao nhất của biến chứng cũng được ph&aacute;t hiện dựa tr&ecirc;n c&aacute;c kỹ thuật n&agrave;y.</em></p> <p><em>Trong điều hướng, c&aacute;c thiết bị sử dụng GPS (Global Positioning System) gi&uacute;p l&aacute;i xe hoặc phi c&ocirc;ng t&igrave;m ra những tuyến đường tốt nhất đến đ&iacute;ch bằng c&aacute;ch tr&aacute;nh những trở ngại, &ugrave;n tắc giao th&ocirc;ng v&agrave; tai nạn.</em></p> <p><em>Trong qu&acirc;n đội, robot A.I. được sử dụng để kh&aacute;m ph&aacute; c&aacute;c m&ocirc;i trường nguy hiểm c&oacute; chứa chất nổ hoặc bị &ocirc; nhiễm bởi vũ kh&iacute; hạt nh&acirc;n.</em></p> <p><em>Trong giao tiếp, c&aacute;c hệ thống nhận dạng giọng n&oacute;i trong điện thoại th&ocirc;ng minh hoặc c&aacute;c thiết bị điện tử kh&aacute;c c&oacute; thể x&aacute;c định lời n&oacute;i của ch&uacute;ng ta , v&agrave; hiểu r&otilde; hơn về &yacute; định của ch&uacute;ng ta. C&aacute;c thuật to&aacute;n A.I cũng c&oacute; thể gi&uacute;p ph&aacute;t hiện khu&ocirc;n mặt v&agrave; c&aacute;c t&iacute;nh năng kh&aacute;c trong bức ảnh được gửi tới c&aacute;c trang web mạng x&atilde; hội v&agrave; tự động sắp xếp ch&uacute;ng. C&aacute;c c&ocirc;ng cụ t&igrave;m kiếm tr&ecirc;n Internet như Google v&agrave; Bing cung cấp h&agrave;ng trăm triệu người c&oacute; kết quả t&igrave;m kiếm li&ecirc;n quan đến thời tiết, dự đo&aacute;n lưu lượng, đề xuất s&aacute;ch, c&aacute;c cơ sở gi&aacute;o dục, &acirc;m nhạc, phim ảnh v&agrave; tr&ograve; chơi. C&aacute;c ứng dụng A.I tr&ecirc;n Internet c&oacute; thể dịch c&aacute;c trang web trong thời gian nhanh ch&oacute;ng, v&agrave; thậm ch&iacute; gi&uacute;p người d&ugrave;ng học c&aacute;c ng&ocirc;n ngữ mới.</em></p> <p><em>Nhiều chuy&ecirc;n gia A.I. tin rằng c&ocirc;ng nghệ A.I. sẽ sớm đạt được nhiều tiến bộ hơn ở nhiều lĩnh vực kh&aacute;c. C&aacute;c robot hiện đại sẽ th&ocirc;ng minh hơn v&agrave; thay thế con người trong nhiều c&ocirc;ng việc v&agrave; m&ocirc;i trường nguy hiểm. Điều n&agrave;y chắc chắn sẽ cải thiện cuộc sống của ch&uacute;ng ta trong tương lai gần.</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. B, D</p> </td> <td valign="top"> <p>2. C, D</p> </td> <td valign="top"> <p>3. B, C</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. A</p> </td> <td valign="top"> <p>5. A, D</p> </td> <td valign="top"> <p>6. D</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. B, D</strong></p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:</strong>&nbsp;Trong đoạn 1 'Many industries today use highly automated vehicles that can drive with almost no human intervention. 'Smart robots have replaced humans in stressful and dangerous jobs, and in assembly lines doing tasks such as packing and lifting heavy things.</p> <p><strong>2. C, D</strong></p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:</strong>&nbsp;'In science and medicine, A.I. techniques help medical doctors to discover subtle interactions between medications that put patients at risk because of their serious side effects. Patients at highest risk of complications are also detected based on these techniques.'</p> <p><strong>3, B, C</strong></p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:</strong>&nbsp;'In navigation, devices using the GPS (Global Positioning System) help drivers or pilots to find the best routes to their destination by avoiding obstacles, traffic jams, and accidents.'</p> <p><strong>4. A</strong></p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:</strong>&nbsp;'In communication, the voice recognition systems in smartphones or other electronic devices can identify our speech, and are getting better at understanding our intentions.' Ch&uacute;ng ta t&igrave;m được A l&agrave; đ&aacute;p &aacute;n.</p> <p><strong>5. A, D</strong></p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:</strong>&nbsp;'A.I. applications on the Internet can translate web pages in r</p> <p>eal-time, and even help users to learn new languages.'</p> <p><strong>6. A</strong></p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:</strong>&nbsp;'Many A.I. experts believe that A.I. technology will soon make even greater advances in many other areas. Modern robots will be more intelligent and replace humans in many dangerous jobs and environments.', ch&uacute;ng ta t&igrave;m ra được D l&agrave; đ&aacute;p &aacute;n.</p> </div> <div> <p><strong>Reading 3</strong></p> <div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p class="Heading80"><strong>3.&nbsp;Work in pairs. Find a noun from each verb. Then make a sentence with each noun.&nbsp;</strong></p> <p class="Bodytext30" align="left"><em>(L&agrave;m việc theo cặp. T&igrave;m một danh từ từ mỗi động từ. Sau đ&oacute; tạo một c&acirc;u với mỗi từ.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="360"> <p align="center"><strong>Verb&nbsp;</strong><em>(Động từ)</em></p> </td> <td valign="top" width="360"> <p align="center"><strong>Noun</strong><em>&nbsp;(Danh từ)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="360"> <p>1. apply&nbsp;<em>(&aacute;p dụng)</em></p> <p>2. interverne&nbsp;<em>(can thiệp)&nbsp; &nbsp;&nbsp;</em></p> <p>3. interact&nbsp;<em>(tương t&aacute;c)</em>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>4. navigate&nbsp;<em>(định vị)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</em>&nbsp;&nbsp;</p> <p>5. predict&nbsp;<em>(dự đo&aacute;n)&nbsp;&nbsp;</em>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>6. recognize&nbsp;<em>(c&ocirc;ng nhận)</em></p> </td> <td valign="top" width="360"> <p>_____________</p> <p>_____________</p> <p>_____________</p> <p>_____________</p> <p>_____________</p> <p>_____________</p> </td> </tr> </tbody> </table> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. application&nbsp;<em>(</em><em>ứng dụng</em><em>)</em></p> </td> <td valign="top"> <p>2. intervention<em>&nbsp;(sự can thiệp</em><em>)</em></p> </td> <td valign="top"> <p>3. interaction<em>&nbsp;(sự tương t&aacute;c</em><em>)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. navigation&nbsp;<em>(sự&nbsp;</em><em>điều hướng</em><em>)</em></p> </td> <td valign="top"> <p>5. prediction&nbsp;<em>(sự&nbsp;</em><em>dự đo&aacute;n</em><em>)</em></p> </td> <td valign="top"> <p>6. recognition&nbsp;<em>(sự&nbsp;</em><em>c&ocirc;ng nhận</em><em>)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>- Internet users can use a translating&nbsp;<strong>application</strong>&nbsp;to understand foreign texts.&nbsp;</p> <p><em>(Người d&ugrave;ng Internet c&oacute; thể sử dụng ứng dụng dịch thuật để hiểu văn bản viết bằng tiếng nước ngo&agrave;i.)</em></p> <p>- This programme is aimed at reducing government&nbsp;<strong>intervention</strong>&nbsp;in the economy.&nbsp;</p> <p><em>(Chương tr&igrave;nh n&agrave;y nhằm mục đ&iacute;ch giảm thiểu sự can thiệp của ch&iacute;nh phủ v&agrave;o nền kinh tế.)</em></p> <p>- There should be more&nbsp;<strong>interactions</strong>&nbsp;between students and teachers in class.&nbsp;</p> <p><em>(N&ecirc;n c&oacute; th&ecirc;m tương t&aacute;c giữa học sinh v&agrave; gi&aacute;o vi&ecirc;n ở trong lớp học.)</em></p> <p>- We can easily find our ways around by using GPS&nbsp;<strong>navigation</strong>.&nbsp;</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta c&oacute; thể dễ d&agrave;ng t&igrave;m được đường đi bằng c&aacute;ch sử dụng định vị to&agrave;n cầu.)</em></p> <p>- Can you give a&nbsp;<strong>prediction</strong>&nbsp;about the development of A.I. technology in future?&nbsp;</p> <p><em>(Bạn c&oacute; thể đưa ra dự đo&aacute;n về sự ph&aacute;t triển của c&ocirc;ng nghệ tr&iacute; tuệ nh&acirc;n tạo trong tương lai kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>- Voice&nbsp;<strong>recognition</strong>&nbsp;allows us to rapidly write texts just by speaking to our phone.&nbsp;</p> <p><em>(T&iacute;nh năng nhận diện giọng n&oacute;i cho ph&eacute;p ch&uacute;ng ta nhanh ch&oacute;ng viết văn bản chỉ cần th&ocirc;ng qua việc n&oacute;i v&agrave;o điện thoại.)</em></p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>Reading 4</strong></p> </div> <p><strong>4.&nbsp;Work in groups. Name some robots which you have seen. Tell your partners where you saw them and their functions.</strong></p> <div class="WordSection1"> <p class="Bodytext30"><em><strong>&nbsp;</strong>(L&agrave;m việc nh&oacute;m. Gọi t&ecirc;n một số robot m&agrave; bạn đ&atilde; thấy. N&oacute;i với c&aacute;c bạn của bạn, nơi bạn nh&igrave;n thấy ch&uacute;ng v&agrave; chức năng của ch&uacute;ng.)</em></p> </div> <img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/21112022/task4-skills-u7-ta12moi-TMRhHs.jpg" /></div> <div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>Some of the robots I have seen are&nbsp;<em>(Một số robot m&igrave;nh đ&atilde; nh&igrave;n thấy l&agrave;):</em></p> <p>- Morta at a coffee shop in Hanoi.&nbsp;It works as a waiter and helps bring coffee or food to the customers.</p> <p><em>(Robot mang t&ecirc;n Morta tại một qu&aacute;n c&agrave; ph&ecirc; tại H&agrave; Nội.</em><em>&nbsp;N&oacute; l&agrave;m phục vụ tại qu&aacute;n v&agrave; gi&uacute;p mang c&agrave; ph&ecirc; hoặc đồ ăn đến với kh&aacute;ch h&agrave;ng.)</em></p> <p>- Kuri on the internet. It can understand context and surroundings, recognize specific people, and respond to questions with facial expressions, head movements, and unique sounds.&nbsp;</p> <p><em>(Robot mang t&ecirc;n Kuri tr&ecirc;n mạng</em><em>. N&oacute; c&oacute; thể hiểu được bối cảnh v&agrave; những thứ xung quanh, nhận dạng một số người cụ thể v&agrave; đ&aacute;p lại c&aacute;c c&acirc;u hỏi với biểu cảm tr&ecirc;n khu&ocirc;n mặt, chuyển động đầu v&agrave; những &acirc;m thanh độc đ&aacute;o.)</em></p> </div> </div> </div>
1. Hướng dẫn giải Skills Reading - trang 22 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới (P1)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
1. Hướng dẫn giải Skills Reading - trang 22 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới (P1)
GV: GV colearn