V. Looking back - Unit 8
Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 40 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<p><strong>Vocabulary</strong></p> <div> <p class="Bodytext270"><strong>Underline the correct word in each sentence.&nbsp;</strong><em>(Gạch dưới từ đ&uacute;ng trong mỗi c&acirc;u.)&nbsp;&nbsp;</em></p> <p>1. If you want to get a job, you should look for job (<em>adverts/CVs</em>).</p> <p>2. Don't forget to read the information about the required skills and qualities to see if you have the (<em>relevant/reliable</em>) job experience.</p> <p>3. If you (<em>change/tailor</em>) your CV to suit the job requirements, you can increase your chances of getting an interview.</p> <p>4. After the CV screening process, only a small number of (<em>interviewers/candidates</em>) are invited for a job interview.</p> <p>5. The new (<em>employee/employer</em>) is usually confirmed after a period of probation.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table border="1"> <tbody> <tr> <td>1.&nbsp;adverts</td> <td>2.&nbsp;relevant&nbsp;</td> <td>3.&nbsp;tailor&nbsp;</td> <td>4.&nbsp;candidates&nbsp;</td> <td>5.&nbsp;employee&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;If you want to get a job, you should look for job&nbsp;<u><strong>adverts.</strong></u></p> <p class="BodyText29"><em>(Nếu bạn muốn c&oacute; được một c&ocirc;ng việc, bạn n&ecirc;n t&igrave;m kiếm quảng c&aacute;o việc l&agrave;m.)</em></p> <p class="BodyText29">adverts (n): quảng c&aacute;o</p> <p class="BodyText29">CVs: sơ yếu l&iacute; lịch</p> <p class="BodyText29"><strong>2.&nbsp;</strong>Don&rsquo;t forget to read the information about the required skills and qualities to see if you have the&nbsp;<u><strong>relevant</strong></u>&nbsp;job experience.</p> <p class="BodyText29"><em>(Đừng qu&ecirc;n đọc th&ocirc;ng tin về c&aacute;c kỹ năng v&agrave; phẩm chất y&ecirc;u cầu để xem liệu bạn c&oacute; kinh nghiệm l&agrave;m việc c&oacute; li&ecirc;n quan hay kh&ocirc;ng.)</em></p> <p class="BodyText29">relevant (adj): c&oacute; li&ecirc;n quan&nbsp;</p> <p class="BodyText29">reliable (adj): c&oacute; thể tin tưởng</p> <p class="BodyText29"><strong>3.</strong>&nbsp;If you&nbsp;<u><strong>tailor</strong></u>&nbsp;your CV to suit the job requirements, you can increase your chances of getting an interview.</p> <p><em>(Nếu bạn điều chỉnh CV cho ph&ugrave; hợp với y&ecirc;u cầu c&ocirc;ng việc, bạn c&oacute; thể tăng cơ hội v&agrave;o v&ograve;ng phỏng vấn.)</em></p> <p>tailor (v): điều chỉnh</p> <p>change (v): thay đổi</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;After the CV screening process, only a small number of&nbsp;<strong><u>candidates</u></strong>&nbsp;are invited for a job interview.</p> <p><em>(Sau qu&aacute; tr&igrave;nh s&agrave;ng lọc CV, chỉ c&oacute; một số &iacute;t ứng vi&ecirc;n được mời phỏng vấn việc l&agrave;m.)</em></p> <p>candidates (n): ứng vi&ecirc;n</p> <p>interviewers (n): người phỏng vấn</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;The new&nbsp;<u><strong>employee</strong></u>&nbsp;is usually confirmed after a period of probation.</p> <p><em>(Nh&acirc;n vi&ecirc;n mới thường được nhận sau một thời gian thử việc.)</em></p> <p>employee (n): nh&acirc;n vi&ecirc;n</p> <p>employer (n): nh&agrave; tuyển dụng</p> <br /><br /><br /></div>
2. Hướng dẫn giải Looking back - trang 40 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới (P2)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
2. Hướng dẫn giải Looking back - trang 40 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới (P2)
GV: GV colearn