Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 40 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<p><strong>Vocabulary</strong></p>
<div>
<p class="Bodytext270"><strong>Underline the correct word in each sentence. </strong><em>(Gạch dưới từ đúng trong mỗi câu.) </em></p>
<p>1. If you want to get a job, you should look for job (<em>adverts/CVs</em>).</p>
<p>2. Don't forget to read the information about the required skills and qualities to see if you have the (<em>relevant/reliable</em>) job experience.</p>
<p>3. If you (<em>change/tailor</em>) your CV to suit the job requirements, you can increase your chances of getting an interview.</p>
<p>4. After the CV screening process, only a small number of (<em>interviewers/candidates</em>) are invited for a job interview.</p>
<p>5. The new (<em>employee/employer</em>) is usually confirmed after a period of probation.</p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table border="1">
<tbody>
<tr>
<td>1. adverts</td>
<td>2. relevant </td>
<td>3. tailor </td>
<td>4. candidates </td>
<td>5. employee </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> If you want to get a job, you should look for job <u><strong>adverts.</strong></u></p>
<p class="BodyText29"><em>(Nếu bạn muốn có được một công việc, bạn nên tìm kiếm quảng cáo việc làm.)</em></p>
<p class="BodyText29">adverts (n): quảng cáo</p>
<p class="BodyText29">CVs: sơ yếu lí lịch</p>
<p class="BodyText29"><strong>2. </strong>Don’t forget to read the information about the required skills and qualities to see if you have the <u><strong>relevant</strong></u> job experience.</p>
<p class="BodyText29"><em>(Đừng quên đọc thông tin về các kỹ năng và phẩm chất yêu cầu để xem liệu bạn có kinh nghiệm làm việc có liên quan hay không.)</em></p>
<p class="BodyText29">relevant (adj): có liên quan </p>
<p class="BodyText29">reliable (adj): có thể tin tưởng</p>
<p class="BodyText29"><strong>3.</strong> If you <u><strong>tailor</strong></u> your CV to suit the job requirements, you can increase your chances of getting an interview.</p>
<p><em>(Nếu bạn điều chỉnh CV cho phù hợp với yêu cầu công việc, bạn có thể tăng cơ hội vào vòng phỏng vấn.)</em></p>
<p>tailor (v): điều chỉnh</p>
<p>change (v): thay đổi</p>
<p><strong>4.</strong> After the CV screening process, only a small number of <strong><u>candidates</u></strong> are invited for a job interview.</p>
<p><em>(Sau quá trình sàng lọc CV, chỉ có một số ít ứng viên được mời phỏng vấn việc làm.)</em></p>
<p>candidates (n): ứng viên</p>
<p>interviewers (n): người phỏng vấn</p>
<p><strong>5.</strong> The new <u><strong>employee</strong></u> is usually confirmed after a period of probation.</p>
<p><em>(Nhân viên mới thường được nhận sau một thời gian thử việc.)</em></p>
<p>employee (n): nhân viên</p>
<p>employer (n): nhà tuyển dụng</p>
<br /><br /><br /></div>
2. Hướng dẫn giải Looking back - trang 40 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới (P2)