V. Looking back - Unit 8
Hướng dẫn giải Grammar (Trang 40 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<p><strong>Grammar</strong></p> <p><strong>Turn the following sentences into repor speech, using the reporting verbs in the box.&nbsp; </strong><em>(Chuyển c&aacute;c c&acirc;u sau đ&acirc;y sang c&acirc;u tường thuật, sử dụng c&aacute;c động từ tường thuật trong hộp.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="697"> <p>urge &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;complain &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;promise &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;exclaim &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;encourage &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;inform &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;ask &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;refuse</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. Mike:</strong>&nbsp;&ldquo;How long will it take you to finish writing your CV, Mira?'&nbsp;</p> <p><em>("Bao giờ bạn mới viết xong CV vậy, Mira?"</em><em>)</em></p> <p>_______________</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;<strong>Mira:</strong>&nbsp;'I think I will need another two hours.'&nbsp;</p> <p><em>("T&ocirc;i nghĩ t&ocirc;i sẽ cần th&ecirc;m 2 tiếng nữa."</em><em>)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;<strong>Mike: '</strong>Try to finish it by 4 p.m so that you can come and watch the football match.'&nbsp;</p> <p><em>("Bạn cố gắng l&agrave;m xong trước 4 giờ đi để bạn c&oacute; thể đến để xem trận b&oacute;ng đ&aacute;."</em><em>)</em></p> <p>_______________</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;<strong>Mira:</strong>&nbsp;'That'll give me only an hour!'&nbsp;</p> <p><em>("Như vậy th&igrave; t&ocirc;i chỉ c&ograve;n c&oacute; 1 tiếng nữa th&ocirc;i!"</em><em>)</em></p> <p>_______________</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;<strong>Mike</strong>: 'Come on, just write it quickly.'&nbsp;</p> <p><em>("Th&ocirc;i m&agrave;, bạn viết nhanh l&ecirc;n."</em><em>)</em></p> <p>_______________</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;<strong>Mira:</strong>&nbsp;'Sorry, I won't be able to leave the house before 4 p.m. because I want to write a very impressive CV.'&nbsp;</p> <p><em>("Xin lỗi, t&ocirc;i sẽ kh&ocirc;ng thể rời nh&agrave; trước 4 giờ được bởi v&igrave; t&ocirc;i muốn viết một CV thật ấn tượng."</em><em>)</em></p> <p>_______________</p> <p><strong>7.</strong>&nbsp;<strong>Mike:</strong>&nbsp;But you never come and see me play.'&nbsp;</p> <p><em>("Nhưng bạn chưa bao giờ đến xem m&igrave;nh chơi cả."</em><em>)</em></p> <p>_______________</p> <p><strong>8.</strong>&nbsp;<strong>Mira:</strong>&nbsp;'I'll come to your next match. I promised.'</p> <p><em>("Lần tớ t&ocirc;i sẽ tới xem. T&ocirc;i hứa!"</em><em>)</em></p> <p>_______________</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>urge (v): th&uacute;c giục</p> <p>complain (v): ph&agrave;n n&agrave;n&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>promise (v): hứa&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>exclaim (v): cảm th&aacute;n&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>encourage (v): khuyến kh&iacute;ch, động vi&ecirc;n&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>inform (v): th&ocirc;ng b&aacute;o&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>ask (v): hỏi, y&ecirc;u cầu&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>refuse (v): từ chối</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Mike asked Mira how long it would take her to finish writing her CV.</p> <p><em>(Mike hỏi Mira phải mất bao l&acirc;u nữa c&ocirc; ấy mới viết xong CV.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Mira informed him that she would need another two hours.</p> <p><em>(Mira th&ocirc;ng b&aacute;o với cậu ấy rằng c&ocirc; ấy sẽ cần th&ecirc;m 2 tiếng nữa.)</em></p> <p><strong>3.&nbsp;</strong>Mike encouraged/urged her to try and finish it by 4 p.m so that she could come and watch the football match.</p> <p><em>(Mike khuyến kh&iacute;ch c&ocirc; ấy cố gắng v&agrave; ho&agrave;n th&agrave;nh trước 4 giờ để c&ocirc; ấy c&oacute; thể tới xem trận b&oacute;ng đ&aacute;.)</em></p> <p><strong>4.&nbsp;</strong>Mira exclaimed that would give her only an hour.</p> <p><em>(Mira cảm th&aacute;n rằng như vậy m&igrave;nh chỉ c&ograve;n c&oacute; 1 tiếng nữa th&ocirc;i.)</em></p> <p><strong>5.&nbsp;</strong>Mike urged her to write it quickly.</p> <p><em>(Mike giục c&ocirc; ấy viết nhanh l&ecirc;n.)</em></p> <p><strong>6.&nbsp;</strong>Mira refused to leave the house before 4 p.m. because she wanted to write a very impressive CV.</p> <p><em>(Mira từ chối rời nh&agrave; trước 4 giờ được bởi v&igrave; c&ocirc; ấy muốn viết một CV thật ấn tượng.)</em></p> <p><strong>7.&nbsp;</strong>Mike complained that she never came and saw him play.</p> <p><em>(Mike ph&agrave;n n&agrave;n rằng c&ocirc; ấy chưa bao giờ đến xem cậu chơi.)</em></p> <p><strong>8.&nbsp;</strong>Mira promised to come to his match/that she would come to his next match.</p> <p><em>(Mira hứa sẽ tới xem trận đấu tới của cậu ấy.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
3. Hướng dẫn giải Looking back - trang 40 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới (P3)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn giải Looking back - trang 40 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới (P3)
GV: GV colearn