Language - Review 4 (Units 9 - 10)
Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 70 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 1</strong></p> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p class="Heading1640"><strong>1. Use the right form of the words in the box to complete the sentences.&nbsp;&nbsp;</strong><em>(Sử dụng h&igrave;nh thức đ&uacute;ng của từ trong hộp để ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="697"> <p>pursuit&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;flexibility&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; career&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; option&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; profession&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; apprenticeship</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. Some schools fail to prepare students for 21st-century _________.</p> <p>2. Earning while learning is one of the advantages of a(n) _________.</p> <p>3. I believe that those who _________ a career in medicine should be motivated by the desire to help other people.</p> <p>4. My granny said that I could gain _________ knowledge and experience during an apprenticeship</p> <p>5. After gaining good qualifications, he is now looking for a job that is well-paid, exciting, and _________.</p> <p>6. In the modern age, keeping your skills up to date will give you more career _________ to choose from.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>- pursuit (v): theo đuổi&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- flexibility (n): sự linh hoạt</p> <p>- career (n): sự nghiệp&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- option (n): lựa chọn&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- profession (n): nghề nghiệp&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- apprenticeship (n): thực tập/ học việc</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. careers</p> </td> <td valign="top"> <p>2. apprenticeship</p> </td> <td valign="top"> <p>3. pursue</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. professional</p> </td> <td valign="top"> <p>5. flexible</p> </td> <td valign="top"> <p>6. options</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Some schools fail to prepare students for 21st century&nbsp;<strong><u>careers</u></strong>.</p> <p><em>(Một số trường kh&ocirc;ng chuẩn bị nghề nghiệp cho sinh vi&ecirc;n trong thế kỷ 21.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>Sau giới từ "for" v&agrave; danh từ "21st century" cần th&ecirc;m một danh từ để tạo th&agrave;nh cụm danh từ, "career" l&agrave; danh từ đếm được nhưng trước "21st century" kh&ocirc;ng c&oacute; mạo từ "a" n&ecirc;n danh từ phải ở dạng số nhiều =&gt; careers.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Earning while learning is one of the advantages of an&nbsp;<strong><u>apprenticeship</u></strong>.</p> <p><em>(Thu nhập trong khi học l&agrave; một trong những ưu điểm của việc học nghề.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Sau mạo từ "<em>an</em>" cần danh từ số &iacute;t bắt đầu bằng nguy&ecirc;n &acirc;m.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;I believe that those who&nbsp;<strong><u>pursue</u></strong>&nbsp;a career in medicine should be motivated by desire to help other people.</p> <p><em>(T&ocirc;i tin rằng những ai theo đuổi sự nghiệp trong lĩnh vực y khoa cần được th&uacute;c đẩy bởi mong muốn gi&uacute;p đỡ người kh&aacute;c.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:<em>&nbsp;</em></strong>Sau đại từ quan hệ "who" (thay thế cho chủ ngữ số nhiều "those") cần động từ th&igrave; hiện hiện tại đơn&nbsp;dạng nguy&ecirc;n thể.&nbsp;</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;My granny said that I could gain&nbsp;<strong><u>professional</u></strong>&nbsp;knowledge and experience during an apprenticeship.</p> <p><em>(B&agrave; t&ocirc;i n&oacute;i rằng t&ocirc;i c&oacute; thể c&oacute; được kiến thức v&agrave; kinh nghiệm chuy&ecirc;n m&ocirc;n trong thời gian tập sự.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Trước danh từ "<em>knowledge</em>" cần một t&iacute;nh từ để tạo th&agrave;nh cụm danh từ =&gt; professional (adj): chuy&ecirc;n nghiệp</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;After gaining good qualifications, he is now looking for a job that is well paid, exciting, and&nbsp;<strong><u>flexible</u></strong>.</p> <p><em>(Sau khi đạt được c&aacute;c bằng cấp tốt, anh ấy hiện đang t&igrave;m kiếm một c&ocirc;ng việc được trả lương cao, th&uacute; vị v&agrave; linh hoạt.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>Li&ecirc;n từ "and" nối c&aacute;c từ c&ugrave;ng loại, trước "and" l&agrave; t&iacute;nh từ "well-paid" v&agrave; ""exciting" n&ecirc;n sau "and" cũng phải l&agrave; một t&iacute;nh từ =&gt; flexible (adj): linh hoạt</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;In the modern age, keeping your skills up to date will give your more career&nbsp;<strong><u>options</u></strong>&nbsp;to choose from.</p> <p><em>(Trong thời hiện đại, lu&ocirc;n trau dồi kỹ năng của bạn sẽ cho bạn nhiều sự lựa chọn nghề nghiệp.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>Ta c&oacute; "more"<em>(nhiều hơn)</em>&nbsp;+ danh từ số nhiều hoặc danh từ kh&ocirc;ng đếm được, option l&agrave; danh từ đếm được =&gt; options (plural noun): những lựa chọn</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 2</strong></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>2.&nbsp;Form new words by matching the words on the left with the appropriate form of the words on the right. Then complete the sentences using the new compound words.</strong></p> <p><em>(H&igrave;nh th&agrave;nh c&aacute;c từ mới bằng c&aacute;ch kết hợp c&aacute;c từ tr&ecirc;n b&ecirc;n tr&aacute;i với h&igrave;nh thức th&iacute;ch hợp trong c&aacute;c từ b&ecirc;n phải. Sau đ&oacute; ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u sử dụng từ gh&eacute;p mới.)</em></p> <table style="border-collapse: collapse;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="349"> <p>self</p> <p>work</p> <p>full</p> <p>life</p> <p>text</p> <p>self</p> </td> <td valign="top" width="349"> <p>long</p> <p>time</p> <p>book</p> <p>direction</p> <p>learn</p> <p>force</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <p>1. When my mom gave birth to my younger brother, she gave up her ________ job and looked for a part-time one.</p> <p>&nbsp;</p> <p>2. She admired her grandfather even more after she heard that he had acquired his professional skills through ________.</p> <p>&nbsp;</p> <p>3. Many students in my school prefer studying with digital ________ to studying with print ones.</p> <p>&nbsp;</p> <p>4. My grandmother is an example of a ________ learner. She learnt to speak two more languages at the age of 65.</p> <p>&nbsp;</p> <p>5. Many people believe that ________ learning can be very challenging, even for the most motivated and intelligent students.</p> <p>&nbsp;</p> <p>6. A recent report reveals that over 60 per cent of the total ________ in the US healthcare industry is without a bachelor's degree.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. full-time</p> </td> <td valign="top"> <p>2. self-learning</p> </td> <td valign="top"> <p>3. textbooks</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. lifelong</p> </td> <td valign="top"> <p>5. self-directed</p> </td> <td valign="top"> <p>6. workforce</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;<strong>full-time</strong>&nbsp;(adj): to&agrave;n thời gian</p> <p>When my mom gave birth to my younger brother, she gave up her&nbsp;<strong><u>full-time</u></strong>&nbsp;job and looked for a part-time one.</p> <p><em>(Khi mẹ t&ocirc;i sinh em trai, mẹ bỏ c&ocirc;ng việc to&agrave;n thời gian v&agrave; t&igrave;m kiếm một việc b&aacute;n thời gian.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;<strong>self-learning</strong>&nbsp;(V-ing/ n): việc tự học</p> <p>She admired her grandfather even more after she heard that he had acquired his professional skills through&nbsp;<strong><u>self-learning</u></strong>.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy ngưỡng mộ &ocirc;ng của m&igrave;nh nhiều hơn sau khi c&ocirc; nghe n&oacute;i rằng &ocirc;ng đ&atilde; c&oacute; được kỹ năng chuy&ecirc;n nghiệp của m&igrave;nh th&ocirc;ng qua việc tự học.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;<strong>textbooks</strong>&nbsp;(n): s&aacute;ch gi&aacute;o khoa</p> <p>Many students in my school prefer studying with digital&nbsp;<strong><u>textbooks</u></strong>&nbsp;to studying with print ones.</p> <p><em>(Nhiều học sinh trong trường th&iacute;ch học với s&aacute;ch gi&aacute;o khoa kỹ thuật số hơn l&agrave; học với s&aacute;ch gi&aacute;o khoa được in.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;<strong>lifelong</strong>&nbsp;(adj): cả đời</p> <p>My grandmother is an example of a&nbsp;<strong><u>lifelong</u></strong>&nbsp;learner. She learnt to speak two more languages at the age of 65.</p> <p><em>(B&agrave; t&ocirc;i l&agrave; một v&iacute; dụ của một người học cả đời. B&agrave; đ&atilde; học được c&aacute;ch n&oacute;i th&ecirc;m thứ tiếng thứ hai ở tuổi 65.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;<strong>seft-directed</strong>&nbsp;(adj): tự định hướng</p> <p>Many people believe that&nbsp;<strong><u>self-directed</u></strong>&nbsp;learning can be very challenging, even for the most motivated and intelligent students.</p> <p><em>(Nhiều người tin rằng học tập tự định hướng c&oacute; thể rất kh&oacute; khăn, ngay cả đối với những sinh vi&ecirc;n c&oacute; động cơ v&agrave; th&ocirc;ng minh nhất.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;<strong>workforce</strong>&nbsp;(n): lực lượng lao động</p> <p>A recent report reveals that over 60 per cent of the total&nbsp;<strong><u>workforce</u></strong>&nbsp;in the US health care industry is without a bachelor&rsquo;s degree.</p> <p><em>(Một b&aacute;o c&aacute;o gần đ&acirc;y cho thấy hơn 60 phần trăm tổng số lao động trong ng&agrave;nh y tế Mỹ kh&ocirc;ng c&oacute; bằng cử nh&acirc;n.)</em></p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> </div> </div>
1. Hướng dẫn giải Language - trang 70 Review 4 (Units 9 - 10) SGK tiếng Anh 12 mới (P1)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
1. Hướng dẫn giải Language - trang 70 Review 4 (Units 9 - 10) SGK tiếng Anh 12 mới (P1)
GV: GV colearn