Language - Review 3 (Units 6 - 7 - 8)
Hướng dẫn giải Grammar (Trang 43 SGK Tiếng Anh 12 Mới, Tập 2)
<div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>Grammar 4</strong></p> </div> <p class="Bodytext30"><strong>4.&nbsp;Work with a partner. Practise asking questions and giving answers, using the future perfect and the prompts below.</strong></p> <p class="Bodytext30"><em>(L&agrave;m việc c&ugrave;ng một người bạn. Thực h&agrave;nh đặt c&acirc;u hỏi v&agrave; đưa ra c&acirc;u trả lời, bằng c&aacute;ch sử dụng th&igrave; tương lai ho&agrave;n th&agrave;nh v&agrave; c&aacute;c hướng dẫn dưới đ&acirc;y.)</em></p> <p>Example:</p> <p>&bull; how many monkeys / rescue centre / release back / forest / by the end of this month? (35)</p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;How many monkeys will the rescue centre have released back into the forest by the end of this month?</p> <p><em>(Trung t&acirc;m cứu hộ sẽ thả bao nhi&ecirc;u con khỉ trở lại rừng v&agrave;o cuối th&aacute;ng n&agrave;y?)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;They'll have released 35 by then.</p> <p><em>(Họ sẽ thả 35 con v&agrave;o l&uacute;c đ&oacute;.)</em></p> <p>1. How many pages / write / by tomorrow? (5 pages)</p> <p>_________________________</p> <p>2. How many trees / class / plant / by the end of the day? (100)</p> <p>_________________________</p> <p>3. How many robots / A.I. company / invent / by the end of the year? (8)</p> <p>_________________________</p> <p>4. How long / this rhino / live / rescue centre / by the end of this year? (5 years)</p> <p>_________________________</p> <p>5. How many applications / company / receive / by January 3rd? (200)</p> <p>_________________________</p> <p>6. How many animals / rescue centre / save and take in / by this time next year? (hundreds)</p> <p>_________________________</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;How many pages will you have written by tomorrow?</p> <p><em>(Cậu sẽ viết được bao nhi&ecirc;u trang cho đến ng&agrave;y mai?)</em></p> <p><strong>=&gt;&nbsp;</strong>I'll have written 5 pages by then.</p> <p><em>(Tớ sẽ viết được 5 trang cho đến l&uacute;c đ&oacute;.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;How many trees will our class have planted by the end of the day?</p> <p><em>(Lớp ch&uacute;ng ta sẽ trồng được bao nhi&ecirc;u c&acirc;y cho đến cuối ng&agrave;y?)</em></p> <p><strong>=&gt;&nbsp;</strong>We'll have planted 100 by then.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta sẽ trồng được 100 c&acirc;y cho đến l&uacute;c đ&oacute;.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;How many robots will the A.I. company have invented by the end of the year?</p> <p><em>(C&oacute; bao nhi&ecirc;u r&ocirc; bốt m&agrave; c&ocirc;ng ty tr&iacute; tuệ nh&acirc;n tạo đ&oacute; sẽ ph&aacute;t minh cho đến cuối năm nay?)</em></p> <p><strong>=&gt;&nbsp;</strong>They'll have invented 8 by then.</p> <p><em>(Đến l&uacute;c đ&oacute; họ sẽ ph&aacute;t minh được 8 r&ocirc; bốt.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;How long will this rhino have lived in the rescue centre by the end of this year?</p> <p><em>(Những con t&ecirc; gi&aacute;c n&agrave;y sẽ sống được bao l&acirc;u ở trung t&acirc;m cứu hộ n&agrave;y cho đến cuối năm nay?)</em></p> <p><strong>=&gt;&nbsp;</strong>They'll have lived there for 5 years by then.</p> <p><em>(Đến l&uacute;c đ&oacute; ch&uacute;ng đ&atilde; sống ở đ&acirc;y được 5 năm rồi.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;How many applications will the company have received by January 3rd?</p> <p><em>(C&oacute; bao nhi&ecirc;u hồ sơ xin việc m&agrave; c&ocirc;ng ty sẽ nhận được cho đến ng&agrave;y 3/1?)</em></p> <p><strong>=&gt;&nbsp;</strong>They'll have received 200 by then.</p> <p><em>(Đến l&uacute;c đ&oacute; họ sẽ nhận được 200 hồ sơ.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;How many animals will the rescue centre have saved and taken in by this time next year?</p> <p><em>(C&oacute; bao nhi&ecirc;u con vật m&agrave; trung t&acirc;m cứu hộ đ&atilde; giải cứu được v&agrave; thời điểm n&agrave;o năm sau?)</em></p> <p><strong>=&gt;&nbsp;</strong>They'll have saved and taken in hundreds (of them) by then.</p> <p><em>(Đến l&uacute;c đ&oacute; th&igrave; họ sẽ cứ được h&agrave;ng trăm con rồi.)</em></p> <br /> <p><strong>Grammar 5</strong></p> <div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p class="Heading1320"><strong>5.&nbsp;Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box.</strong></p> <p class="Heading1320"><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u, sử dụng h&igrave;nh thức đ&uacute;ng của động từ trong khung.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="697"> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp;pull out&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; steal&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; design&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; publish&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; repair&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; service</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. My brother got his laptop _________ as it was still under warranty.</p> <p>2. The company had some A.I. experts _________ all the malfunctions in their robots.</p> <p>3. I had my report on biodiversity _________ in a scientific journal.</p> <p>4. Your tooth is very decayed. You should have it _________.</p> <p>5. The team leader got his computer programmers _________ a new model of domestic robots.</p> <p>6. The man had his new smartphone _________ on the train last week.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>- pull out (v): nhổ l&ecirc;n&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- steal (v): lấy cắp&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>- design (v): thiết kế&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>- publish (v): xuất bản&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- repair (v): sữa chữa&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- service (v): phục vụ</p> </div> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. serviced</p> </td> <td valign="top"> <p>2. repair</p> </td> <td valign="top"> <p>3. published</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. pulled out</p> </td> <td valign="top"> <p>5. to design</p> </td> <td valign="top"> <p>6. stolen</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p class="Heading1320"><strong>1.</strong>&nbsp;My brother got his laptop&nbsp;<u><strong>serviced</strong></u>&nbsp;as it was still under warranty.</p> <p class="BodyText29"><em>(Anh trai của t&ocirc;i đ&atilde; nhận m&aacute;y t&iacute;nh x&aacute;ch tay của m&igrave;nh v&igrave; n&oacute; vẫn c&ograve;n được bảo h&agrave;nh.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c S + get/ got + O (vật) + Ved/P2;&nbsp;serviced&nbsp; (Ved): được bảo dưỡng</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;The company had some A.I experts&nbsp;<u><strong>repair</strong></u>&nbsp;all the malfunctions in their robots.</p> <p><em>(C&ocirc;ng ty c&oacute; một số chuy&ecirc;n gia A.I. sửa chữa tất cả c&aacute;c trục trặc trong robot của họ.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c S + have/ had + O (người) + Ved/P2;&nbsp;repair (v): sửa chữa</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;I had my report on biodiversity&nbsp;<u><strong>published</strong></u>&nbsp;in a scientific journal.</p> <p><em>(T&ocirc;i đ&atilde; c&oacute; b&aacute;o c&aacute;o về đa dạng sinh học được c&ocirc;ng bố tr&ecirc;n tạp ch&iacute; khoa học.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c S + have / had + O (vật) + Ved/P2;&nbsp;published (v-ed): xuất bản</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Your tooth is very decayed. You should have it&nbsp;<u><strong>pulled out</strong></u>.</p> <p><em>(Răng của bạn đang bị s&acirc;u răng. Bạn n&ecirc;n nhổ n&oacute; đi.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c S + have + O (vật) + Ved/P2;&nbsp;pulled out (Ved): nhổ ra</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;The team leader got his computer programmers<strong>&nbsp;</strong><u><strong>to design</strong></u>&nbsp;a new model of domestic robots.</p> <p><em>(Đội trưởng đ&atilde; lập tr&igrave;nh m&aacute;y t&iacute;nh để thiết kế một m&ocirc; h&igrave;nh robot dọn dẹp nh&agrave; cửa mới.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c S + get / got + O (người) + to V;&nbsp;design (v): thiết kế</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;The man had his new smartphone&nbsp;<u><strong>stolen</strong></u>&nbsp;on the train last week.</p> <p><em>(Người đ&agrave;n &ocirc;ng n&agrave;y đ&atilde; lấy cắp điện thoại th&ocirc;ng minh mới của anh ấy tr&ecirc;n t&agrave;u tuần trước.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c S + have / had + O (vật) + Ved/P2;&nbsp;stolen (P2): bị lấy cắp</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p><strong>Grammar 6</strong></p> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p class="Heading130"><strong>6.&nbsp;Complete the sentences, reporting what was said.</strong></p> <p class="Heading130"><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u, tường thuật lại những điều đ&atilde; được n&oacute;i đến.)</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;'Spend more time studying., and less time playing games.'</p> <p><em>(D&agrave;nh nhiều thời gian v&agrave;o việc học v&agrave; &iacute;t chơi điện tử th&ocirc;i.)</em></p> <p>&rarr; My mother told _____________.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;'Would you tell us about the Importance of species diversity for all forms of life?'</p> <p><em>(B&aacute;c c&oacute; thể n&oacute;i cho ch&uacute;ng ch&aacute;u về tầm quan trọng của đa dạng lo&agrave;i đối với mọi loại h&igrave;nh sống được kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>&rarr; The students asked the scientist _____________.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;'You mustn't harm the environment or disturb the balance of the ecosystem.'</p> <p><em>(Mọi người kh&ocirc;ng n&ecirc;n l&agrave;m ảnh hưởng đến m&ocirc;i trường hoặc l&agrave;m gi&aacute;n đoạn sự c&acirc;n bằng của hệ sinh th&aacute;i.)</em></p> <p>&rarr; The environmentalist told the business community _____________.</p> <p><strong>4.&nbsp;</strong>'Can you show me your reports on wildlife, please?'</p> <p><em>(C&aacute;c em c&oacute; thể cho co xem b&aacute;o c&aacute;o về động vậy hoang d&atilde; được kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>&rarr; The teacher asked the students _____________.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;'I&rsquo;ll help you with your research into the latest generation of androids.'</p> <p><em>(Anh sẽ gi&uacute;p em nghi&ecirc;n cứu về những thế hệ mới nhất của r&ocirc; bốt.)</em></p> <p>&rarr; My brother offered _____________.</p> <p><strong>6.&nbsp;</strong>'I would learn how to use the new smartphone apps, if I were you.'</p> <p><em>(Nếu t&ocirc;i l&agrave; c&aacute;c em, t&ocirc;i sẽ học c&aacute;c sử dụng c&aacute;c ứng dụng mới tr&ecirc;n điện thoại th&ocirc;ng minh.)</em></p> <p>&rarr; The A.I. expert advised the students _____________.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;My mother told me to spend more time studying and less time playing games.</p> <p><em>(Mẹ n&oacute;i t&ocirc;i d&agrave;nh nhiều thời gian v&agrave;o việc học v&agrave; chơi điện tử &iacute;t th&ocirc;i.)</em></p> <p><strong>2.&nbsp;</strong>The students asked the scientist to tell them about the importance of species diversity for all forms of life.</p> <p><em>(C&aacute;c học sinh y&ecirc;u cầu nh&agrave; khoa học n&oacute;i cho họ biết về tầm quan trọng của đa dạng lo&agrave;i đối với mọi h&igrave;nh thức sống.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;The environmentalist told the business community not to harm the environment or disturb the balance of the ecosystem.</p> <p><em>(Nh&agrave; vận động m&ocirc;i trường n&oacute;i cộng đồng doanh nghiệp kh&ocirc;ng n&ecirc;n l&agrave;m ảnh hưởng đến m&ocirc;i trường hoặc l&agrave;m gi&aacute;n đoạn sự c&acirc;n bằng của hệ sinh</em>&nbsp;<em>th&aacute;i.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;The teacher asked the students to show him/her their reports on wildlife.</p> <p><em>(Gi&aacute;o vi&ecirc;n y&ecirc;u cầu học sinh cho c&ocirc; ấy/anh ấy xem b&aacute;o c&aacute;o của họ về động vật hoang d&atilde;.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;My brother offered to help me with my research into the latest generation of androids.</p> <p><em>(Anh trai t&ocirc;i y&ecirc;u cầu gi&uacute;p t&ocirc;i nghi&ecirc;n cứu về thế hệ gần đ&acirc;y nhất của r&ocirc; bốt.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;The A.I. expert advised the students to learn howto use the new smartphones apps.</p> <p><em>(Chuy&ecirc;n gia về tr&iacute; tuệ nh&acirc;n tạo khuy&ecirc;n c&aacute;c học sinh n&ecirc;n học c&aacute;ch sử dụng c&aacute;c ứng dụng tr&ecirc;n mới tr&ecirc;n điện thoại th&ocirc;ng minh.)</em></p> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Grammar 7</strong></p> </div> <p class="Heading130"><strong>7.&nbsp;Turn the following sentences into reported speech, using the reporting verbs: warn, suggest, promise, explain, advise, remind.</strong></p> <p class="Heading130"><em>(Chuyển c&acirc;u trực tiếp th&agrave;nh c&acirc;u gi&aacute;n tiếp, sử dụng động từ tường thuật: warn, suggest, promise, explain, remind.)</em></p> <p><strong>Example:</strong>&nbsp;<em>(V&iacute; dụ)</em></p> <p>&lsquo;Our visit to the animal rescue centre will be postponed to next week,' said the teacher.</p> <p><em>("Chuyến thăm của ch&uacute;ng ta đến trung t&acirc;m cứu hộ động vật sẽ bị ho&atilde;n lại sang tuần sau," gi&aacute;o vi&ecirc;n n&oacute;i.)</em></p> <p>&rarr; The teacher explained that our/their visit to the animal rescue centre would be postponed to the following week.</p> <p><em>(Gi&aacute;o vi&ecirc;n giải th&iacute;ch rằng chuyến thăm của ch&uacute;ng t&ocirc;i / họ đến trung t&acirc;m cứu hộ động vật sẽ bị ho&atilde;n lại sang tuần sau.)</em></p> <p><strong>1.&nbsp;</strong>&lsquo;Don't forget to drop into the robot shop on the way home,&rsquo; said Minh to Quang.</p> <p><em>(&ldquo;Đừng qu&ecirc;n gh&eacute; qua cửa h&agrave;ng r&ocirc; bốt tr&ecirc;n đường về nh&agrave;&rdquo;, Minh n&oacute;i với Quang.)</em></p> <p>________________________</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;&lsquo;I think you should write a report on the saola,' said my mother.</p> <p><em>(&ldquo;Mẹ nghĩ con n&ecirc;n viết b&aacute;o c&aacute;o về sao la&rdquo;, mẹ t&ocirc;i n&oacute;i.)</em></p> <p>________________________</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;&lsquo;Don't pull the cat's tail or it will scratch you,' the old lady said to him.</p> <p><em>(&ldquo;Đừng c&oacute; m&agrave; v&eacute;o tai con m&egrave;o kh&ocirc;ng l&agrave; n&oacute; sẽ c&agrave;o ch&aacute;u đấy&rdquo;, người phụ nữ lớn tuổi n&oacute;i với cậu b&eacute;.)</em></p> <p>________________________</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;&lsquo;I'll work harder to get good qualifications,' said Huong.</p> <p><em>(&ldquo;T&ocirc;i sẽ học thật chăm chỉ để c&oacute; được bằng giỏi&rdquo;, Hương n&oacute;i.)</em></p> <p>________________________</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;&lsquo;How about activating the next generation robot?' said the team leader.</p> <p><em>(&ldquo;Sao ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng k&iacute;ch hoạt thế hệ r&ocirc; bốt tiếp theo nhỉ?&rdquo;, đội trưởng n&oacute;i.)</em></p> <p>________________________</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.&nbsp;</strong>Minh reminded Quang to drop into the robot shop on the way home.</p> <p><em>(Minh nhắc Nam gh&eacute; qua cửa h&agrave;ng r&ocirc; bốt tr&ecirc;n đường về nh&agrave;.)</em></p> <p><strong>Cấu tr&uacute;c:&nbsp;</strong>S + remind + O + to V&nbsp;<em>(nhắc nhở ai l&agrave;m việc g&igrave;)</em></p> <p><strong>2.&nbsp;</strong>My mother advised me to write a report on the saola.</p> <p><em>(Mẹ t&ocirc;i khuy&ecirc;n n&ecirc;n viết b&aacute;o c&aacute;o về sao la.)</em></p> <p><strong>Cấu tr&uacute;c:&nbsp;</strong>S + advise+ O + to V<em>&nbsp;(khuy&ecirc;n ai l&agrave;m việc g&igrave;)</em></p> <p><strong>3.&nbsp;</strong>The old lady warned him not to pull the cat's tail or it would scratch him.</p> <p><em>(Người phụ nữ lớn tuổi cảnh b&aacute;o cậu b&eacute; đừng v&eacute;o tai con m&egrave;o kh&ocirc;ng l&agrave; n&oacute; sẽ c&agrave;o cậu ấy.)</em></p> <p><strong>Cấu tr&uacute;c:</strong>&nbsp;S + warn + O + not to V&nbsp;<em>(cảnh b&aacute;o ai kh&ocirc;ng l&agrave;m việc g&igrave;)</em></p> <p><strong>4.&nbsp;</strong>Huong promised to work harder to get good qualifications.</p> <p><em>(Hương hứa sẽ l&agrave;m học thật chăm chỉ để được bằng giỏi.)</em></p> <p><strong>Cấu tr&uacute;c:&nbsp;</strong>S + promise + to V&nbsp;<em>(hứa l&agrave;m việc g&igrave;)</em></p> <p><strong>5.&nbsp;</strong>The team leader suggested activating the next generation robot.</p> <p><em>(Đội trưởng đề nghị kịch hoạt thế hệ r&ocirc; bốt tiếp theo.)</em></p> <p><strong>Cấu tr&uacute;c:&nbsp;</strong>S + suggest V-ing<em>&nbsp;(đề nghị l&agrave;m việc g&igrave;)</em></p> </div>
3. Hướng dẫn giải Language - trang 42 Review 3 (Units 6 - 7 - 8) SGK tiếng Anh 12 mới (P3)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
3. Hướng dẫn giải Language - trang 42 Review 3 (Units 6 - 7 - 8) SGK tiếng Anh 12 mới (P3)
GV: GV colearn