Language - Review 3 (Units 6 - 7 - 8)
Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 42 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<p><strong>Vocabulary 1</strong></p> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p class="Heading90"><strong>1.&nbsp;Use the correct form of the words in the box to complete the sentences. A word may be used more than once.</strong></p> <p class="Bodytext40"><em>(Sử dụng c&aacute;c h&igrave;nh thức đ&uacute;ng của c&aacute;c từ trong khung để ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u. Một từ c&oacute; thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="697"> <p>&nbsp; android&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;robot&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; extinction &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;probation &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;quality</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. My brother Minh has the _______ of a good leader.</p> <p>2. The new _______ working in the customer service department looks so real that many people have mistaken her for a human being.</p> <p>3. Some people support the idea of reviving _______ species, but others are against this idea.</p> <p>4. One day, medical _______ will replace human surgeons and perform complex surgical procedures.</p> <p>5. Many touchscreen mobile devices such as smartphones and tablet computers use the _______ operating system.</p> <p>6. New employees can be put on a _______ period to see if they are suitable for the position.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>- android (n): người m&aacute;y c&oacute; h&igrave;nh d&aacute;ng con người&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- robot (n): người m&aacute;y&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- extinction (n): sự tuyệt chủng&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- probation (n): thời gian tập sự&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- quality (n): chất lượng, phẩm chất</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. qualities</p> </td> <td valign="top"> <p>2. android/robot</p> </td> <td valign="top"> <p>3. extinct</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. robots</p> </td> <td valign="top"> <p>5. Android</p> </td> <td valign="top"> <p>6. probation</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Bodytext40"><strong>1.&nbsp;</strong>My brother Minh has the&nbsp;<u><strong>qualities</strong></u>&nbsp;of a good leader.</p> <p class="BodyText29"><em>(Minh anh trai t&ocirc;i c&oacute; những phẩm chất của một nh&agrave; l&atilde;nh đạo giỏi.)</em></p> <p class="BodyText29"><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Sau mạo từ "<em>the</em>" cần danh từ, x&eacute;t về nghĩa cần một danh từ số nhiều;&nbsp;qualities (n): phẩm chất</p> <p class="BodyText29"><strong>2</strong>. The new&nbsp;<u><strong>android</strong></u>&nbsp;working in the customer service department looks so real that many people have mistaken her for a human being.</p> <p class="BodyText29"><em>(Robot c&oacute; h&igrave;nh dạng con người mới hoạt động trong bộ phận dịch vụ kh&aacute;ch h&agrave;ng tr&ocirc;ng thực tế đến nỗi nhiều người đ&atilde; nhầm lẫn l&agrave; con người.)</em></p> <p class="BodyText29"><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Sau mạo từ "<em>the</em>" v&agrave; t&iacute;nh từ "<em>new</em>" cần danh từ.</p> <p class="BodyText29"><strong>3.</strong>&nbsp;Some people support the idea of reviving&nbsp;<u><strong>extinct</strong></u>&nbsp;species, but others are against this idea.</p> <p class="BodyText29"><em>(Một số người ủng hộ &yacute; tưởng kh&ocirc;i phục c&aacute;c lo&agrave;i đ&atilde; tuyệt chủng, nhưng những người kh&aacute;c lại chống lại &yacute; tưởng n&agrave;y.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Trước danh từ "<em>species</em>" cần t&iacute;nh từ;&nbsp;extinct (adj): tuyệt chủng</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;One day, medical&nbsp;<u><strong>robots</strong></u>&nbsp;will replace human surgeons and perform complex surgical procedures.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p><em>(Một ng&agrave;y, c&aacute;c robot y học sẽ thay thế c&aacute;c b&aacute;c sĩ phẫu thuật con người v&agrave; thực hiện c&aacute;c thủ thuật phẫu thuật phức tạp.)</em>&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;</p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Sau t&iacute;nh từ "<em>medical</em>" cần danh từ.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Many touchscreen mobile devices such as smartphones and tablet computers use the operating&nbsp;<u><strong>android</strong></u>&nbsp; &nbsp; system.</p> <p><em>(Nhiều thiết bị di động m&agrave;n h&igrave;nh cảm ứng như điện thoại th&ocirc;ng minh v&agrave; m&aacute;y t&iacute;nh bảng sử dụng hệ điều h&agrave;nh Android.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Trước danh từ "<em>system</em>" cần một danh từ/ t&iacute;nh từ để tạo th&agrave;nh cụm danh từ.</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;New employees can be put on a&nbsp;<u><strong>probation</strong></u>&nbsp;period to see if they are suitable for the position.</p> <p><em>(Nh&acirc;n vi&ecirc;n mới c&oacute; thể được đưa v&agrave;o một giai đoạn thử việc để xem liệu họ c&oacute; ph&ugrave; hợp với vị tr&iacute; hay kh&ocirc;ng.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Sau mạo từ "<em>a</em>" cần danh từ; probation (n): thời gian thực tập</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>Vocabulary 2</strong></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>2.&nbsp;Complete the following table. Then use the words in the table to complete the sentences</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh bảng sau. Sau đ&oacute; sử dụng c&aacute;c từ trong bảng để ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u.)&nbsp;</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="174"> <p>Noun</p> </td> <td valign="top" width="174"> <p>_________</p> </td> <td valign="top" width="174"> <p>_________</p> </td> <td valign="top" width="174"> <p>_________</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="174"> <p>Adj.</p> </td> <td valign="top" width="174"> <p>evolutionary</p> </td> <td valign="top" width="174"> <p>conserved</p> </td> <td valign="top" width="174"> <p>_________</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="174"> <p>Verb</p> </td> <td valign="top" width="174"> <p>_________</p> </td> <td valign="top" width="174"> <p>_________</p> </td> <td valign="top" width="174"> <p>diversify</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. In spite of the importance of biodiversity, _________ efforts are not strong enough.</p> <p>2. In his book On the Origin of Species, published in 1859, Charles Darwin first formulated the theory of _________ by natural selection.</p> <p>3. Species _________, or species richness, is especially important to life on Earth.</p> <p>4. I think the best way to _________ wild animals and plants is to protect their habitats.</p> <p>5. Although humans share a common ancestor with some primates they did not _________ from apes, gorillas or chimps.</p> <p>6. Approximately 2.2 million species of plants and animals have been found in our oceans, so you can imagine how _________ they are.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="105"> <p class="BodyText29" align="center"><strong>Noun</strong></p> <p class="BodyText29" align="center"><em>(danh từ)</em></p> </td> <td valign="top" width="98"> <p class="BodyText29" align="center"><strong>evolution</strong></p> <p class="BodyText29" align="center"><em>(c&aacute;ch mạng)</em></p> </td> <td valign="top" width="106"> <p class="BodyText29" align="right">conservation&nbsp;</p> <p class="BodyText29" align="right"><em>(sự bảo tồn)</em></p> </td> <td valign="top" width="119"> <p class="BodyText29" align="center">diversity</p> <p class="BodyText29" align="center"><em>(sự đa dạng)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="105"> <p class="BodyText29" align="center"><strong>Adj.</strong></p> <p class="BodyText29" align="center"><em>(t&iacute;nh từ)</em></p> </td> <td valign="top" width="98"> <p class="BodyText29" align="center">evolutionary</p> <p class="BodyText29" align="center"><em>(mang t&iacute;nh c&aacute;ch mạng)</em></p> </td> <td valign="top" width="106"> <p class="BodyText29" align="center">conserved</p> <p class="BodyText29" align="center"><em>(được bảo tồn)</em></p> </td> <td valign="top" width="119"> <p class="BodyText29" align="center">diverse&nbsp;</p> <p class="BodyText29" align="center"><em>(đa dạng)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="105"> <p class="BodyText29" align="center"><strong>Verb</strong></p> <p class="BodyText29" align="center"><em>(động từ)</em></p> </td> <td valign="top" width="98"> <p class="BodyText29" align="center">evolve</p> <p class="BodyText29" align="center"><em>(cải c&aacute;ch)</em></p> </td> <td valign="top" width="106"> <p class="BodyText29" align="center">conserve</p> <p class="BodyText29" align="center"><em>(bảo tồn)</em></p> </td> <td valign="top" width="119"> <p class="BodyText29" align="center">diversify&nbsp;</p> <p class="BodyText29" align="center"><em>(đa dạng h&oacute;a)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> <div align="center">&nbsp;</div> <div align="center"> <table style="float: left;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. conservation</p> </td> <td valign="top"> <p>2. evolution</p> </td> <td valign="top"> <p>3. diversity</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. conserve</p> </td> <td valign="top"> <p>5. evolve</p> </td> <td valign="top"> <p>6. diverse</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <div align="center"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p style="text-align: left;"><strong>1.</strong> In spite of the importance of biodiversity, <strong><u>conservation</u></strong>&nbsp;efforts are not strong enough.</p> <p style="text-align: left;"><em>(Mặc d&ugrave; nhận thấy r&otilde; được tầm quan trọng của đa dạng sinh học, nhưng c&aacute;c nỗ lực bảo tồn chưa đủ mạnh.)</em></p> <p style="text-align: left;"><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Trước danh từ "<em>efforts</em>" cần một danh từ/ t&iacute;nh từ để tạo th&agrave;nh cụm danh từ.</p> <p style="text-align: left;"><strong>2.&nbsp;</strong>In his book On the Origin of Species, published in 1859, Charles Darwin first formulated the theory of&nbsp;<strong><u>evolution</u></strong>&nbsp;by natural selection.</p> <p style="text-align: left;"><em>(Trong cuốn s&aacute;ch Về nguồn gốc c&aacute;c lo&agrave;i, xuất bản năm 1859, Charles Darwin đ&atilde; đưa ra thuyết tiến h&oacute;a bằng chọn lọc tự nhi&ecirc;n.)</em></p> <p style="text-align: left;"><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Sau giới từ "<em>of</em>" cần danh từ.</p> <p style="text-align: left;"><strong>3.</strong>&nbsp;Species&nbsp;<strong><u>diversity</u></strong>, or species richness, is especially important to life on Earth.</p> <p style="text-align: left;"><em>(Sự đa dạng về lo&agrave;i, hay sự phong ph&uacute; lo&agrave;i, đặc biệt quan trọng đối với sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.)</em></p> <p style="text-align: left;"><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Sau li&ecirc;n từ "<em>or</em>" l&agrave; cụm danh từ n&ecirc;n trước n&oacute; cũng phải l&agrave; cụm danh từ.</p> <p style="text-align: left;"><strong>4.</strong>&nbsp;I think the best way to&nbsp;<strong><u>conserve</u></strong>&nbsp;wild animals and plants is to protect their habitats.</p> <p style="text-align: left;"><em>(T&ocirc;i nghĩ c&aacute;ch tốt nhất để bảo tồn động vật hoang d&atilde; l&agrave; bảo vệ m&ocirc;i trường sống của ch&uacute;ng.)</em></p> <p style="text-align: left;"><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c so s&aacute;nh nhất "the best" + to V</p> <p style="text-align: left;"><strong>5.</strong>&nbsp;Although humans share a common ancestor with some primates they did not&nbsp;<strong><u>evolve</u></strong>&nbsp;from apes, gorillas or chimps.</p> <p style="text-align: left;"><em>(Mặc d&ugrave; con người c&oacute; chung tổ ti&ecirc;n với một số lo&agrave;i linh trưởng nhưng họ kh&ocirc;ng tiến h&oacute;a từ khỉ, khỉ đột hoặc tinh tinh.)</em></p> <p style="text-align: left;"><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c phủ định th&igrave; qu&aacute; khứ đơn: didn't + V&nbsp;</p> <p style="text-align: left;"><strong>6.</strong>&nbsp;Approximately 2.2 million species of plants and animals have been found in our oceans, so you can imagine how&nbsp;<strong><u>diverse</u></strong>&nbsp;they are.</p> <p style="text-align: left;"><em>(C&oacute; khoảng 2,2 triệu lo&agrave;i thực vật v&agrave; động vật đ&atilde; được t&igrave;m thấy trong đại dương của ch&uacute;ng ta, v&igrave; vậy bạn c&oacute; thể tưởng tượng rằng ch&uacute;ng đa dạng</em>&nbsp;<em>như thế n&agrave;o.</em><em>)</em></p> <p style="text-align: left;"><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c: how + adj + S + be</p> </div> <div class="ms-editor-squiggler" style="text-align: left;">&nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> </div> </div>
1. Hướng dẫn giải Language - trang 42 Review 3 (Units 6 - 7 - 8) SGK tiếng Anh 12 mới (P1)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
1. Hướng dẫn giải Language - trang 42 Review 3 (Units 6 - 7 - 8) SGK tiếng Anh 12 mới (P1)
GV: GV colearn