Đề kiểm tra 15 phút – Học kì 1 – Sinh học 7
Đề kiểm tra 15 phút – Đề số 10 – Học kì 1 – Sinh học 7
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề b&agrave;i</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <div class="Section1"> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 1.</strong> (5 điểm) Bổ sung c&aacute;c ch&uacute; th&iacute;ch th&iacute;ch trong h&igrave;nh sau:</p> <p class="Bodytext50">&nbsp; 1&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 5&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; 2&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 6&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; 3&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;.&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 7&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;</p> <p style="text-align: justify;">&nbsp; 4&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> </div> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 2:</strong> (3 điểm) Sắp xếp c&aacute;c đại diện sau đ&acirc;y v&agrave;o đ&uacute;ng kiểu vỏ của ch&uacute;ng: trai, s&ograve;, ốc bươu v&agrave;ng, hến, mực, bạch tuộc, ốc s&ecirc;n, ốc vặn.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; 1 vỏ xoắn ốc:&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; 2 mảnh vỏ:&hellip;&hellip;&hellip;&hellip;..</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Vỏ ti&ecirc;u giảm:&hellip;&hellip;&hellip;.</p> <p class="Bodytext50"><strong>C&acirc;u 3.</strong> (2 điểm) Đ&agrave;o ao thả c&aacute;, tại sao trai kh&ocirc;ng thả m&agrave; tự nhi&ecirc;n c&oacute;? <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --></p> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 1</strong>.</p> <p style="text-align: justify;">1. Lỗ miệng, &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; 2. Hầu,</p> <p style="text-align: justify;">3. Thực quản,&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;4. Diều,</p> <p style="text-align: justify;">5. Dạ d&agrave;y cơ,&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;6. Ruột tịt,&nbsp;</p> <p style="text-align: justify;">7. Ruột.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 2.</strong> Sắp xếp c&aacute;c đại diện sau đ&acirc;y v&agrave;o đ&uacute;ng kiểu vỏ của ch&uacute;ng: trai, s&ograve;, ốc bươu v&agrave;ng, hến, mực, bạch tuộc, ốc s&ecirc;n, ốc vặn.</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; 1 vỏ xoắn ốc: ốc bươu v&agrave;ng, ốc s&ecirc;n, ốc vặn</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; 2 mảnh vỏ: trai, s&ograve;, hến</p> <p style="text-align: justify;">&ndash; Vỏ ti&ecirc;u giảm: mực, bạch tuộc.</p> <p style="text-align: justify;"><strong>C&acirc;u 3.</strong> Khi đ&agrave;o ao thả c&aacute;, thường ta kh&ocirc;ng thả trai nhưng một thời gian sau thấy c&oacute; trai xuất hiện trong ao l&agrave; do ấu tr&ugrave;ng trai khi rời mẹ b&aacute;m tr&ecirc;n da hay mang c&aacute;, sau đ&oacute; rơi xuống b&ugrave;n, lớp &aacute;o tiết chất v&ocirc;i tạo vỏ cho trai trưởng th&agrave;nh.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài