Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 27 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 1)
<p><strong>Vocabulary</strong></p>
<p><strong>Complete the sentences, using the correct form of the words from the box. </strong><em>(Hoàn thành câu, sử dụng đúng dạng của từ trong khung.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="697">
<p>life-threatening reduce exterminate futurist operating leading malfunction</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. After the power cuts last night, the machine started to _________.</p>
<p>2. A lot of _________ think that A.I. robots will be harmful to humans.</p>
<p>3. This _________ disease caused a lot of complications during the treatment procedure.</p>
<p>4. Do you really think that humans will be _________ when the machines rise against them in the future?</p>
<p>5. It costs a lot of money to upgrade the _________ system and the workers' skills in this car plant.</p>
<p>6. In order to _________ the cost of production, the manufacturers have used robots for repetitive work.</p>
<p>7. He is one of the _________ A.I. scientists in the world.</p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<p>- life-threatening (adj): nguy hiểm đến tính mạng</p>
<p>- reduce (v): giảm</p>
<p>- exterminate (v): tiêu diệt </p>
<p>- futurist (n): người theo chủ nghĩa tương lai </p>
<p>- operating (V-ing/ adj): điều hành </p>
<p>- leading (V-ing/ adj): dẫn đầu </p>
<p>- malfunction (v): sự cố</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p><strong>1. malfunction</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>2. futurists</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>3. life-threatening</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p><strong>4. exterminated</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>5. operating</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong>6. reduce</strong></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p><strong>7. leading</strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong> </strong></p>
</td>
<td valign="top">
<p><strong> </strong></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> After the power cuts last night, the machine started to <strong><u>malfunction</u></strong>.</p>
<p><em>(Sau sự cố cắt điện đêm qua, máy bắt đầu bị trục trặc.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Cấu trúc start + to V</p>
<p><strong>2.</strong> A lot of <strong><u>futurists</u></strong> think that A.I. robots will be harmful to humans.</p>
<p><em>(Rất nhiều nhà thuyết tương lai nghĩ rằng robot A.I. sẽ gây hại cho con người.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>a lot of + danh từ số nhiều</p>
<p><strong>3.</strong> This <strong><u>life-threatening</u></strong> disease caused a lot of complications during the treatment procedure.</p>
<p><em>(Bệnh đe dọa tính mạng này gây ra nhiều biến chứng trong quá trình điều trị.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Trước danh từ "<em>disease</em>" cần tính từ để tạo thành cụm danh từ.</p>
<p><strong>4.</strong> Do you really think that humans will be <strong><u>exterminated</u></strong> when the machines rise against them in the future?</p>
<p><em>(Bạn có thực sự nghĩ rằng loài người sẽ bị tiêu diệt khi máy móc gia tăng chống lại họ trong tương lai?</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Cấu trúc bị động thì tương lai đơn will be Ved/P2.</p>
<p><strong>5.</strong> It costs a lot of money to upgrade the <strong><u>operating</u></strong> system and the workers’ skills in this car plant.</p>
<p><em>(Tốn kém rất nhiều tiền để nâng cấp hệ điều hành và kỹ năng của người lao động trong nhà máy xe hơi này.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Sau mạo từ "<em>the</em>" và trước danh từ "<em>system</em>" cần tính từ.</p>
<p><strong>6.</strong> In order to <strong><u>reduce</u></strong> the cost of production, the manufacturers have used robots for repetitive work.</p>
<p><em>(Để giảm chi phí sản xuất, các nhà sản xuất đã sử dụng robot để làm việc lặp đi lặp lại.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Cấu trúc chỉ mục đích "in order to + V"<em> (để mà)</em></p>
<p><strong>7.</strong> He is one of the <strong><u>leading</u></strong> A.I. scientists in the world.</p>
<p><em>(Anh ấy là một trong những người dẫn đầu các nhà khoa học A.I. trên thế giới.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Sau mạo từ "<em>the</em>" và trước danh từ "<em>A.I scientists</em>" cần tính từ.</p>
<p> </p>
2. Hướng dẫn giải Looking back - trang 27 Unit 7 SGK tiếng Anh 12 mới (P2)