Soạn bài Ôn tập cuối kì 1 SGK Ngữ văn 6 tập 1 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
<div id="box-content">
<div id="before_sub_question_nav"></div>
<div id="sub-question-3" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 1</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 1 (trang 131 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về truyền thuyết và cổ tích.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="138">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Thể loại</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Đặc điểm</strong></span></p>
</td>
<td valign="top" width="278">
<p align="center"><span style="color: #000000;"><strong>Truyền thuyết</strong></span></p>
</td>
<td valign="top" width="208">
<p align="center"><span style="color: #000000;"><strong>Cổ tích</strong></span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="138">
<p align="center"><span style="color: #000000;">Giống nhau</span></p>
</td>
<td colspan="2" valign="top" width="486">
<p><span style="color: #000000;">- Đều có yếu tố tưởng tượng kì ảo</span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Có nhiều chi tiết giống nhau: sự ra đời thần kì, nhân vật chính có những tài năng phi thường</span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Đều là truyện do dân gian sáng tác</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="138">
<p align="center"><span style="color: #000000;">Khác nhau</span></p>
</td>
<td valign="top" width="278">
<p><span style="color: #000000;">Truyền thuyết kể về các nhân vật, sự kiện lịch sử và thể hiện cách đánh giá của nhân dân đối với những nhân vật, sự kiện lịch sử được kể</span></p>
</td>
<td valign="top" width="208">
<p><span style="color: #000000;">Cổ tích kể về cuộc đời của các loại nhân vật nhất định và thể hiện quan niệm, ước mơ của nhân dân về cuộc đấu tranh giữa cái thiện và cái ác</span></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 2</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 2 (trang 131 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về thơ lục bát.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="color: #000000;"><em>Cần Thơ gạo trắng nước <strong>trong</strong></em></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="color: #000000;"><em>Ai đi đến đó lòng <strong>không</strong> muốn <strong>về</strong></em></span></p>
<p style="text-align: center;"><span style="color: #000000;"><em> (Ca dao)</em></span></p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 3</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 3 (trang 131 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về truyền thuyết và cổ tích.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Đặc điểm truyện đồng thoại:</span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Là thể loại văn học dành cho thiếu nhi</span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Nhân vật truyện đồng thoại thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hoá.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Chúng vừa phản ánh đặc điểm sinh hoạt của loài vật vừa thể hiện đặc điểm của con người.</span></p>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 4</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 4 (trang 135 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về thể loại hồi ký.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Đặc điểm <strong>c</strong> không phải là đặc điểm của thể loại hồi kí.</span></p>
</div>
<div id="sub-question-7" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 5</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 5 (trang 131 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại các bước để viết bài văn.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Quy trình viết</strong></span></p>
<p style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;">Bước 1: Chuẩn bị trước khi viết</span></p>
<ul>
<li><span style="color: #000000;">Nội dung: xác định đề tài, thu thập tư liệu</span></li>
</ul>
<ul>
<li><span style="color: #000000;">Ý nghĩa: xác định đúng yêu cầu, mục đích của đề và chuẩn bị tư liệu cho bài viết.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;">Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý</span></p>
<ul>
<li><span style="color: #000000;">Nội dung: tìm ý, ghi lại ý tưởng, nên miêu tả theo trình tự nào, lập dàn ý theo bố cụ ba phần</span></li>
</ul>
<ul>
<li><span style="color: #000000;">Ý nghĩa: xác định được nội dung và bố cụ bài văn cần viết.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;">Bước 3: Viết bài</span></p>
<ul>
<li><span style="color: #000000;">Nội dung: Lần lượt viết theo bố cục ba phần, thân bài nên viết thành hai hoặc ba đoạn văn.</span></li>
</ul>
<ul>
<li><span style="color: #000000;">Ý nghĩa: chú ý được cách trình bày khoa học và nội dung đầy đủ.</span></li>
</ul>
<p style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;">Bước 4: Xem lại, chỉnh sửa và rút kinh nghiệm</span></p>
</div>
<div id="sub-question-8" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 6</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 6 (trang 132 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại cách làm bài văn tả cảnh sinh hoạt.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">1 – a</span></p>
<p><span style="color: #000000;">2 – e</span></p>
<p><span style="color: #000000;">3 – d</span></p>
<p><span style="color: #000000;">4 – d</span></p>
<p><span style="color: #000000;">5 – c</span></p>
<p><span style="color: #000000;">6 – b</span></p>
</div>
<div id="sub-question-9" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 7</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 7 (trang 132 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về đoạn văn ghi lại cảm xúc về bài thơ.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="432">
<p align="center"><span style="color: #000000;"><strong>Đặc điểm</strong></span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"><span style="color: #000000;"><strong>Là đặc điểm nội dung</strong></span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"><span style="color: #000000;"><strong>Là đặc điểm hình thức</strong></span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="432">
<p><span style="color: #000000;">Sử dụng ngôi thứ nhất để chia sẻ cảm xúc</span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"><span style="color: #000000;">X</span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="432">
<p><span style="color: #000000;">Đoạn văn thường do nhiều câu tạo thành, được đánh dấu từ chỗ viết hoa lùi vào đầu dòng và kết thúc bằng dấu câu dùng để ngắt đoạn</span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"><span style="color: #000000;">X</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="432">
<p><span style="color: #000000;">Có một câu chủ đề (ở đầu hoặc cuối đoạn) nêu nội dung khái quát toàn đoạn</span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"> </p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"><span style="color: #000000;">X</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="432">
<p><span style="color: #000000;">Mở đoạn: giới thiệu chung về bài thơ</span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"><span style="color: #000000;">X</span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="432">
<p><span style="color: #000000;">Thân đoạn: trình bày trọn vẹn cảm xúc của người viết về nội dung, nghệ thuật bài thơ và nêu dẫn chứng cụ thể</span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"><span style="color: #000000;">X</span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="432">
<p><span style="color: #000000;">Kết đoạn: khẳng định lại cảm xúc về ý nghĩa của bài thơ đối với bản thân</span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"><span style="color: #000000;">X</span></p>
</td>
<td valign="top" width="96">
<p align="center"> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div id="sub-question-10" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 8</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 8 (trang 133 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về hai kiểu bài này và so sánh giữa chúng.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Giống nhau:</span></p>
<p><span style="color: #000000;">+ Hai dạng bài này đều trình bày lại các sự việc theo trình tự hợp lý.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">+ Bài văn đảm bảo bố cục 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài</span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Khác nhau:</span></p>
<p style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;">+ Kiểu bài kể lại truyện cổ tích: người kể dùng ngôi thứ ba, trong truyện kể được các sự việc quan trọng, đặc biệt là yếu tố hoang đường, kì ảo.</span></p>
<p style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;">+ Kiểu bài kể lại trải nghiệm bản thân: người kể dùng ngôi thứ nhất để kể, nêu ý nghĩa của trải nghiệm đối với bản thân. Kết hợp giữa kể và tả.</span></p>
<div style="text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 15px;"><span style="color: #000000;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></span></div>
</div>
<div id="sub-question-11" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 9</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 9 (trang 133 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về các bước nói và tác dụng để trả lời câu hỏi này.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;">Trước khi nói hoặc trình bày một vấn đề, ta cần xác định người nghe, mục đích nói nói, nội dung nói, thời gian, địa điểm nói.</span></p>
</div>
<div id="sub-question-12" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 10</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 10 (trang 134 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về từ và cấu tạo từ để hoàn thiện sơ đồ.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2022/0715/a_2.png" /></span></p>
</div>
<div id="sub-question-13" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 11</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 11 (trang 134 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về từ đơn, từ ghép.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">a. Từ đơn: <em>đã, rồi, mà, cánh, chỉ, đến, giữa, lưng, hở, cả, hai, như, người, mặc, áo</em></span></p>
<p><span style="color: #000000;">b. Các từ ghép:<em> Dế Choắt, thuốc phiện, thanh niên, mạng sườn, đôi càng, râu ria.</em></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Các từ láy: <em>lêu nghêu, ngắn ngủn, bè bè, nặng nề</em></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Việc sử dụng các từ láy góp phần miêu tả rõ hơn đặc điểm ngoại hình của Dế Choắt.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">c. Những trường hợp như râu ria, mặt mũi không phải từ láy mà là từ ghép, vì hai tiếng trong từ đều có nghĩa.</span></p>
</div>
<div id="sub-question-14" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 12</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 12 (trang 134 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về mở rộng thành phần câu và các kiểu mở rộng.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;">- Các thành phần chính trong câu thường được mở rộng bằng các cụm từ. Việc mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ giúp cho nghĩa của câu trở nên chi tiết, rõ ràng.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Mở rộng các câu:</span></p>
<p><span style="color: #000000;">a. Trời mưa <strong>tầm tã</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">b. <strong>Những đợt </strong>gió<strong> mùa đông bắc</strong> thổi <strong>rất mạnh</strong>.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">c. Nó đang đọc sách <strong>viết về thế giới loài chim</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">d. <strong>Mùa</strong> xuân <strong>ấm áp</strong> <strong>đã</strong> về.</span></p>
</div>
<div id="sub-question-15" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 13</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 13 (trang 134 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Chọn từ phù hợp nhất để kết hợp trong câu.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Để lựa chọn từ ngữ phù hợp với việc thể hiện nghĩa của văn bản, người viết hoặc nói cần:</span></p>
<p><span style="color: #000000;">+ Xác định nội dung cần diễn đạt</span></p>
<p style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;">+ Huy động các từ ngữ đồng nghĩa, gần nghĩa.</span></p>
<p style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;">+ Chú ý kết hợp hài hoà giữa từ ngữ được lựa chọn với những từ ngữ được sử dụng trước và sau nó trong cùng một câu.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Lựa chọn từ các câu</span></p>
<p><span style="color: #000000;">+ a. Các đội thổi cơm đan xen nhau uốn lượn trên sân đình trong sự cổ vũ n<strong>ồng nhiệt</strong> của người xem.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">+ b. Cô con gái út của phú ông đ<strong>ồng ý</strong> lấy Sọ Dừa.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">+ c. Nhút nhát là<strong> nhược điểm</strong> vốn có của cậu ấy.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">+ d. Ông đang miệt mài <strong>tạc</strong> một pho tượng bằng đá.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Giải thích:</span></p>
<p><span style="color: #000000;">+ a. chọn từ “nồng nhiệt” thể hiện sự ủng hộ, động viên từ phía người khác dành cho mình.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">+ b. chọn từ “đồng ý” thể hiện sự bằng lòng của cô con gái út với lời hỏi cưới từ phía Sọ Dừa.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">+ c. “nhược điểm” để chỉ những hạn chế vốn có ở con người, còn “khuyết điểm” là để chỉ những thiếu sót, hạn chế mình còn đang gặp phải.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">+ d. chọn từ “tạc” khi sử dụng với chất liệu đá.</span></p>
</div>
<div id="sub-question-16" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 14</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 14 (trang 135 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về ẩn dụ và hoán dụ.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="108">
<p> </p>
</td>
<td valign="top" width="252">
<p align="center"><span style="color: #000000;"><strong>Ẩn dụ</strong></span></p>
</td>
<td valign="top" width="264">
<p align="center"><span style="color: #000000;"><strong>Hoán dụ</strong></span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="108">
<p><span style="color: #000000;"><strong>Giống nhau</strong></span></p>
</td>
<td colspan="2" valign="top" width="516">
<p><span style="color: #000000;">- Đều gọi tên sự vật hiện tượng khái niệm này bằng tên sự vật hiện tượng khái niệm khác</span></p>
<p><span style="color: #000000;">- Về mặt hình thức hoán dụ giống ẩn dụ ở chỗ chỉ có một vế (vế biểu hiện), còn vế kia (vế được biểu hiện) bi che lấp đi</span></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="108">
<p><span style="color: #000000;"><strong>Khác nhau</strong></span></p>
</td>
<td valign="top" width="252">
<p><span style="color: #000000;">Giữa 2 sự vật, hiện tượng trong phép ẩn dụ có quan hệ <strong>tương đồng</strong>. Cụ thể là: tương đồng về hình thức, về cách thức, phẩm chất, về chuyển đổi cảm giác. Chức năng chủ yếu của ẩn dụ là biểu cảm</span></p>
</td>
<td valign="top" width="264">
<p><span style="color: #000000;">Giữa 2 sự vật, hiện tượng trong phép hoán dụ có quan hệ <strong>tương cận</strong>. Cụ thể là: lấy một bộ phận để chỉ toàn thể, lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựng, lấy dấu hiện của sự vật để gọi sự vật, lấy cái cụ thể để gọi cái trừu tượng. Chức năng chủ yếu của hoán dự là nhận thức</span></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
</div>
<div id="sub-question-17" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 15</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 15 (trang 135 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về ẩn dụ và hoán dụ</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">a. Ẩn dụ hình ảnh mặt trời trong câu “Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng” là hình ảnh ẩn dụ cho đứa con.</span></p>
<p><span style="color: #000000;">b. Ẩn dụ "lửa lựu": hình ảnh khóm lựu đầu tường đã trổ hoa rực rỡ như ngọn lửa</span></p>
<p><span style="color: #000000;">c. Hoán dụ: “đôi dép cũ” chỉ hình ảnh bác Hồ</span></p>
</div>
<div id="sub-question-18" class="box-question top20">
<p><span style="color: #000000;"><strong> Câu 16</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Câu 16 (trang 135 SGK Ngữ văn 6 tập 1)</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Phương pháp giải:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Nhớ lại kiến thức về trạng ngữ.</span></p>
<p><span style="color: #000000;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></span></p>
<p><span style="color: #000000;">Tìm trạng ngữ trong đoạn văn:</span></p>
<p style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;">- <em>Vào thời giặc Minh đặt ách đô hộ ở nước Nam</em> – trạng ngữ chỉ thời gian, xác định thời điểm diễn ra câu chuyện.</span></p>
<ul>
<li style="text-align: justify;"><span style="color: #000000;"><em>Để đánh giặc</em> – trạng ngữ chỉ mục đích, chỉ mục đích và ý nghĩa của việc Long Quân cho nghĩa quân mượn gươm thần.</span></li>
</ul>
<p><span style="color: #000000;">CoLearn.vn</span></p>
<p style="text-align: right;"> </p>
</div>
<div id="end_sub_question_nav"></div>
</div>