Hướng dẫn giải Grammar (Trang 28 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 1)
<p><strong>Grammar 1</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><strong>1. Circle the correct answers. </strong><em>(Khoanh tròn đáp án đúng.)</em></p>
<p>1. Instead of buying a new computer, why don't you have your old one _______________?</p>
<p>A. to fix</p>
<p>B. fixing</p>
<p>C. fixed</p>
<p>D. fixes</p>
<p>2. The owners of modern manufacturing plants had workers doing heavy and repetitive tasks _______________ by robots.</p>
<p>A. to replace</p>
<p>B. replacing</p>
<p>C. replaced</p>
<p>D. being replaced</p>
<p>3. NASA has had an autonomous spaceship ______________ the universe recently.</p>
<p>A. to explore</p>
<p>B. explored</p>
<p>C. exploring</p>
<p>D. explore</p>
<p>4. We had the computer technician ____________________ the new software for us.</p>
<p>A. to install</p>
<p>B. installing</p>
<p>C. installed</p>
<p>D. install</p>
<p>5. My mother always has the dishwashing machine _______________ the washing-up after meals.</p>
<p>A. do</p>
<p>B. doing</p>
<p>C. did</p>
<p>D. to do</p>
<p>6. The newspaper editor-in-chief had a newswoman _______________ about the latest domestic robots.</p>
<p>A. to write</p>
<p>B. writing</p>
<p>C. wrote</p>
<p>D. write</p>
<p>7. The teacher had his students ___________________ their laptops to surf the Net for resources in his class.</p>
<p>A. using</p>
<p>B. to use</p>
<p>C. use</p>
<p>D. used</p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p><strong>1. C</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>2. C</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>3. B</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>4. D</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p><strong>5. A</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>6. D</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>7. C</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong> </strong></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Instead of buying a new computer, why don't you have your old one <strong><u>fixed</u></strong>?</p>
<p><em>(Thay vì mua một cái máy tính mới, tại sao bạn không đem cái máy cũ này đi sửa?)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Cấu trúc 'have + something + Ved/P2'.</p>
<p><strong>2.</strong> The owners of modern manufacturing plants had workers doing heavy and repetitive tasks <strong><u>replaced</u></strong> by robots.</p>
<p><em>(Chủ sở hữu của nhà máy sản xuất hiện đại có những công nhân đang làm những công việc nặng nề và lặp đi lặp lại được thay thế bởi robot.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Cấu trúc 'have + something + Ved/P2'</p>
<p><strong>3.</strong> NASA has had an autonomous spaceship <strong><u>explored</u></strong> the universe recently.</p>
<p><em>(Mới đây NASA có một tàu không gian tự lái khám phá vũ trụ.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Cấu trúc 'have + something + Ved/P2'</p>
<p><strong>4.</strong> We had the computer technician <strong><u>install</u></strong> the new software for us.</p>
<p><em>(Chúng tôi có kỹ thuật viên máy tính đã cài đặt phần mềm mới cho chúng tôi.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Cấu trúc 'have + somebody + V' </p>
<p><strong>5.</strong> My mother always has the dishwashing machine <strong><u>do</u></strong> the washing-up after meals.</p>
<p><em>(Mẹ của tôi luôn có máy rửa bát làm sạch bát sau bữa ăn.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Cấu trúc: 'have + something + V'</p>
<p><strong>6.</strong> The newspaper editor-in-chief had a newswoman <strong><u>write</u></strong> about the latest domestic robots.</p>
<p><em>(Tổng biên tập của tờ báo đã nhờ một nữ ký giả viết về những robot làm việc nhà mới đây.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Cấu trúc: 'have + somebody + V'</p>
<p><strong>7.</strong> The teacher had his students <strong><u>use</u></strong> their laptops to surf the Net for resources in his class.</p>
<p><em>(Giáo viên đã cho học sinh của mình sử dụng laptop để lướt Net tìm tài liệu trên lớp.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Cấu trúc 'have + somebody + V'</p>
</div>
</div>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>Grammar 2</strong></p>
</div>
<p class="Heading70"><strong>2. Complete the sentences, using the active passive causatives. Follow the example. </strong><em>(Hoàn thành các câu, sử dụng bị động chủ động. Thực hiện theo các ví dụ.)</em></p>
<p>have + somebody + bare infinitive</p>
<p>have + something + past participle</p>
<p>get + something + past participle</p>
<p class="Heading70"><em><strong>Example:</strong> (Ví dụ)</em></p>
<p class="Heading70"><strong>A: </strong>Where’s your motorbike? <em>(Xe máy của bạn đâu?)</em></p>
<p class="Heading70"><strong>B:</strong> I sent it to the mechanic for him to repair. <em>(Tôi gửi nó đến nhờ thợ máy sửa.)</em></p>
<p class="Heading70"><u>I had the mechanic repair it</u>. <em>(Tôi đã nhờ thợ máy sửa nó.)</em></p>
<p class="Heading70"><u>I had it repaired</u>.</p>
<p><u>I got it repaired</u>.</p>
<p><strong>1.</strong><strong> A:</strong> Your hair is rather long.</p>
<p><strong> B:</strong> I'll have a friend ________.</p>
<p> I'll have my hair ________.</p>
<p> I'll get my hair ________.</p>
<p><strong>2.</strong><strong> A:</strong> Your house needs a new coat of paint.</p>
<p> <strong>B:</strong> I'll have a worker ________.</p>
<p> I'll have it ________.</p>
<p> I'll get it ________.</p>
<p><strong>3.</strong><strong> A:</strong> My computer often crashes.</p>
<p><strong> B:</strong> Why don't you have the computer technician ________?</p>
<p> Why don't you have it ________?</p>
<p> Why don't you get it ________?</p>
<p><strong>4.</strong><strong> A:</strong> Your motorbike was fixed.</p>
<p> <strong>B:</strong> Yesterday I had my brother ________.</p>
<p> I had it ________.</p>
<p> I got it ________.</p>
<p><strong>5.</strong><strong> A:</strong> Your smartphone needs updating.</p>
<p><strong> B:</strong> I'll have a repairman ________.</p>
<p> I'll have it ________.</p>
<p> I'll get it ________.</p>
<p><strong>6.</strong><strong> A:</strong> Who's going to take your suitcase to the taxi for you?</p>
<p><strong> B:</strong> I'll have a porter ________.</p>
<p> I'll have my suitcase ________.</p>
<p> I'll get my suitcase ________.</p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="310">
<p>1. cut it/ cut/ cut</p>
</td>
<td valign="top" width="310">
<p>2. paint it/ painted/ painted</p>
</td>
<td valign="top" width="310">
<p>3. repair it/ repaired/ repaired</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="310">
<p>4. fix it/ fixed yesterday/ fixed yesterday</p>
</td>
<td valign="top" width="310">
<p>5. update it/ updated / updated</p>
</td>
<td valign="top" width="310">
<p>6. bring my suitcase to the taxi/ brought to the taxi by the porter/ brought to the taxi by the porter</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. A:</strong> Your hair is rather long.<em> (Tóc của bạn là khá dài.)</em></p>
<p> <strong>B:</strong> I’ll have a friend <strong><u>cut it</u></strong>.<em> (Tôi sẽ nhờ một người bạn cắt nó. / Tôi sẽ cắt tóc. )</em></p>
<p> I’ll have my hair <strong><u>cut</u></strong>.</p>
<p> I’ll get my hair <strong><u>cut</u></strong>.</p>
<p><strong>2. A: </strong>Your house needs a new coat of paint. <em>(Ngôi nhà của bạn cần được sơn mới lại.)</em></p>
<p> <strong>B: </strong>I’ll have a worker <strong><u>paint it</u></strong>. <em>(Tôi sẽ có một công nhân sơn nó. / Tôi sẽ sơn lại nó.)</em></p>
<p> I’ll have it <strong><u>painte</u>d</strong>.</p>
<p> I’ll get it <strong><u>painted</u></strong>.</p>
<p><strong>3. A:</strong> My computer often crashes. <em>(Máy tính của tôi thường bị lỗi.)</em></p>
<p><strong> B: </strong>Why don’t you have the computer technician <strong><u>repair it</u></strong>? <em>(Tại sao bạn không gửi cho kỹ thuật viên máy tính sửa chữa nó? / Tại sao bạn không đem nó sửa chữa?</em></p>
<p> Why don’t you have it <strong><u>repaired</u></strong>?</p>
<p> Why don’t you get it <strong><u>repaired</u></strong>?</p>
<p><strong>4. A:</strong> Your motorbike was fixed. <em>(Chiếc xe mô tô của bạn đã được sửa.)</em></p>
<p> <strong>B: </strong>Yesterday I had my brother <strong><u>fix it</u></strong>. <em>(Hôm qua tôi nhờ trai của tôi sửa chữa nó./ Tôi đã sữa nó ngày hôm qua.)</em></p>
<p> I had it <strong><u>fixed yesterday</u></strong>.</p>
<p> I got it <strong><u>fixed yesterday</u></strong>.</p>
<p><strong>5. A: </strong>Your smartphone needs updating. <em>(Chiếc điện thoại của bạn cần được cập nhật.)</em></p>
<p> <strong>B:</strong> I’ll have a repairman <strong><u>update it</u></strong>. <em>(Tôi sẽ gửi cho thợ sửa cập nhật nó. / Tôi sẽ mang nó đi cập nhật.)</em></p>
<p> I’ll have it <strong><u>updated</u></strong>.</p>
<p> I’ll get it <strong><u>updated</u></strong>.</p>
<p><strong>6. A:</strong> Who’s going to take your suitcase to the taxi for you? <em>(Ai sẽ mang hành lý của bạn ra taxi?)</em></p>
<p> <strong>B:</strong> I’ll have a porter <strong><u>bring my suitcase to the taxi</u></strong>. <em>(Tôi sẽ có một người mang đồ mang vali của tôi đến taxi. / Tôi sẽ mang vali của tôi cho người gác cổng đưa lên xe taxi.)</em></p>
<p> I’ll have my suitcase <strong><u>brought to the taxi by the porter</u></strong>.</p>
<p> I'll get my suitcase <strong><u>brought to the taxi by the porter</u></strong>.</p>
</div>
3. Hướng dẫn giải Looking back - trang 27 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới (P3)