Bài 10: Hoạt động của cơ
Lý thuyết bài hoạt động của cơ
<p style="text-align: justify;">I. C&ocirc;ng cơ <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">Khi cơ co tạo một lực t&aacute;c động v&agrave;o vật, l&agrave;m vật di chuyển, tức l&agrave; sinh ra một c&ocirc;ng.<br />C&ocirc;ng cơ được sử dụng v&agrave;o c&aacute;c thao t&aacute;c vận động v&agrave; lao động.<br />&ndash; Nếu c&oacute; một lực F t&aacute;c động v&agrave;o vật l&agrave;m vật dịch chuyển một qu&atilde;ng đường S theo phương của lực th&igrave; sản sinh một c&ocirc;ng l&agrave; A. A = Fs<br />(đơn vị t&iacute;nh lực F l&agrave; niutơn, độ d&agrave;i s l&agrave; m&eacute;t v&agrave; c&ocirc;ng A l&agrave; jun ; 1J = 1 Nm)<br />Lưu &yacute;, khối lượng của vật bằng 1 kil&ocirc;gam th&igrave; trọng lực l&agrave; 10 niutơn.<br />&ndash; Hoạt động của cơ chịu ảnh hưởng của trạng th&aacute;i thần kinh, nhịp độ lao động v&agrave; khối lượng của vật phải di chuyển.</p> <p style="text-align: justify;">II. Sự mỏi cơ <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">Bảng 10 ghi kết quả thực&nbsp;nghiệm của một em nhỏ tr&ecirc;n m&aacute;y ghi c&ocirc;ng</p> <p style="text-align: justify;">Bảng 10. Kết quả thực nghiệm về bi&ecirc;n độ co cơ ng&oacute;n tay</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="236"> <p>Khối lượng quả c&acirc;n (g)</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">100</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">200</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">300</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">400</p> </td> <td valign="top" width="64"> <p align="center">800</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="236"> <p>Bi&ecirc;n độ co cơ ng&oacute;n tay (cm)</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">7</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">6</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">3</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">1,5</p> </td> <td valign="top" width="64"> <p align="center">0</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="236"> <p>C&ocirc;ng co cơ ng&oacute;n tay</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">700</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">1200</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">900</p> </td> <td valign="top" width="66"> <p align="center">600</p> </td> <td valign="top" width="64"> <p align="center">0</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;">1. Nguy&ecirc;n nh&acirc;n của sự mỏi cơ</p> <p style="text-align: justify;">Sự &ocirc;xi h&oacute;a c&aacute;c chất dinh dưỡng do m&aacute;u mang tới tạo ra năng lượng cung cấp cho sự co cơ, đồng thời sản sinh ra nhiệt v&agrave; chất thải l&agrave; kh&iacute; cacbonic.</p> <p style="text-align: justify;">Nếu lượng &nbsp;&ocirc;xi cung cấp thiếu th&igrave; sản phẩm tạo ra trong điều kiện yếm kh&iacute; (kh&ocirc;ng c&oacute;&nbsp;&ocirc;xi) l&agrave; axit lactic tăng v&agrave; năng lượng sản ra &iacute;t. Axit lactic bị t&iacute;ch tụ sẽ đầu đọc l&agrave;m cơ mỏi.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài