III. Skills - Unit 10
Hướng dẫn giải Reading (Trang 62 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<p><strong>Reading 1 - </strong><strong>Notes on lifelong learning </strong><em>(Những ghi ch&uacute; về học tập suốt đời)</em></p> <div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p class="Bodytext830"><strong>1. Work with a partner. Ask and answer the questions below.&nbsp;</strong><em>(L&agrave;m việc với một người bạn. Hỏi v&agrave; trả lời những c&acirc;u hỏi ph&iacute;a dưới.)</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;What do you think can facilitate lifelong learning?</p> <p><em>(Bạn nghĩ g&igrave; c&oacute; thể tạo điều kiện cho việc học suốt đời?</em><em>)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;How can people practise lifelong learning?</p> <p><em>(L&agrave;m thế n&agrave;o để người ta c&oacute; thể học tập suốt đời?</em><em>)</em></p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>1.&nbsp;</strong>The government's education policy and new technology are making lifelong learning more and more accessible.</p> <p><em>(Ch&iacute;nh s&aacute;ch gi&aacute;o dục của ch&iacute;nh phủ v&agrave; c&ocirc;ng nghệ mới đang l&agrave;m cho việc học tập suốt đời ng&agrave;y c&agrave;ng dễ tiếp cận hơn.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;People can practise lifelong learning in many different ways, depending on their situation and circumstances. Some ways include courses, programmes, or talks at their workplace or at home.&nbsp;</p> <p><em>(Mọi người c&oacute; thể học tập suốt đời theo nhiều c&aacute;ch kh&aacute;c nhau, t&ugrave;y thuộc v&agrave;o ho&agrave;n cảnh v&agrave; ho&agrave;n cảnh của họ. Một số c&aacute;ch bao gồm c&aacute;c kh&oacute;a</em>&nbsp;<em>học, chương tr&igrave;nh, hoặc n&oacute;i chuyện tại nơi l&agrave;m việc hoặc ở nh&agrave;.)</em></p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Reading 2</strong></p> </div> <p class="Heading190"><strong>2. Read the text about lifelong learning and choose a heading for each paragraph.&nbsp;&nbsp;</strong><em>(Đọc văn bản về học tập suốt đời v&agrave; chọn một ti&ecirc;u đề cho mỗi đoạn.)</em></p> <p><strong>a.</strong>&nbsp;Forms of lifelong learning&nbsp;<em>(</em><em>H&igrave;nh thức học tập suốt đời</em><em>)</em></p> <p><strong>b.</strong>&nbsp;Aims of lifelong learning&nbsp;<em>(</em><em>Mục đ&iacute;ch học tập suốt đời</em><em>)</em></p> <p><strong>c.</strong>&nbsp;Defining lifelong learning&nbsp;<em>(</em><em>X&aacute;c định học tập suốt đời</em><em>)</em></p> <p><strong>d.</strong>&nbsp;The difference between compulsory education and lifelong learning</p> <p><em>(</em><em>Sự kh&aacute;c biệt giữa gi&aacute;o dục bắt buộc v&agrave; học tập suốt đời</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>1.&nbsp;</strong><strong>________</strong></p> <p>&lsquo;Lifelong learning' is the pursuit of knowledge throughout life. In other words, learning is not confined to the classroom environment and school subjects. Instead, people can learn throughout their adulthood, even in old age and in a variety of situations, particularly in their daily interactions with others and with the world around them. Lifelong learning must be voluntary and self-motivated. Therefore, lifelong learners should have a strong desire to learn and explore the world.</p> <p><strong>2.&nbsp;</strong><strong>________</strong></p> <p>Lifelong learning is facilitated by e-learning platforms. Education is now no longer offered only by &lsquo;bricks and mortar' institutions. Online courses have instead enabled lifelong learning by providing learners, teachers, and course providers with much more exibility in terms of learning time, place, pace, and style. Learners, for instance, can now have the course content taught to them by a school located miles away from where they live or work. In addition, young parents can select their group meeting time late in the evening when their children have gone to bed.</p> <p><strong>3.&nbsp;</strong><strong>________</strong></p> <p>Most importantly, lifelong learning should be regarded as an attitude to learning for self-improvement rather than a pathway to qualifications. This means the ultimate aim is to better yourself for personal and/or professional development rather than for some certificate to decorate your CV. This type of lifelong learning may not necessarily take place as part of a course. It may be done very informally in any area of interest and at your convenience, as long as it is well within your capabilities and/or improves your skills. For example, researching the tidal cycles of the sea where you often go fishing and the types of fish available there is a form of lifelong learning.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>1.&nbsp;___________</em></p> <p><em>'Học tập suốt đời' l&agrave; sự theo đuổi kiến thức suốt cuộc đời. N&oacute;i c&aacute;ch kh&aacute;c, học tập kh&ocirc;ng giới hạn trong m&ocirc;i trường lớp học v&agrave; c&aacute;c m&ocirc;n học của trường. Thay v&agrave;o đ&oacute;, mọi người c&oacute; thể học hỏi từ b&eacute; đến khi trưởng th&agrave;nh, ngay cả ở tuổi gi&agrave; v&agrave; trong nhiều t&igrave;nh huống kh&aacute;c nhau, đặc biệt trong giao tiếp h&agrave;ng ng&agrave;y của họ với người kh&aacute;c v&agrave; với thế giới xung quanh. Học tập suốt đời phải l&agrave; tự nguyện v&agrave; c&oacute; động lực. Do đ&oacute;, những người học suốt đời n&ecirc;n c&oacute; một ham muốn mạnh mẽ để học hỏi v&agrave; kh&aacute;m ph&aacute; thế giới.</em></p> <p><em>2.&nbsp;___________</em></p> <p><em>Học tập suốt đời được tạo điều kiện bởi c&aacute;c nền tảng học tập điện tử . Gi&aacute;o dục hiện nay kh&ocirc;ng chỉ được cung cấp bởi c&aacute;c tổ chức 'gạch vữa'. C&aacute;c kh&oacute;a học trực tuyến thay v&agrave;o đ&oacute; cho ph&eacute;p học tập suốt đời bằng c&aacute;ch cung cấp cho học vi&ecirc;n, gi&aacute;o vi&ecirc;n v&agrave; nh&agrave; cung cấp kh&oacute;a học linh hoạt hơn về thời gian, địa điểm, tốc độ v&agrave; phong c&aacute;ch học tập. V&iacute; dụ, những người học c&oacute; thể c&oacute; nội dung kh&oacute;a học được giảng dạy bởi một trường nằm c&aacute;ch nơi họ sinh sống hoặc l&agrave;m việc. Ngo&agrave;i ra, c&aacute;c bậc cha mẹ trẻ c&oacute; thể lựa chọn thời gian gặp mặt nh&oacute;m v&agrave;o cuối buổi tối khi con c&aacute;i họ đi ngủ.</em></p> <p><em>3.&nbsp;___________</em></p> <p><em>Điều quan trọng nhất l&agrave; học tập suốt đời n&ecirc;n được coi l&agrave; một th&aacute;i độ học tập để tự cải thiện chứ kh&ocirc;ng phải l&agrave; con đường đi đến bằng cấp. Điều n&agrave;y c&oacute; nghĩa l&agrave; mục ti&ecirc;u cuối c&ugrave;ng của bạn tốt hơn cho sự ph&aacute;t triển c&aacute; nh&acirc;n v&agrave; / hoặc th&ocirc;ng tin cho một số giấy chứng nhận trang tr&iacute; CV của bạn. Loại học suốt đời n&agrave;y c&oacute; thể kh&ocirc;ng nhất thiết phải diễn ra như l&agrave; một phần của kh&oacute;a học, n&oacute; c&oacute; thể được thực hiện rất kh&ocirc;ng ch&iacute;nh thức ở bất kỳ khu vực th&uacute; vị n&agrave;o v&agrave; thuận tiện với bạn, miễn l&agrave; n&oacute; l&agrave; tốt để ph&aacute;t triển khả năng của bạn v&agrave; / hoặc cải thiện kĩ năng của bạn .V&iacute; dụ , nghi&ecirc;n cứu c&aacute;c chu kỳ thủy triều của nơi bạn thường đi c&acirc;u c&aacute; v&agrave; c&aacute;c loại h&igrave;nh c&acirc;u c&aacute;, đ&oacute; l&agrave; một h&igrave;nh thức học tập suốt đời.</em></p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p><strong>1. c</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>2. a</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>3. b</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="BodyText29"><strong>&nbsp;1. Defining lifelong learning</strong></p> <p>&lsquo;Lifelong learning&rsquo; is the pursuit of knowledge throughout life. In other words, learning is not confined to the classroom environment and school subjects. Instead, people can learn throughout their adulthood, even in old age and in a variety of situations, particularly in their daily interactions with others and with the world around them. Lifelong learning must be voluntary and self-motivated. Therefore, lifelong learners should have a strong desire to learn and explore the world.</p> <p><strong>2. Forms of lifelong learning</strong></p> <p>Lifelong learning is facilitated by e-learning platforms. Education is now no longer offered only by &lsquo;bricks and mortar&rsquo; institutions. Online courses have instead enabled lifelong learning by providing learners, teachers, and course providers with much more flexibility in terms of learning time, place, pace, and style. Learners, for instance, can now have the course content taught to them by a school located miles away from where they live or work. In addition, young parents can select their group meeting time late in the evening when their children have gone to bed.</p> <p><strong>3. Aims of lifelong learning</strong></p> <p>Most importantly, lifelong learning should be regarded as an attitude to learning for self-improvement rather than a pathway to qualifications. This means the ultimate aim is to better yourself for personal and/or professional development rather than for some certificate to decorate your CV. This type of lifelong learning may not necessarily take place as part of a course. It may be done very informally in any area of interest and at your convenience, as long as it is well within your capabilities and/or improves your skills. For example, researching the tidal cycles of the sea where you often go fishing and the types of fish available there is a form of lifelong learning.</p> <br /><br /> <p><strong>Reading 3</strong></p> <div> <p class="Heading190"><strong>3.&nbsp;Read the text and find the words or phrases in the text that have the following meanings. Write them in the space below.</strong></p> <p class="Heading190"><em>(Đọc văn bản v&agrave; t&igrave;m c&aacute;c từ hoặc cụm từ trong văn bản c&oacute; &yacute; nghĩa như sau. Viết ch&uacute;ng v&agrave;o chỗ trống b&ecirc;n dưới.)</em></p> <img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/21112022/task2-readind-skills-u10-ta12moi-9aglB8.png" width="877" height="245" /><br /><br /> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. pursuit</p> </td> <td valign="top"> <p>2. confine</p> </td> <td valign="top"> <p>3. e-learning platform</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. bricks and mortar</p> </td> <td valign="top"> <p>5. ultimate</p> </td> <td>&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p>1.&nbsp;<strong>pursuit</strong>&nbsp;-&nbsp;the action of trying one&rsquo;s best to find or follow something&nbsp;&nbsp; &nbsp;</p> <p class="Bodytext400" align="left"><em>(theo&nbsp;đuổi&nbsp;-&nbsp;h&agrave;nh động cố gắng hết sức để t&igrave;m hoặc theo đuổi một c&aacute;i g&igrave; đ&oacute;)</em></p> <p class="Bodytext400" align="left">2.&nbsp;<strong>confine</strong>&nbsp;- to keep someone or something within limits of time and boundaries of space&nbsp;&nbsp;</p> <p class="Bodytext400" align="left"><em>(giam giữ -&nbsp;để giữ ai đ&oacute; hoặc c&aacute;i g&igrave; đ&oacute; trong giới hạn của thời gian v&agrave; ranh giới của kh&ocirc;ng gian hạn chế)</em></p> <p class="Bodytext400" align="left">3.&nbsp;<strong>e-learning platform</strong>&nbsp; - interactive online services that provide teachers and learners with&nbsp;information and tools</p> <p class="Bodytext400" align="left"><em>(gi&aacute;o dục điện tử -&nbsp;c&aacute;c dịch vụ trực tuyến tương t&aacute;c cung cấp cho gi&aacute;o vi&ecirc;n v&agrave; người học c&aacute;c nền tảng học tập điện tử về th&ocirc;ng tin v&agrave; c&ocirc;ng cụ)</em></p> <p class="Bodytext400" align="left">4.&nbsp;<strong>bricks and mortar</strong>&nbsp;- a building with physical presence rather than virtual or online&nbsp; &nbsp;</p> <p class="Bodytext400" align="left"><em>(gạch v&agrave; vữa -&nbsp;một t&ograve;a nh&agrave; c&oacute; hiện diện vật l&yacute; hơn thực tế hay trực tuyến)&nbsp;</em></p> <p class="Bodytext400" align="left">5.&nbsp;<strong>ultimate</strong>&nbsp;-&nbsp;being or happening at the end of a process or a series of actions&nbsp;&nbsp;</p> <p class="Bodytext400" align="left"><em>(cuối c&ugrave;ng -&nbsp;đang xảy ra v&agrave;o cuối một qu&aacute; tr&igrave;nh hoặc một loạt c&aacute;c h&agrave;nh động cuối c&ugrave;ng)&nbsp;</em></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Reading 4</strong></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p class="Heading190"><strong>4. Read the text again and answer the following questions.&nbsp;&nbsp;</strong><em>(Đọc lại văn bản v&agrave; trả lời những c&acirc;u hỏi b&ecirc;n dưới.)</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Which of the characteristics of lifelong learning distinguishes it from compulsory education?</p> <p><em>(Những đặc điểm n&agrave;o của học tập suốt đời ph&acirc;n biệt n&oacute; với gi&aacute;o dục bắt buộc?)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;What make people become good lifelong learners according to writer?</p> <p><em>(Theo t&aacute;c giả điều g&igrave; l&agrave;m cho người ta trở th&agrave;nh những người học suốt đời tốt?)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;How is lifelong learning made possible or easier to access?</p> <p><em>(Học tập suốt đời c&oacute; thể dễ d&agrave;ng truy cập hơn như thế n&agrave;o?)</em></p> <p><strong>4.&nbsp;</strong>What should be objective of lifelong learning?</p> <p><em>(Mục ti&ecirc;u của việc học suốt đời l&agrave; g&igrave;?)</em></p> </div> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>1.&nbsp;</strong>Lifelong learning is not confined to the classroom environment.</p> <p><em>(Học tập suốt đời kh&ocirc;ng giới hạn trong m&ocirc;i trường lớp học.)</em></p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:</strong>&nbsp;Đoạn 1 "&lsquo;Lifelong learning&rsquo; is the pursuit of knowledge throughout life. In other words, learning is not confined to the classroom environment and school subjects."</p> <p><strong>2.&nbsp;</strong>Voluntary learning, self-motivation, and a strong desire to learn make people become good lifelong learners.</p> <p><em>(Học tự nguyện, tự lực, v&agrave; ham muốn học hỏi l&agrave;m cho người ta trở th&agrave;nh những người học suốt đời tốt.)</em></p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:&nbsp;</strong>Đoạn 1: "Lifelong learning must be voluntary and self-motivated. Therefore, lifelong learners should have a strong desire to learn and explore the world. "</p> <p><strong>3.&nbsp;</strong>Lifelong learning has been facilitated by e-learning platforms with a variety of online courses.</p> <p><em>(Học tập suốt đời đ&atilde; được tạo điều kiện bằng c&aacute;c nền tảng e-learning với nhiều kh&oacute;a học trực tuyến.)</em></p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:</strong>&nbsp;Đoạn 2</p> <p><strong>4.&nbsp;</strong>Lifelong learners should aim at learning for self-improvement, rather than as a pathway to qualifications.</p> <p><em>(C&aacute;c học vi&ecirc;n suốt đời n&ecirc;n hướng đến việc t&igrave;m hiểu để tự cải thiện, chứ kh&ocirc;ng phải l&agrave; một con đường để đạt được bằng cấp.)</em></p> <p><strong>Th&ocirc;ng tin:</strong>&nbsp;Đoạn 3: "Most importantly, lifelong learning should be regarded as an attitude to learning for self-improvement rather than a pathway to qualifications."</p> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Reading 5</strong></p> </div> <p class="Heading190"><strong>5. Work in groups. Discuss the following question.&nbsp;</strong>(<em>L&agrave;m việc nh&oacute;m. Thảo luận c&acirc;u hỏi sau.)</em></p> <p>Do you know someone who has kept learning throughout their life? Tell the group briefly about&nbsp;him/her.</p> <p><em>(</em><em>Bạn c&oacute; biết ai đ&oacute; đ&atilde; ki&ecirc;n tr&igrave; học tập trong suốt cuộc đời của họ? N&oacute;i cho nh&oacute;m một c&aacute;ch ngắn gọn về anh ấy / c&ocirc; ấy.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>Ho Chi Minh president was a lifelong learner. He traveled more than 30 countries and could spoke more than 40 languages. He was always learning during his trip and found ways to save our countries. After gain independence, he still kept studying, and never stopped until he passed away.</p> <p><em>&nbsp;(Chủ tịch Hồ Ch&iacute; Minh l&agrave; một người học suốt đời. Người đ&atilde; đi tr&ecirc;n 30 quốc gia v&agrave; c&oacute; thể n&oacute;i hơn 40 ng&ocirc;n ngữ. Người lu&ocirc;n học hỏi trong chuyến đi của m&igrave;nh v&agrave; t&igrave;m c&aacute;ch cứu nước m&igrave;nh. Sau khi đạt được sự độc lập, người vẫn tiếp tục học, v&agrave; kh&ocirc;ng bao giờ dừng lại cho đến khi người qua đời.)</em></p> <br /><br /><br /></div> </div>
1. Hướng dẫn giải Skills Reading - trang 62 Unit 10 SGK tiếng Anh 12 mới (P1)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
1. Hướng dẫn giải Skills Reading - trang 62 Unit 10 SGK tiếng Anh 12 mới (P1)
GV: GV colearn