Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ
Hướng Dẫn Giải Câu Hỏi Mục 2 ( Trang 109 , SGK Địa lí 6 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)
<p><strong>Đọc bản đồ tự nhi&ecirc;n v&agrave; bản đồ h&agrave;nh ch&iacute;nh</strong></p> <p>- Quan s&aacute;t bản đồ Tự nhi&ecirc;n thế giới trang 96 &ndash; 97, em h&atilde;y:</p> <p>+ N&ecirc;u nội dung v&agrave; l&atilde;nh thổ được thể hiện tr&ecirc;n bản đồ.</p> <p>+ N&ecirc;u tỉ lệ bản đồ.</p> <p>+ Cho biết c&aacute;c k&iacute; hiệu trong bảng ch&uacute; giải thể hiện cho những đối tượng địa l&iacute; n&agrave;o.</p> <p>+ Kể t&ecirc;n &iacute;t nhất một d&atilde;y n&uacute;i, đồng bằng, d&ograve;ng s&ocirc;ng lớn ở ch&acirc;u Mỹ.</p> <p>- Quan s&aacute;t bản đồ h&agrave;nh ch&iacute;nh Việt Nam trang 110, em h&atilde;y:</p> <p>+ N&ecirc;u nội dung v&agrave; l&atilde;nh thổ được thể hiện tr&ecirc;n bản đồ.</p> <p>+ N&ecirc;u tỉ lệ bản đồ.</p> <p>+ Cho biết c&aacute;c k&iacute; hiệu trong bảng ch&uacute; giải thể hiện những đối tượng địa l&iacute; n&agrave;o.</p> <p>+ Đọc v&agrave; x&aacute;c định tr&ecirc;n bản đồ t&ecirc;n v&agrave; vị tr&iacute; của: Thủ đ&ocirc;, c&aacute;c th&agrave;nh phố trực thuộc Trung ương, tỉnh/th&agrave;nh phố nơi em sinh sống.</p> <p><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p><strong>* Bản đồ Tự nhi&ecirc;n thế giới trang 96 &ndash; 97 SGK:</strong></p> <p>- Nội dung: Bản đồ Tự nhi&ecirc;n thế giới. L&atilde;nh thổ được thể hiện l&agrave; to&agrave;n thế giới.</p> <p>- Tỉ lệ bản đồ 1: 110 000 000</p> <p>- C&aacute;c k&iacute; hiệu trong bảng ch&uacute; giải thể hiện những đối tượng địa l&iacute;: đầm lầy, hoang mạc, sa mạc, thềm băng, s&ocirc;ng băng, s&ocirc;ng hồ th&aacute;c, n&uacute;i lửa, san h&ocirc;, độ cao đỉnh n&uacute;i, độ s&acirc;u đại dương, ph&acirc;n tầng địa h&igrave;nh.</p> <p>- D&atilde;y n&uacute;i ở Ch&acirc;u Mỹ: d&atilde;y Rooc-ky, d&atilde;y An-đ&eacute;t; đồng bằng A-ma-d&ocirc;n; s&ocirc;ng Mi-xi-xi-pi, s&ocirc;ng A-ma-d&ocirc;n...</p> <p><strong>* Bản đồ h&agrave;nh ch&iacute;nh Việt Nam trang 110 SGK:</strong></p> <p>- Nội dung: Bản đồ h&agrave;nh ch&iacute;nh Việt Nam. L&atilde;nh thổ được thể hiện tr&ecirc;n bản đồ l&agrave; l&atilde;nh thổ Việt Nam.</p> <p>- Tỉ lệ bản đồ 1: 10 000 000</p> <p>- Thủ đ&ocirc;: H&agrave; Nội; c&aacute;c th&agrave;nh phố trực thuộc Trung ương: H&agrave; Nội, Hải Ph&ograve;ng, Đ&agrave; Nẵng, TP.HCM, Cần Thơ.</p> <p>- C&aacute;c k&iacute; hiệu trong bản đồ thể hiện những đối tượng địa l&iacute;: Thủ đ&ocirc;, th&agrave;nh phố trực thuộc Trung ương, t&ecirc;n tỉnh, ranh giới tỉnh, bi&ecirc;n giới quốc gia, c&aacute;c tỉnh được đ&aacute;nh số tr&ecirc;n bản đồ v&agrave; c&aacute;c chữ c&aacute;i viết tắt tr&ecirc;n bản đồ.</p> <p><br /><br /><br /><br /><br /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài