Language - Review 4 (Units 9 - 10)
Hướng dẫn giải Grammar (Trang 71 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p class="Heading190"><strong>Grammar</strong></p> <p class="Heading190"><strong>4.&nbsp;Complete the sentences using the correct form of the phrasal verbs in the box. You don't need to use all the verbs.</strong></p> <p class="Heading190"><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u sử dụng h&igrave;nh thức đ&uacute;ng của mệnh đề động từ trong khung. Bạn kh&ocirc;ng cần phải sử dụng tất cả c&aacute;c động từ.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="697"> <p>drop out of&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; drop in on&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; go on with&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; get on with&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; talk back to&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; cut down on&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; keep up with&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; come up with&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; run out of&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; think back on&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; put up with</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. Though my manager didn't offer me a pay rise I felt satisfied because she agreed _______ my job duties.</p> <p>2. When I leave upper secondary school, I _______ those happy school days.</p> <p>3. Do you dare _______ your boss? If you speak your mind to your manager, and do it in the right way, it can be helpful to your career.</p> <p>4. The number of students _______ school is still a problem, though the number that complete school is continually increasing.</p> <p>5. Decision making skills can help you to analyse problems and _______ good solutions.</p> <p>6. Through lifelong learning, individuals can _______ rapidly-evolving technology and the fast-changing world.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>- drop out of: bỏ học&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- drop in on: gh&eacute; qua&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- go on with: tiếp tục với&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- get on with: ho&agrave;n hợp với&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- talk back to: c&atilde;i lại&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- cut down on: cắt giảm&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- keep up with: đuổi kịp&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- come up with: nghĩ ra (&yacute; tưởng)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- run out of: cạn kiệt / hết&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>- think back on: nhớ lại / hồi tưởng&nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>- put up with: chịu đựng</p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. to cut down on</p> </td> <td valign="top"> <p>2. will think back on</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>3. to talk back to</p> </td> <td valign="top"> <p>4. dropping out of</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>5. come up with</p> </td> <td valign="top"> <p>6. keep up with</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Though my manager didn&rsquo;t give me a pay rise I felt satisfied because she agreed&nbsp;<strong><u>to cut down on</u></strong>&nbsp;my job duties.</p> <p><em>(Mặc d&ugrave; người quản l&yacute; của t&ocirc;i kh&ocirc;ng tăng lương nhưng t&ocirc;i cảm thấy h&agrave;i l&ograve;ng bởi v&igrave; c&ocirc; ấy đ&atilde; đồng &yacute; cắt giảm c&ocirc;ng việc của t&ocirc;i.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>agree + to V&nbsp;<em>(đồng &yacute; l&agrave;m việc g&igrave;)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;When I leave upper secondary school, I&nbsp;<strong><u>will think back on</u></strong>&nbsp;those happy school days.</p> <p><em>(Khi t&ocirc;i bỏ học trung học, t&ocirc;i sẽ nhớ lại những ng&agrave;y học vui vẻ đ&oacute;.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>X&eacute;t về nghĩa của c&acirc;u d&ugrave;ng th&igrave; hiện tại đơn: S + will V</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Do you dare&nbsp;<strong><u>to talk back to</u></strong>&nbsp;your boss? If you speak your mind to your manager, and do it in the right way, it can be helpful to your career.</p> <p><em>(Bạn đ&atilde; d&aacute;m c&atilde;i lại &ocirc;ng chủ của bạn phải kh&ocirc;ng? Nếu bạn n&oacute;i chuyện ch&acirc;n th&agrave;nh với người quản l&yacute; v&agrave; thực hiện đ&uacute;ng c&aacute;ch th&igrave; điều đ&oacute; sẽ hữu</em>&nbsp;<em>&iacute;ch cho sự nghiệp của bạn.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>dare + to V&nbsp;<em>(d&aacute;m l&agrave;m việc g&igrave;)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;The number of students&nbsp;<strong><u>dropping out of</u></strong>&nbsp;school is still a problem, though the number that complete school is still continually increasing.</p> <p><em>(Số học sinh bỏ học vẫn c&ograve;n l&agrave; một vấn đề, mặc d&ugrave; con số ho&agrave;n th&agrave;nh chương tr&igrave;nh học học li&ecirc;n tục gia tăng.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>R&uacute;t gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động "the number of students&nbsp;<strong>who drop out of</strong>&nbsp;school" =&gt;&nbsp;The number of students&nbsp;<strong><u>dropping out of</u></strong><strong>&nbsp;</strong>school</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Decision making skills can help you analyse problems and&nbsp;<strong><u>come up with</u></strong>&nbsp;good solutions.</p> <p><em>(Kỹ năng ra quyết định c&oacute; thể gi&uacute;p bạn ph&acirc;n t&iacute;ch c&aacute;c vấn đề v&agrave; đưa ra c&aacute;c giải ph&aacute;p tốt.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Li&ecirc;n từ "and" nối c&aacute;c động từ c&ugrave;ng dạng, trước "and" l&agrave; động từ nguy&ecirc;n thể "analyse" n&ecirc;n sau "and" cũng phải l&agrave; động từ nguy&ecirc;n thể =&gt; come up with</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Through lifelong learning, individuals can&nbsp;<strong><u>keep up with</u></strong>&nbsp;rapidly-evolving technology and the fast-changing world.</p> <p><em>(Qua việc học suốt đời, c&aacute; nh&acirc;n c&oacute; thể theo kịp với c&ocirc;ng nghệ ph&aacute;t triển v&agrave; thế giới đang thay đổi nhanh ch&oacute;ng.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>can + V&nbsp;<em>(c&oacute; thể l&agrave;m việc g&igrave; đ&oacute;)</em></p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p class="Heading190"><strong>5.&nbsp;Make a complex sentence from each pair of sentences. Use the words provided and make any necessary changes.&nbsp;</strong></p> <p class="Bodytext40"><em>(Tạo một c&acirc;u phức từ mỗi cặp c&acirc;u. Sử dụng c&aacute;c từ được cung cấp v&agrave; thực hiện bất kỳ thay đổi cần thiết.)</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;A person will not be able to adapt to changes in life and work. He or she becomes a lifelong learner. (unless)</p> <p><em>(Một người sẽ kh&ocirc;ng thể th&iacute;ch ứng với những thay đổi trong cuộc sống v&agrave; c&ocirc;ng việc. Người đ&oacute; trở th&agrave;nh một người học suốt đời.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Lifelong learning has become important in our lives. Various courses and programmes have been designed and developed to meet our needs. (so &hellip; that)</p> <p><em>(Học tập suốt đời đ&atilde; trở n&ecirc;n quan trọng trong cuộc sống của ch&uacute;ng ta. C&aacute;c kh&oacute;a học v&agrave; chương tr&igrave;nh kh&aacute;c nhau đ&atilde; được thiết kế v&agrave; ph&aacute;t triển để đ&aacute;p ứng nhu cầu của ch&uacute;ng t&ocirc;i.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Minh reads a few books. Kieu reads many books. (as &hellip; as)</p> <p><em>(Minh đọc một v&agrave;i cuốn s&aacute;ch. Kiều đọc nhiều s&aacute;ch.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;He acts like a career adviser. He is not a career adviser. (as if)</p> <p><em>(Anh ấy hoạt động như một cố vấn nghề nghiệp. Anh ấy kh&ocirc;ng phải l&agrave; một cố vấn nghề nghiệp.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;You don't keep up with new technology. You'll be left behind at work. (If)</p> <p><em>(Bạn kh&ocirc;ng theo kịp c&ocirc;ng nghệ mới. Bạn sẽ bị bỏ lại trong c&ocirc;ng việc.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Jane studies hard. Tom studies harder. (than)</p> <p><em>(Jane học tập chăm chỉ. Tom học h&agrave;nh chăm chỉ hơn.)</em></p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;A person will not be able to adapt to changes in life and work&nbsp;<strong>unless</strong>&nbsp;he or she becomes a lifelong learner.</p> <p><em>(Một người sẽ kh&ocirc;ng thể th&iacute;ch ứng với những thay đổi trong cuộc sống v&agrave; c&ocirc;ng việc trừ khi người đ&oacute; trở th&agrave;nh một người học suốt đời.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>C&acirc;u điều kiện loại 1 với "unless": S + will V (tương lai đơn) + unless + S + V (hiện tại đơn)</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Lifelong learning has become&nbsp;<strong>so</strong>&nbsp;important in our lives&nbsp;<strong>that</strong>&nbsp;various courses and programmes have been designed and developed to meet our needs.</p> <p><em>(Học tập suốt đời đ&atilde; trở n&ecirc;n quan trọng trong cuộc sống của ch&uacute;ng ta v&igrave; vậy m&agrave; c&aacute;c kh&oacute;a học v&agrave; c&aacute;c chương tr&igrave;nh kh&aacute;c nhau đ&atilde; được thiết kế</em>&nbsp;<em>v&agrave; ph&aacute;t triển để đ&aacute;p ứng nhu cầu của ch&uacute;ng ta.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;Cấu tr&uacute;c&nbsp;</strong>S + become + so + adj + that + S + V&nbsp;<em>(...qu&aacute;... đến nỗi m&agrave;...)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Minh doesn't read&nbsp;<strong>as</strong>&nbsp;many books&nbsp;<strong>as</strong>&nbsp;Kieu (does).</p> <p><em>(Minh kh&ocirc;ng đọc nhiều s&aacute;ch như Kiều.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c so s&aacute;nh bằng: S1 + V + as + t&iacute;nh từ + danh từ + as + S2</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;He acts<strong>&nbsp;as if</strong>&nbsp;he were/was a career adviser.</p> <p><em>(Anh ta h&agrave;nh động như thể anh ta l&agrave; một cố vấn nghề nghiệp.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c giả định: S + V (hiện tại đơn) + as if + S + V(qu&aacute; khứ đơn): ...như thể l&agrave;...</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;<strong>If</strong>&nbsp;you don't keep up with new technology, you'll be left behind at work.</p> <p><em>(Nếu bạn kh&ocirc;ng theo kịp với c&ocirc;ng nghệ mới, bạn sẽ bị bỏ lại ph&iacute;a sau c&ocirc;ng việc.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;C&acirc;u điều kiện loại 1:&nbsp;&nbsp;If + S + V (hiện tại đơn),&nbsp;S + will V (tương lai đơn)</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Tom studies harder&nbsp;<strong>than</strong>&nbsp;Jane (does).</p> <p><em>(Tom học chăm chỉ hơn Jane.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c so s&aacute;nh hơn với trạng từ: S + V + adv-er + than + S.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 6</strong></p> </div> <p class="Bodytext40"><strong>6. Use your own ideas to complete the sentences below.&nbsp;</strong><em>(Sử dụng những &yacute; tưởng của ri&ecirc;ng bạn để ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u dưới đ&acirc;y.)</em></p> <p>1. I would be most grateful if ______________.</p> <p>(Conditional Type 2)</p> <p>2. If my grandpa hadn't been a lifelong learner, ______________.</p> <p>(Conditional Type 3)</p> <p>3. If my father gets a promotion at work, ______________.</p> <p>(Conditional Type 1)</p> <p>4. If she hadn't had enough passion and determination ______________.</p> <p>(Conditional Type 3)</p> <p>5. If the teacher changed his teaching methods, ______________.</p> <p>(Conditional Type 2)</p> <p>6. If he hadn't refused to take a course in computer science, ______________.</p> <p>(Mixed conditional of Type 2 and Type 3)</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;I would be most grateful if&nbsp;<strong><u>you could help me to plan my career.</u></strong></p> <p><em>(T&ocirc;i sẽ rất biết ơn nếu bạn c&oacute; thể gi&uacute;p t&ocirc;i l&ecirc;n kế hoạch cho sự nghiệp của m&igrave;nh.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>C&acirc;u điều kiện loại 2: S + would V + if + S + V (qu&aacute; khứ đơn)</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;If my grandpa hadn't been a lifelong learner,&nbsp;<strong><u>he couldn't/wouldn't have done so many things in his life.</u></strong></p> <p><em>(Nếu &ocirc;ng của t&ocirc;i kh&ocirc;ng phải l&agrave; một người học suốt đời, &ocirc;ng ấy kh&ocirc;ng thể l&agrave;m được nhiều thứ trong cuộc đời m&igrave;nh.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>C&acirc;u điều kiện loại 3: If + S + had Ved/P2, S + would have Ved/P2</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;If my father gets a promotion at work,&nbsp;<strong><u>he will earn more money.</u></strong></p> <p><em>(Nếu bố t&ocirc;i được khuyến kh&iacute;ch trong c&ocirc;ng việc, bố sẽ kiếm được nhiều tiền hơn.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>C&acirc;u điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will V</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;If she hadn't had enough passion and determination,&nbsp;<strong><u>she wouldn't have achieved this level of success.</u></strong></p> <p><em>(Nếu c&ocirc; ấy kh&ocirc;ng c&oacute; đủ niềm đam m&ecirc; v&agrave; quyết t&acirc;m, c&ocirc; ấy sẽ kh&ocirc;ng đạt được mức th&agrave;nh c&ocirc;ng n&agrave;y.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>C&acirc;u điều kiện loại 3: If + S + had Ved/P2, S + would have Ved/P2</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;If the teacher changed his teaching methods,&nbsp;<strong><u>he would make his lessons more interesting.</u></strong></p> <p><em>(Nếu thầy gi&aacute;o thay đổi phương ph&aacute;p giảng dạy của m&igrave;nh, thầy gi&aacute;o sẽ l&agrave;m cho b&agrave;i học của m&igrave;nh th&uacute; vị hơn.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>C&acirc;u điều kiện loại 2: If + S + Ved/V2 (qu&aacute; khứ đơn), S + would V</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;If he hadn't refused to take a course in computer science,&nbsp;<strong><u>he would now be able to work with new technologies.</u></strong></p> <p><em>(Nếu anh ấy kh&ocirc;ng từ chối tham gia kh&oacute;a học về khoa học m&aacute;y t&iacute;nh, giờ đ&acirc;y anh ấy c&oacute; thể l&agrave;m việc với c&aacute;c c&ocirc;ng nghệ mới.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong><strong>&nbsp;</strong>C&acirc;u điều kiện loại 3: If + S + had Ved/P2, S + would have Ved/P2</p> <p><br /><br /></p>
3. Hướng dẫn giải Language - trang 70 Review 4 (Units 9 - 10) SGK tiếng Anh 12 mới (P3)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn giải Language - trang 70 Review 4 (Units 9 - 10) SGK tiếng Anh 12 mới (P3)
GV: GV colearn