3. Thực hành Tiếng Việt bài 3
Soạn bài Thực hành Tiếng Việt bài 3 SGK Ngữ văn 6 Tập 1 Bộ Cánh Diều
<div id="box-content"> <div id="before_sub_question_nav"></div> <div style="height: auto !important;" data-id="sp-target-div-outstream"><strong>C&acirc;u 1 (trang 59 SGK Ngữ văn 6 tập 1): </strong>X&aacute;c định &yacute; nghĩa của c&aacute;c từ <strong>ch&acirc;n</strong>, <strong>chạy </strong>trong mỗi trường hợp dưới đ&acirc;y:</div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>Ch&acirc;n:</strong></p> <p>a. T&ocirc;i thở hồng hộc, tr&aacute;n đẫm mồ h&ocirc;i v&agrave; khi tr&egrave;o l&ecirc;n xe, t&ocirc;i r&iacute;u cả <strong>ch&acirc;n</strong> lại.</p> <p style="text-align: right;">(Nguy&ecirc;n Hồng)</p> <p>b.&nbsp;</p> <p style="text-align: center;">D&ugrave; ai n&oacute;i ngả n&oacute;i nghi&ecirc;ng</p> <p style="text-align: center;">L&ograve;ng ta vẫn vững như kiềng ba <strong>ch&acirc;n</strong></p> <p style="text-align: right;">(Ca dao)</p> <p>c. Đ&aacute;m t&agrave;n qu&acirc;n giẫm đạp l&ecirc;n nhau chạy trốn, tr&aacute;ng sĩ đuổi đến <strong>ch&acirc;n</strong> n&uacute;i S&oacute;c.</p> <p style="text-align: right;">(Th&aacute;nh Gi&oacute;ng)</p> <p><strong>Chạy:</strong></p> <p>a. Thằng Kh&igrave;n <strong>chạy</strong> lon ton quanh s&acirc;n... (Cao Duy Sơn)</p> <p>b. Xe <strong>chạy</strong> chậm chậm (Nguy&ecirc;n Hồng)</p> <p>c. V&agrave;o Thanh H&oacute;a đi tao <strong>chạy</strong> cho tiền t&agrave;u (Nguy&ecirc;n Hồng)</p> <p>d. B&atilde;i c&aacute;t trắng phau, <strong>chạy</strong> d&agrave;i h&agrave;ng mấy ngh&igrave;n thước (Mộng Tuyết)</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p><strong>Ch&acirc;n:</strong></p> <p>a.&nbsp;Bộ phận dưới c&ugrave;ng của cơ thể người hay động vật, d&ugrave;ng để n&acirc;ng đỡ cơ thể, đi, đứng, chạy, nhảy.</p> <p>b.&nbsp;Phần dưới c&ugrave;ng, phần gốc v&agrave; n&acirc;ng đỡ của một vật.</p> <p>c. Phần dưới c&ugrave;ng của một ngọn n&uacute;i, tiếp gi&aacute;p mặt đất, n&acirc;ng đỡ cả ngọn n&uacute;i.</p> <p><strong>Chạy</strong></p> <p>a. L&agrave; động từ chỉ tốc độ đi của con người, đi nhanh qu&aacute; l&agrave; chạy.&nbsp;</p> <p>b. L&agrave; hoạt động một phương tiện đang di chuyển tới nơi kh&aacute;c tr&ecirc;n một bề mặt.</p> <p>c. Khẩn trương lo liệu để mau ch&oacute;ng c&oacute; được, đạt được c&aacute;i đang cần, đang muốn.</p> <p>d. Trải d&agrave;i, k&eacute;o d&agrave;i, nằm trải ra th&agrave;nh dải&nbsp;d&agrave;i.</p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>C&acirc;u 2 (trang 59 SGK Ngữ văn 6 tập 1): </strong>T&igrave;m th&ecirc;m ba từ chỉ bộ phận cơ thể người v&agrave; kể ra một số v&iacute; dụ về sự chuyển&nbsp;nghĩa của ch&uacute;ng (sang nghĩa chỉ bộ phận của vật).</p> <p style="text-align: justify;"><strong>Mũi:</strong> mũi dao, mũi s&uacute;ng, mũi đất, mũi qu&acirc;n, mũi thuyền,...</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p>- Mắt: mắt na, mắt dứa, mắt v&otilde;ng, mắt c&acirc;y, mắt lưới&hellip;.</p> <p>- Ch&acirc;n: ch&acirc;n ghế, ch&acirc;n b&agrave;n, ch&acirc;n tường, ch&acirc;n trời, ch&acirc;n m&acirc;y&hellip;</p> <p>- Cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ &aacute;o,&hellip;</p> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>C&acirc;u 3 (trang 59 SGK Ngữ văn 6 tập 1): </strong>T&igrave;m từ đa nghĩa, từ đồng &acirc;m trong những c&acirc;u dưới đ&acirc;y:</p> <p><strong>a. Ch&iacute;n:</strong></p> <p style="text-align: center;"><em>"Qu&yacute;t nh&agrave; ai <strong>ch&iacute;n</strong> đỏ c&acirc;y</em></p> <p style="text-align: center;"><em>Hỡi em đi học h&acirc;y h&acirc;y m&aacute; tr&ograve;n"</em></p> <p style="text-align: center;">&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(Tố Hữu)</p> <p style="text-align: center;"><em>"Một nghề cho <strong>ch&iacute;n</strong> c&ograve;n hơn <strong>ch&iacute;n</strong> nghề"</em></p> <p style="text-align: center;">&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Tục ngữ)</p> <p><strong>b. Cắt:</strong></p> <p>+ Nhanh như <strong>cắt</strong>, r&ugrave;a h&aacute; miệng, đớp lấy thanh gươm rồi lặn xuống nước</p> <p><span style="text-align: center;">+&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</span><em>Việc l&agrave;m khắp chốn c&ugrave;ng nơi</em></p> <p style="text-align: center;"><em>&nbsp; &nbsp; &nbsp;Giục đi <strong>cắt</strong> cỏ, vai t&ocirc;i đ&atilde; m&ograve;n</em></p> <p>+ B&agrave;i viết bị <strong>cắt</strong> một đoạn.</p> <p style="text-align: right;">(Dẫn theo Ho&agrave;ng Ph&ecirc;)</p> <p>+ Ch&uacute;ng <strong>cắt</strong> lượt nhau suốt ng&agrave;y v&agrave;o c&agrave; khịa l&agrave;m Trũi kh&ocirc;ng chịu được&nbsp;</p> <p style="text-align: right;">(T&ocirc; Ho&agrave;i)</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p>a. Từ <em>ch&iacute;n</em> trong c&aacute;c c&acirc;u tr&ecirc;n l&agrave; từ đa nghĩa:&nbsp;</p> <p>+ Ch&iacute;n đỏ c&acirc;y: chỉ quả&nbsp;từ&nbsp;xanh đ&atilde;&nbsp;chuyển&nbsp;sang&nbsp;ch&iacute;n, c&oacute; thể thu hoạch được.</p> <p>+&nbsp;Một nghề cho <em>ch&iacute;n</em> c&ograve;n hơn <em>ch&iacute;n</em> nghề: ch&iacute;n ở đ&acirc;y nghĩa l&agrave; giỏi, th&agrave;nh thạo.</p> <p>b. Từ <em>cắt</em> trong c&aacute;c c&acirc;u dưới đ&acirc;y l&agrave; từ đồng &acirc;m:</p> <p>+ Nhanh như cắt: chỉ một loại chim t&ecirc;n cắt, bay rất nhanh.</p> <p>+ cắt cỏ:&nbsp;l&agrave;m cho đứt bằng vật sắc.</p> <p>+ cắt một đoạn: lược bỏ, bỏ đi, thu gọn.</p> <p>+ cắt lượt: chen ngang, thay phi&ecirc;n nhau l&agrave;m g&igrave; đ&oacute;.</p> <div style="text-align: center; margin-top: 15px; margin-bottom: 15px;"><!-- lgh-detail-inject-middle-content --></div> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>C&acirc;u 4 (trang 60 SGK Ngữ văn 6 tập 1): </strong>T&igrave;m c&aacute;c từ mượn trong những c&acirc;u dưới đ&acirc;y. Đối chiếu với nguy&ecirc;n dạng trong tiếng Ph&aacute;p, tiếng Anh để biết nguồn gốc của những từ đ&oacute;.</p> <p>- Từ tiếng Ph&aacute;p: <em>automobile, tournevis, carton, sou, kespi, cable,...</em></p> <p>- Từ tiếng Anh: <em>TV (television), cent,....</em></p> <p>a. <em>Đ&oacute; l&agrave; lần đầu ti&ecirc;n t&ocirc;i thấy &ocirc; t&ocirc;</em>&nbsp;</p> <p style="text-align: right;">(Hon-da S&ocirc;-i-chi-r&ocirc;)</p> <p style="text-align: justify;">b. <em>Chọn l&uacute;c cả nh&agrave; kh&ocirc;ng ai để &yacute;, t&ocirc;i l&eacute;n lấy 2 xu để l&agrave;m tiền lộ ph&iacute;.</em></p> <p style="text-align: right;">(Hon-da S&ocirc;-i-chi-r&ocirc;)</p> <p style="text-align: justify;">c. <em>L&uacute;c đ&oacute; t&ocirc;i v&ocirc; c&ugrave;ng cảm phục những ch&uacute; thợ điện với t&uacute;i đồ nghề g&ocirc;̀m kìm, tuốc nơ v&iacute;t cột ngang lưng tr&egrave;o l&ecirc;n cột điện nối d&acirc;y c&aacute;p.</em></p> <p style="text-align: right;">(Hon-da S&ocirc;-i-chi-r&ocirc;)</p> <p style="text-align: justify;">d. <em>Khi t&ocirc;i đọc s&aacute;ch, mọi th&ocirc;ng tin đầu t&ocirc;i rất chậm, nhưng khi xem ti vi bằng tai v&agrave; mắt th&igrave; t&ocirc;i cảm nhận mọi việc nhạy b&eacute;n hơn nhiều.</em></p> <p style="text-align: right;">(Hon-da S&ocirc;-i-chi-r&ocirc;)</p> <p style="text-align: justify;">e. <em>T&ocirc;i khẩn khoản xin cha mua cho t&ocirc;i một chiếc mũ kết v&agrave; tự tay t&ocirc;i l&agrave;m một cặp k&iacute;nh đeo mắt của phi c&ocirc;ng bằng b&igrave;a c&aacute;c t&ocirc;ng.</em></p> <p style="text-align: right;">(Hon-da S&ocirc;-i-chi-r&ocirc;)</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p>C&aacute;c từ mượn:</p> <table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="48"> <p align="center"><strong>C&acirc;u</strong></p> </td> <td valign="top" width="186"> <p align="center"><strong>Từ mượn</strong></p> </td> <td valign="top" width="198"> <p align="center"><strong>Nước</strong></p> </td> <td valign="top" width="192"> <p align="center"><strong>Từ nguy&ecirc;n dạng</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p>a</p> </td> <td valign="top" width="186"> <p>&Ocirc; t&ocirc;</p> </td> <td valign="top" width="198"> <p>Pháp</p> </td> <td valign="top" width="192"> <p>Automobile</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p>b</p> </td> <td valign="top" width="186"> <p>Xu</p> </td> <td valign="top" width="198"> <p>Pháp</p> </td> <td valign="top" width="192"> <p>Sou</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p>c</p> </td> <td valign="top" width="186"> <p>Tu&ocirc;́c nơ vít</p> </td> <td valign="top" width="198"> <p>Pháp</p> </td> <td valign="top" width="192"> <p>Tournevis</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p>d</p> </td> <td valign="top" width="186"> <p>Ti vi</p> </td> <td valign="top" width="198"> <p>Anh</p> </td> <td valign="top" width="192"> <p>Television</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="48"> <p>e</p> </td> <td valign="top" width="186"> <p>Các t&ocirc;ng</p> </td> <td valign="top" width="198"> <p>Pháp</p> </td> <td valign="top" width="192"> <p>carton</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>C&acirc;u 5 (trang 60 SGK Ngữ văn 6 tập 1): </strong>Theo em c&oacute; thể thay thế c&aacute;c từ mượn trong những c&acirc;u ở b&agrave;i tập 4 bằng c&aacute;c từ gốc Việt kh&ocirc;ng? V&igrave; sao?</p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p style="text-align: justify;">Theo em l&agrave; kh&ocirc;ng thể thay thế c&aacute;c từ mượn trong những c&acirc;u ở b&agrave;i tập 4 bằng c&aacute;c từ gốc Việt bởi v&igrave;:</p> <p style="text-align: justify;">- Ng&ocirc;n ngữ gốc Việt&nbsp;kh&ocirc;ng c&oacute; đủ vốn từ vựng để định nghĩa cho tất cả c&aacute;c kh&aacute;i niệm v&agrave; ti&ecirc;u biểu l&agrave; những v&iacute; dụ tr&ecirc;n.</p> <p style="text-align: justify;">- Việc chuyển ngữ từ vựng từ ng&ocirc;n ngữ n&agrave;y sang ng&ocirc;n ngữ kh&aacute;c l&agrave; xu thế tất yếu trong qu&aacute; tr&igrave;nh hội nhập của một nền văn h&oacute;a.</p> </div> <div id="sub-question-7" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>C&acirc;u 6 (trang 60 SGK Ngữ văn 6 tập 1): </strong>Đọc văn bản dưới đ&acirc;y v&agrave; viết một đoạn văn ngắn khoảng 4-5 d&ograve;ng cho biết: <em>Theo t&aacute;c giả: kh&aacute;i niệm ngọt trong tiếng Việt đ&atilde; được nhận thức qua những gi&aacute;c quan n&agrave;o?</em></p> <p><strong>Hướng dẫn trả lời:</strong></p> <p><em>Ngọt</em> được cảm nhận qua năm gi&aacute;c quan:</p> <p>- Ngọt từ đầu lưỡi (<strong>vị gi&aacute;c</strong>) khi nếm thử vị thơm ngọt cửa những tr&aacute;i thơm, quả ch&iacute;n;</p> <p>- Ngọt được cảm nhận bằng khứu gi&aacute;c: m&ugrave;i thơm ngọt của tr&aacute;i c&acirc;y;</p> <p>- Ngọt cảm nhận qua <strong>thị gi&aacute;c</strong> khi v&agrave;o những ng&agrave;y xu&acirc;n ta c&oacute; thể cảm nhận được c&aacute;i nắng v&agrave;ng ngọt;</p> <p>- Ngọt từ <strong>th&iacute;nh gi&aacute;c</strong> khi nghe tiếng đ&agrave;n ngọt h&aacute;t hay, ngọt giọng;</p> <p>- Kh&ocirc;ng những thế ta c&ograve;n c&oacute; thể phối hợp <strong>cảm gi&aacute;c</strong> để nhận thấy dao b&eacute;n ngọt, cắt cho ngọt tay.</p> <p>=&gt; Nghĩa của <em>ngọt</em> l&uacute;c n&agrave;y đ&acirc;y đ&atilde; kh&aacute;c ho&agrave;n to&agrave;n với c&aacute;i ngọt vị đường ban đầu.</p> <p style="text-align: right;">&nbsp;</p> </div> <div id="end_sub_question_nav"></div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài