Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 26 SGK Tiếng Anh 10 - Bright)
<p><strong>Bài 5</strong></p>
<p><strong>5. Look at the timetable. Complete the sentences with the correct forms of the verbs in the Past Continuous (affirmative or negative).</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="bottom" width="107">
<p>10:00 – 10:15</p>
</td>
<td valign="bottom" width="252">
<p>Mayor / give / a speech</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="bottom" width="107">
<p>10:15 – 11:00</p>
</td>
<td valign="bottom" width="252">
<p>parade / come / down High Street</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="bottom" width="107">
<p>11:00 – 12:00</p>
</td>
<td valign="bottom" width="252">
<p>dancers / perform / square</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="bottom" width="107">
<p>12:00 – 1:00</p>
</td>
<td valign="bottom" width="252">
<p>Big Band / play / main stage</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="bottom" width="107">
<p>1:00 – 2:30</p>
</td>
<td valign="bottom" width="252">
<p>stallholders / sell / local food</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> The Mayor <strong>was giving</strong> a speech at 10:10.</p>
<p><strong>2.</strong> A parade ___________________ down High Street at 11:30.</p>
<p><strong>3.</strong> Dancers ___________________ in the square at 11:20.</p>
<p><strong>4.</strong> At 1:30, the Big Band ___________________ on the main stage.</p>
<p><strong>5.</strong> At 2:45, stallholders ___________________ local food.</p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p><strong>Past Continuous </strong><em>(thì quá khứ tiếp diễn)</em>: thì được dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoặc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra</p>
<p>- Câu khẳng định: <em>S + was/were + Ving +…</em></p>
<p>- Câu phủ định:<em> S + was/were + not + Ving + …</em></p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<p dir="ltr"><strong>1.</strong> The Mayor <strong>was giving</strong> a speech at 10:10.</p>
<p dir="ltr"><strong>Giải thích:</strong> “the Mayor” số ít -> chia “was”.</p>
<p dir="ltr"><strong>2.</strong> A parade <strong>wasn’t coming</strong> down High Street at 11:30.</p>
<p dir="ltr"><strong>Giải thích: </strong>“a parade” số ít, nhìn vào thời gian biểu thì vào 10:15 – 11:00, cuộc diễu hành diễn ra ở đại lộ, đề cho 11:30 -> chia “wasn’t”.</p>
<p dir="ltr"><strong>3.</strong> Dancers <strong>were performin</strong>g in the square at 11:20.</p>
<p dir="ltr"><strong>Giải thích:</strong> “dancers” số nhiều -> chia “were”.</p>
<p dir="ltr"><strong>4.</strong> At 1:30, the Big Band <strong>wasn’t playing </strong>on the main stage.</p>
<p dir="ltr"><strong>Giải thích: </strong>“the Big Band” số ít, nhìn vào thời gian biểu thì vào 12:00 – 1:00, Big Band biểu diễn trên sân khấu chính, đề cho 1:30 -> chia “wasn’t”.</p>
<p dir="ltr"><strong>5.</strong> At 2:45, stallholders <strong>weren’t selling </strong>local food.</p>
<p dir="ltr"><strong>Giải thích: </strong>“stallholders” số nhiều, nhìn vào thời gian biểu thì vào 1:00 – 2:30, các chú quầy hàng bán thực phẩm địa phương, đề cho 2:45 -> chia “weren’t”</p>