Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 80 SGK Tiếng Anh 10 - Bright)
<p><strong>Study the theory box. Then fill in each gap using <em>by</em> or <em>with</em>.</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="719">
<p><strong><em>by</em></strong> + agent <em>(<strong>by </strong>+ tác nhân: người thực hiện hành động)</em></p>
<p>The app was designed <strong>by</strong> a teenager. <em>(Ứng dụng được thiết kế bởi một thiếu niên.)</em></p>
<p><strong><em>with</em></strong> + tool/material/ingredient <em>(<strong>with </strong>+công cụ/ vật liệu/ thành phần)</em></p>
<p>The cake is being cut <strong>with</strong> a knife. <em>(Chiếc bánh đang được cắt bằng cái dao.)</em></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> This tablet was given to me __________ my parents.</p>
<p><strong>2.</strong> The online course videos are recorded _________ a professional camera.</p>
<p><strong>3.</strong> Those assignments were posted online __________ our teacher.</p>
<p><strong>4.</strong> Music can now be written __________ a mobile app.</p>
<p><strong>5.</strong> These smart devices are equipped __________ long-life batteries.</p>
<p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="bottom" width="64">
<p>1. by</p>
</td>
<td valign="bottom" width="64">
<p>2. with</p>
</td>
<td valign="bottom" width="64">
<p>3. by</p>
</td>
<td valign="bottom" width="64">
<p>4. with</p>
</td>
<td valign="bottom" width="64">
<p>5. with</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> This tablet was given to me <strong>by</strong> my parents.</p>
<p><em>(Máy tính bảng này đã được bố mẹ tặng cho tôi.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>“my parents” là tác nhân chỉ người -> chọn “by”.</p>
<p><strong>2.</strong> The online course videos are recorded <strong>with</strong> a professional camera.</p>
<p><em>(Các video của khóa học trực tuyến được quay bằng máy ảnh chuyên nghiệp.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>có “camera” là công cụ -> chọn “with”.</p>
<p><strong>3.</strong> Those assignments were posted online <strong>by</strong> our teacher.</p>
<p><em>(Những bài tập đó đã được đăng trực tuyến bởi giáo viên của chúng tôi.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>“our teacher” là tác nhân chỉ người -> chọn “by”.</p>
<p><strong>4.</strong> Music can now be written <strong>with</strong> a mobile app.</p>
<p><em>(Âm nhạc hiện tại có thể được viết bằng ứng dụng di động.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>có “mobile app” là công cụ -> chọn “with”.</p>
<p><strong>5.</strong> These smart devices are equipped <strong>with</strong> long-life batteries.</p>
<p><em>(Các thiết bị thông minh này được trang bị pin có tuổi thọ cao.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>có “batteries” là công cụ -> chọn “with”.</p>