Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ
Hướng Dẫn Giải Câu Hỏi Mục 1 ( Trang 109 , SGK Địa lí 6 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống)
<p><strong>1.&nbsp;</strong>H&atilde;y kể th&ecirc;m t&ecirc;n một số đối tượng địa l&iacute; được thể hiện bằng c&aacute;c loại k&iacute; hiệu điểm, đường, diện t&iacute;ch.</p> <p><strong>2.&nbsp;</strong>Quan s&aacute;t hai bảng ch&uacute; giải ở h&igrave;nh 2, h&atilde;y:</p> <p>- Cho biết bảng ch&uacute; giải n&agrave;o của bản đồ h&agrave;nh ch&iacute;nh, bảng ch&uacute; giải n&agrave;o của bản đồ tự nhi&ecirc;n.</p> <p>- Kể &iacute;t nhất ba đối tượng địa l&iacute; được thể hiện tr&ecirc;n bản đồ h&agrave;nh ch&iacute;nh v&agrave; ba đối tượng địa l&iacute; được thể hiện tr&ecirc;n bản dồ tự nhi&ecirc;n.</p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2021/0714/21.png" /></p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2021/0714/22.png" /></p> <p><em>H&igrave;nh 2. Bảng ch&uacute; giải bản đồ</em></p> <p><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p><strong>1. K&iacute; hiệu bản đồ</strong></p> <p>- K&iacute; hiệu điểm: c&aacute;c điểm d&acirc;n cư, c&aacute;c b&atilde;i tắm, cửa khẩu&hellip;</p> <p>- K&iacute; hiệu đường: đường h&agrave;ng kh&ocirc;ng, đường di chuyển của b&atilde;o, dường di chuyển của gi&oacute; m&ugrave;a&hellip;</p> <p>- K&iacute; hiệu diện t&iacute;ch: đất feralit, b&atilde;i t&ocirc;m, b&atilde;i c&aacute;&hellip;.</p> <p><strong>2. Bảng ch&uacute; giải</strong></p> <p>- Bảng ch&uacute; giải của bản đồ h&igrave;nh ch&iacute;nh:</p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2021/0714/22.png" /></p> <p>- Bảng ch&uacute; giải của bản đồ tự nhi&ecirc;n:</p> <p><img src="https://img.loigiaihay.com/picture/2021/0714/21.png" /></p> <p>- 3 đối tượng địa l&iacute; được thể hiện tr&ecirc;n bản đồ h&agrave;nh ch&iacute;nh l&agrave;: Thủ đ&ocirc;, th&agrave;nh phố, thị x&atilde;.</p> <p>- 3 đối tượng địa l&iacute; được thể hiện tr&ecirc;n bản đồ tự nhi&ecirc;n l&agrave;: ph&acirc;n tầng độ cao, ph&acirc;n tầng độ s&acirc;u, s&ocirc;ng ng&ograve;i.</p> <p><br /><br /><br /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài