III. Skills - Unit 10
Hướng dẫn giải Writing (Trang 65 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<p><strong>Writing 1 - </strong><strong>Barriers to lifelong learning </strong><em>(R&agrave;o cản đối với việc học tập suốt đời)</em></p> <div> <div id="sub-question-17" class="box-question top20"> <p><strong>1. Work in groups. Ask and answer the following question.&nbsp;</strong>(<em>L&agrave;m việc nh&oacute;m. Hỏi v&agrave; trả lời c&acirc;u hỏi sau đ&acirc;y.)</em></p> <p class="Bodytext30" align="left"><span class="BodytextArialUnicodeMS">What do you think are barriers to lifelong learning (things that prevent people from lifelong learning?)</span></p> <p class="Bodytext30" align="left"><span class="BodytextArialUnicodeMS"><em>(</em></span><em>Bạn nghĩ g&igrave; l&agrave; r&agrave;o cản đối với việc học tập suốt đời (điều m&agrave; ngăn chặn những người học tập suốt đời)?)</em></p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-17" class="box-question top20"> <p>I think they are financial difficulty, time limitation and impatience. <em>(T&ocirc;i nghĩ đ&oacute; l&agrave; kh&oacute; khăn t&agrave;i ch&iacute;nh, giới hạn thời gian v&agrave; sự mất ki&ecirc;n nhẫn.)</em></p> </div> <div id="sub-question-18" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Writing 2</strong></p> </div> <p><strong>2.</strong>&nbsp;<strong>Below is a bar chart describing the results of a recent survey of approximately 500 employees about barriers to lifelong learning. Complete the sentences describing the five barriers, using the information in the chart and the useful expressions in the box.</strong><strong>&nbsp;</strong></p> <p><em>(Dưới đ&acirc;y một biểu đồ cột m&ocirc; tả c&aacute;c kết quả của một cuộc khảo s&aacute;t gần đ&acirc;y của khoảng 500 nh&acirc;n vi&ecirc;n về những r&agrave;o cản đối với việc học tập suốt đời. Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u mi&ecirc;u tả năm r&agrave;o cản, sử dụng th&ocirc;ng tin trong biểu đồ v&agrave; c&aacute;c biểu hiện hữu &iacute;ch trong hộp.)</em></p> <img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/21112022/task2-writind-skills-u10-ta12moi-VHgtur.png" /></div> <div> <div id="sub-question-18" class="box-question top20"> <p>1. The survey __________ that 77% of employees __________ lack of finances as the main barrier to lifelong learning.</p> <p>2. Lack of time was __________ barrier (66%).</p> <p>3. About 22% of the employees __________ in the survey had no idea of the importance of lifelong learning.</p> <p>4. The irrelevance of the subjects available __________ 20% of the survey responses.</p> <p>5. __________, or 10 per cent, of the employees were not interested in lifelong learning.</p> <p><em>&nbsp;</em></p> <p><strong>Gợi &yacute;</strong></p> <p><strong>Useful expressions&nbsp;</strong><em>(C&aacute;ch tr&igrave;nh b&agrave;y hữu &iacute;ch)</em></p> <p><strong>Introduction</strong>&nbsp;<em>(Mở b&agrave;i)</em></p> <p>The bar chart is about ...&nbsp;<em>(Biểu đồ cột n&oacute;i về...)</em></p> <p>The bar chart highlights/illustrates/shows...<em>&nbsp;(Biểu đồ cột l&agrave;m nổi bật / minh họa / hiển thị ...)</em></p> <p><strong>Body&nbsp;</strong><em>(Th&acirc;n b&agrave;i)</em></p> <p>more/less than ...&nbsp;<em>(nhiều hơn / &iacute;t hơn ...)</em></p> <p>one third/fourth/fifth ...&nbsp;<em>(một phần ba / phần tư / phần năm ...)</em></p> <p>nearly/approximately/just over/just under a half...<em>&nbsp;(gần / xấp xỉ / chỉ hơn / chỉ dưới một nửa ...)</em></p> <p>a very large/significant proportion<em>&nbsp;(một tỷ lệ rất lớn / đ&aacute;ng kể)</em></p> <p>a very small number/minority&nbsp;<em>(một số rất nhỏ / thiểu số)</em></p> <p><strong>Conclusion</strong><em>&nbsp;(Kết b&agrave;i)</em></p> <p>It is clear that ...&nbsp;<em>(R&otilde; r&agrave;ng l&agrave; ...)</em></p> <p>In conclusion/brief ...&nbsp;<em>(T&oacute;m lại...)</em></p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-18" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%; height: 108.792px;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr style="height: 54.3958px;"> <td style="height: 54.3958px;" valign="top"> <p>1. showed/shows, picked</p> </td> <td style="height: 54.3958px;" valign="top"> <p>2. the second rated</p> </td> <td style="height: 54.3958px;" valign="top"> <p>3. interviewed/asked</p> </td> </tr> <tr style="height: 54.3958px;"> <td style="height: 54.3958px;" valign="top"> <p>4. accounted for</p> </td> <td style="height: 54.3958px;" valign="top"> <p>5. A minority/A very small number</p> </td> <td style="height: 54.3958px;">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;The survey&nbsp;<strong><u>showed/ shows</u></strong>&nbsp;that 77 % of employees&nbsp;<strong><u>picked</u></strong>&nbsp;lack of finances as the main barrier to lifelong learning.</p> <p><em>(Cuộc khảo s&aacute;t cho thấy 77% nh&acirc;n vi&ecirc;n chọn thiếu t&agrave;i ch&iacute;nh l&agrave; r&agrave;o cản ch&iacute;nh đối với việc học suốt đời.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Lack of time was&nbsp;<strong><u>the second rated</u></strong>&nbsp;barrier (66%).</p> <p><em>(Thiếu thời gian l&agrave; r&agrave;o cản được đ&aacute;nh gi&aacute; thứ hai (66%).)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;About 22 % of the employees&nbsp;<strong><u>interviewed/asked</u></strong>&nbsp;in the survey had no idea of the importance of lifelong learning.</p> <p><em>(Khoảng 22% số nh&acirc;n vi&ecirc;n được phỏng vấn trong cuộc khảo s&aacute;t kh&ocirc;ng biết tầm quan trọng của việc học suốt đời.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;The irrelevance of the subjects available&nbsp;<strong><u>accounted for</u></strong>&nbsp;20% of the survey responses.</p> <p><em>(Kh&ocirc;ng c&oacute; lựa chọn với c&aacute;c chỉ ti&ecirc;u c&oacute; sẵn chiếm 20% số phản hồi của cuộc khảo s&aacute;t.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;<strong><u>A minority/A very small number</u></strong>, or 10 percent, of the employees were not interested in lifelong learning.</p> <p><em>(Một số &iacute;t, hoặc 10 phần trăm, c&aacute;c nh&acirc;n vi&ecirc;n kh&ocirc;ng quan t&acirc;m đến học tập suốt đời.)</em></p> </div> <div id="sub-question-19" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Writing 3</strong></p> </div> <p class="Bodytext40"><strong>3.&nbsp;Use the sentences in 2 to write a description&nbsp;</strong><strong>of 150-180 words about barriers to lifelong&nbsp;</strong><strong>learning based on the information from the bar chart.</strong></p> <p><em>(Sử dụng c&aacute;c c&acirc;u trong 2 để viết m&ocirc; tả trong 150-180 từ về c&aacute;c r&agrave;o cản để suốt đời học tập dựa tr&ecirc;n th&ocirc;ng tin từ biểu đồ cột.)&nbsp;</em></p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <p class="BodyText29">The bar chart shows the results of a survey of approximately 500 employees about barriers to lifelong learning. The survey found that there are&nbsp;five barriers that prevent people from participating in lifelong learning. However, these barriers are not equally important.</p> <p class="BodyText29">Lack of finances is rated by most of the survey participants as the most important factor.&nbsp;More than three quarters (77%) of those who responded to the survey reported that it was their main problem.&nbsp;The second important factor is the lack of time. This was identified as a barrier by 66% of the research participants (almost two-thirds).</p> <p class="BodyText29">Two more factors were picked by about one-fifth of the participants. These were the unawareness of the importance of lifelong learning (22%) and the irrelevance of the subjects available (20%). A small minority of participants reported a lack of interest in learning (10%).</p> <p class="BodyText29">In conclusion, the top two factors that prevent employees from participating in lifelong learning are lack of finances and lack of time. It is clear that priority must be given to them when encouraging employees to pursue further education.</p> <p><strong>Tạm dịch:&nbsp;</strong></p> <p><em>Biểu đồ cho thấy kết quả của cuộc khảo s&aacute;t khoảng 500 nh&acirc;n vi&ecirc;n về c&aacute;c r&agrave;o cản với học tập suốt đời. Cuộc khảo s&aacute;t cho thấy c&oacute; năm r&agrave;o cản ngăn cản mọi người tham gia v&agrave;o qu&aacute; tr&igrave;nh học tập suốt đời. Tuy nhi&ecirc;n, những r&agrave;o cản n&agrave;y được đ&aacute;nh gi&aacute; kh&ocirc;ng bằng nhau.</em></p> <p><em>Thiếu t&agrave;i ch&iacute;nh được đ&aacute;nh gi&aacute; bởi hầu hết những người tham gia khảo s&aacute;t l&agrave; yếu tố quan trọng nhất. Hơn 3/4 (77%) những người trả lời cuộc khảo s&aacute;t cho biết đ&oacute; l&agrave; vấn đề ch&iacute;nh của họ. Yếu tố quan trọng thứ hai l&agrave; thiếu thời gian. Đ&acirc;y được xem l&agrave; r&agrave;o cản của 66% người tham gia nghi&ecirc;n cứu (gần hai phần ba).</em></p> <p><em>Hai yếu tố nữa được chọn bởi khoảng một phần năm số người tham gia. Đ&oacute; l&agrave; sự kh&ocirc;ng nhận thức được tầm quan trọng của học tập suốt đời (22%) v&agrave; kh&ocirc;ng ph&ugrave; hợp với ti&ecirc;u ch&iacute; c&oacute; sẵn(20%). Một số &iacute;t người tham gia cho biết họ kh&ocirc;ng quan t&acirc;m đến việc học (10%).&nbsp;</em></p> <p><em>T&oacute;m lại, hai nh&acirc;n tố h&agrave;ng đầu ngăn cản nh&acirc;n vi&ecirc;n tham gia v&agrave;o qu&aacute; tr&igrave;nh học tập suốt đời l&agrave; thiếu t&agrave;i ch&iacute;nh v&agrave; thiếu thời gian. R&otilde; r&agrave;ng l&agrave; ưu ti&ecirc;n phải được trao cho họ khi khuyến kh&iacute;ch nh&acirc;n vi&ecirc;n theo đuổi việc học th&ecirc;m.&nbsp;</em></p> <br /><br /></div>
4. Hướng dẫn giải Skills Speaking - trang 62 Unit 10 SGK tiếng Anh 12 mới (P4)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
4. Hướng dẫn giải Skills Speaking - trang 62 Unit 10 SGK tiếng Anh 12 mới (P4)
GV: GV colearn