Bài 21: Hoạt động hô hấp
Hãy giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần của khí hít vào và thở ra. Quan sát hình 21-4, mô tả sự khuếch tán của O2, và CO2.
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">&ndash; H&atilde;y giải th&iacute;ch sự kh&aacute;c nhau ở mỗi th&agrave;nh phần của kh&iacute; h&iacute;t v&agrave;o v&agrave; thở ra.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Quan s&aacute;t h&igrave;nh 21-4, m&ocirc; tả sự khuếch t&aacute;n của O<sub>2</sub>, v&agrave; CO<sub>2</sub>.</p> <p style="text-align: justify;"><img src="https://img.hoidap247.com/picture/question/20230103/large_1672744542531.jpg" alt="Quan s&aacute;t h&igrave;nh, m&ocirc; tả sự khuếch t&aacute;n của O2 v&agrave; CO2 l&agrave;m chi tiết ạ. LƯU &Yacute; l&agrave;m: bằng lời v&agrave; t&oacute;m tắt (V&iacute; dụ: T&oacute;m tắt: Ở phổi m&aacute;u-&gt;phế nang" /></p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;">* Giải th&iacute;ch sự kh&aacute;c nhau:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tỉ lệ % O<sub>2</sub>&nbsp;trong kh&iacute; thở ra thấp r&otilde; rệt do O<sub>2</sub>: đ&atilde; khuếch t&aacute;n từ kh&iacute; phế nang v&agrave;o m&aacute;u mao mạch.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tỉ lệ % CO<sub>2</sub>&nbsp;trong kh&iacute; thở ra cao r&otilde; rệt do CO<sub>2</sub>&nbsp;d&atilde; khuếch t&aacute;n từ m&aacute;u mao mạch ra kh&iacute; phế nang.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Hơi nước b&atilde;o ho&agrave; trong kh&iacute; thở ra do dược l&agrave;m ẩm bởi lớp ni&ecirc;m mạc tiết chất nh&agrave;y phủ to&agrave;n bộ đường dẫn kh&iacute;. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Tỉ lệ % N<sub>2</sub>&nbsp;trong kh&iacute; h&iacute;t v&agrave;o v&agrave; thở ra kh&aacute;c nhau kh&ocirc;ng nhiều, ở kh&iacute; thở ra c&oacute; cao hơn ch&uacute;t do tỉ lệ O<sub>2</sub>&nbsp;bị hạ thấp hẳn. Sự kh&aacute;c nhau n&agrave;y kh&ocirc;ng c&oacute; &yacute; nghĩa sinh học.</p> <p style="text-align: justify;">* M&ocirc; tả sự khuếch t&aacute;n của O<sub>2</sub>&nbsp;v&agrave; CO<sub>2&nbsp;</sub>trong h&igrave;nh 21- 4 SGK:</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trao đổi kh&iacute; ở phổi:</p> <p style="text-align: justify;">+ Nồng độ O<sub>2</sub>&nbsp;trong kh&ocirc;ng kh&iacute; phế nang cao hơn trong m&aacute;u mao mạch n&ecirc;n O<sub>2&nbsp;</sub>khuếch t&aacute;n từ kh&ocirc;ng kh&iacute; phế nang v&agrave;o m&aacute;u.</p> <p style="text-align: justify;">+ Nồng độ CO<sub>2</sub>&nbsp;trong m&aacute;u mao mạch cao hơn trong kh&ocirc;ng kh&iacute; phế nang n&ecirc;n CO<sub>2&nbsp;</sub>&nbsp;khuếch t&aacute;n từ m&aacute;u v&agrave;o kh&ocirc;ng kh&iacute; phế nang.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Trao đổi kh&iacute; ở tế b&agrave;o:</p> <p style="text-align: justify;">+ Nồng độ O<sub>2</sub>&nbsp;trong m&aacute;u cao hơn trong tế b&agrave;o n&ecirc;n O<sub>2</sub>&nbsp;khuếch t&aacute;n từ m&aacute;u v&agrave;o tế b&agrave;o.</p> <p style="text-align: justify;">+ Nồng độ CO<sub>2</sub>&nbsp;trong tế b&agrave;o cao hơn trong m&aacute;u n&ecirc;n CO<sub>2</sub>&nbsp;khuếch t&aacute;n từ tế b&agrave;o v&agrave;o m&aacute;u.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài