Bài tập trắc nghiệm 5,6,7,8,9 trang 93 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12
<p style="text-align: justify;">5. Các cơ quan thoái hoá là cơ quan
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;">A. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
</p><p style="text-align: justify;">B. thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới (ví dụ, tay người chuyển sang cầm nắm, không còn làm nhiệm vụ vận chuyển cơ thể).
</p><p style="text-align: justify;">C. thay đổi cấu tạo (như bàn chân chỉ còn 1 ngón ở loài ngựa)
</p><p style="text-align: justify;">D. biến mất hoàn toàn (như vượn người hiện nay không có đuôi).
</p><p style="text-align: justify;">6. Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do
</p><p style="text-align: justify;">A. sự tiến hoá trong quá trình phát triển của loài.
</p><p style="text-align: justify;">B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
</p><p style="text-align: justify;">C. chúng có chung nguồn gốc nhưng phát triển trong các điều kiện khác nhau.
</p><p style="text-align: justify;">D. thực hiện các chức năng giống nhau.
</p><p style="text-align: justify;">7. Theo Đacuyn, quá trình chọn lọc tự nhiên có vai trò là
</p><p style="text-align: justify;">A. làm cho thực vật và động vật bậc thấp thích nghi trực tiếp, động vật bậc cao thích nghi gián tiếp thông qua tập quán hoạt động.
</p><p style="text-align: justify;">B. tích luỹ các biến dị có lợi và đào thải các biến dị có hại đối với sinh vật trong quá trình đấu tranh sinh tồn.
<!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ -->
</p>
<p style="text-align: justify;">C. nhân tố chính hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
</p><p style="text-align: justify;">D. làm cho sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh.</p>
<p style="text-align: justify;">8. Theo Đacuyn, quá trình phân li tính trạng là
</p><p style="text-align: justify;">A. sự hình thành những loài mới từ một loài ban đầu.
</p><p style="text-align: justify;">B. sự thích nghi của vật nuôi cây trồng, đáp ứng nhu cầu nhiều mặt của con người.
</p><p style="text-align: justify;">C.sự hình thành nhiều dạng mới khác nhau rõ rệt và khác xa dạng tổ tiên ban đầu.
</p><p style="text-align: justify;">D. sự xuất hiện các giống vật nuôi và cây trồng mới từ một vài dạng hoang dại ban đầu.
</p><p style="text-align: justify;">9. Ruột thừa ở người
</p><p style="text-align: justify;">A. tương tự manh tràng ở động vật ăn cỏ.
</p><p style="text-align: justify;">B. là cơ quan tương đồng với manh tràng ở động vật ăn cỏ.
</p><p style="text-align: justify;">C. là cơ quan thoái hoá ở động vật ăn cỏ.
</p><p style="text-align: justify;">D. có nguồn gốc từ manh tràng ở động vật ăn cỏ.
</p><p style="text-align: justify;"><strong>ĐÁP ÁN</strong>
</p><p style="text-align: justify;"><strong><img src="https://baitapsachgiaokhoa.com/imgs/9_1.png" alt="Bài tập trắc nghiệm 5,6,7,8,9 trang 93 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12" width="321" height="43" title="Bài tập trắc nghiệm 5,6,7,8,9 trang 93 Sách bài tập (SBT) Sinh học 12"></strong>
</p>