Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 3 – Sinh học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Chương 3 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p class="Bodytext70"><strong>I. Phần tự luận (4 điểm)</strong> </p><p class="Bodytext70"><strong>Câu 1 (2,5 điểm)</strong> </p><p style="text-align: justify;">Quá trình tự sao (tổng hợp ADN) và quá trình sao mã (tổng hợp ARN) có điểm gì khác nhau? </p><p class="Bodytext70"><strong>Câu 2 (1,5 điểm)</strong> </p><p style="text-align: justify;">Cấu trúc ADN và prôtêin có gì giống nhau? </p><p class="Bodytext70"><strong>II. Phần trắc nghiệm (6 điểm)</strong> </p><p class="Bodytext70"><strong>Câu 1 (2 điểm)</strong> </p><p class="Bodytext80">Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất: </p><p style="text-align: justify;"><strong>1.</strong> Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào? </p><p style="text-align: justify;">A. Nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T và G liên kết với X </p><p style="text-align: justify;">B. Nguyên tắc giữ lại một nửa: trong phân tử của ADN có 1 mạch cũ và 1 mạch mới </p><p style="text-align: justify;">C. Nguyên tắc khuôn mẫu: mạch mới được tổng hợp theo mạch khuôn của ADN mẹ </p><p style="text-align: justify;">D. Cả A và B </p><p style="text-align: justify;"><strong>2</strong>. Bản chất của gen là gì? </p><p style="text-align: justify;">A. Bản chất của gen là một đoạn của phân tử ADN chứa thông tin di truyền </p><p style="text-align: justify;">B. Bản chất của gen là có khả năng tự nhân đôi </p><p style="text-align: justify;">C. Bản chất của gen là một đại phân tử gồm nhiều đơn phân </p><p style="text-align: justify;">D. Cả A và B </p><p style="text-align: justify;"><strong>3</strong>. Tính đặc thù của prôtêin do yếu tố nào xác định? </p><p style="text-align: justify;">A. Vai trò của prôtêin </p><p style="text-align: justify;">B. Các bậc cấu trúc không gian của prôtêin </p><p style="text-align: justify;">C. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin </p><p style="text-align: justify;">D. Cả B và C </p><p style="text-align: justify;"><strong>4</strong>. Tính đặc thù của ADN được quy định bởi những yếu tố nào? </p><p style="text-align: justify;">A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN </p><p style="text-align: justify;">B. Tỉ lệ trong phân tử ADN </p><p style="text-align: justify;">C. Số lượng và thành phần của các nuclêôtit trong phân tử </p><p style="text-align: justify;">D. Cả A và B </p><p style="text-align: justify;"><strong>Câu </strong><strong>2 (1,5 <strong>điểm)</strong></strong> Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và ghi kết quả ghép vào cột 3 </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="89"> <p align="center">Cột 1 </p></td> <td width="351"> <p align="center">Cột 2 </p></td> <td width="81"> <p align="center">Cột 3 </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="89"> <p style="text-align: justify;">1. ADN </p></td> <td valign="top" width="351"> <p style="text-align: justify;">A. Trình tự các axit amin trong phân tử quy định tính trạng của sinh vật </p></td> <td valign="top" width="81"> <p style="text-align: justify;">1……. </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="89"> <p style="text-align: justify;">2. ARN </p></td> <td valign="top" width="351"> <p style="text-align: justify;">B. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử quy đinh trình tư sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử </p></td> <td valign="top" width="81"> <p style="text-align: justify;">2…… </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="89"> <p style="text-align: justify;">3. Prôtêin </p></td> <td valign="top" width="351"> <p style="text-align: justify;">ARN </p><p style="text-align: justify;">C. Trình tự các nuclêôtit trong phân tử lại quy định trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin </p></td> <td valign="top" width="81"> <p style="text-align: justify;">3……. </p></td> </tr> </tbody> </table> <p class="Tablecaption0"><strong>Câu 3 (2,5 điểm)</strong> Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau: </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="378"> <p align="center">Câu </p></td> <td width="77"> <p align="center">Đúng </p></td> <td width="70"> <p align="center">Sai </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="378"> <p style="text-align: justify;">1. Phần lớn các gen trong tế bào đều là ARN. </p><p style="text-align: justify;">2. ADN có 2 chức năng quan trọng là mang và truyền đạt thông tin di truyền. </p><p style="text-align: justify;">3. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo các nguyên tắc sau: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc giữ lại một nửa. </p><p style="text-align: justify;">4. Bản chất hoá học của gen là 1 đoạn mạch của phân tử ADN có chức năng </p><p style="text-align: justify;">di truyền xác định. </p><p style="text-align: justify;">5. Kết quả của quá trình tự sao hình thành 2 ADN con trong đó có 1 ADN </p><p style="text-align: justify;">giống mẹ. <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> </td> <td valign="top" width="77"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="70"> <p style="text-align: justify;"> </p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong> </p><p class="Tablecaption0"><strong>I. Phần tự luận (4 điểm)</strong> </p><p class="Tablecaption0"><strong>Câu 1 (2,5 điểm)</strong> </p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Tổng hợp ADN </p></td> <td valign="top" width="366"> <p class="Tablecaption0">Tổng hợp ADN </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">Khuôn mẫu: cả 2 mạch ADN làm khuôn mẫu. </p><p style="text-align: justify;">– Enzim: enzim ADN pôlimeraza, toàn bộ 2 mạch đơn ADN tách rời nhau. </p><p style="text-align: justify;">– ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và theo nguyên tắc giữ lại một nửa. </p><p style="text-align: justify;">– Nguyên liệu là các nuclêôtit tự do loại A, T, G, X trong môi trường nội bào. Trong đó: A của ADN sẽ liên kết với T của môi trường nội bào. </p><p style="text-align: justify;">– Kết quả: </p><p style="text-align: justify;">Qua 1 lần tự nhân đôi tạo ra 2 phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ. </p></td> <td valign="top" width="366"> <p style="text-align: justify;">– Khuôn mẫu: 1 trong 2 mạch ADN làm khuôn mẫu </p><p style="text-align: justify;">– Enzim: enzim ARN pôlimeraza, 1 mạch đơn ADN tương ứng với tìm gen, tách rời nhau. </p><p style="text-align: justify;">– Tự nhân đôi theo nguyên tắc sung. </p><p style="text-align: justify;">– Nguyên liệu là các nuclêôtit tự loại A, U, G, X trong môi trường nội bào. Trong đó A của ADN sẽ liên két với U của môi trường nội bào. </p><p style="text-align: justify;">– Kết quả: </p><p style="text-align: justify;">Qua 1 lần sao mã tạo ra 1 ARN. </p><p class="Tablecaption0">  </p></td> </tr> </tbody> </table> <p class="Tablecaption0"><strong>Câu 2 (1,5 điểm)</strong> </p><p style="text-align: justify;">– Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. </p><p style="text-align: justify;">– Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N. </p><p style="text-align: justify;">– Các đơn phân được liên kết với nhau bằng các liên kết hoá học. </p><p style="text-align: justify;">– Đều có cấu trúc xoắn. </p><p style="text-align: justify;">– Được đặc trưng bởi số lượng, thành phần, trình tự phân bố các đơn phân. </p><p style="text-align: justify;">– Đểu là 2 thành phần cơ bản tạo nên cấu trúc NST. </p><p style="text-align: justify;"><strong>II. Phần trắc nghiệm (6 điểm)</strong> </p><p style="text-align: justify;"><strong>Câu 1 (2 điểm)</strong> </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="93"> <p align="center"><strong>1</strong><strong></strong> </p></td> <td width="93"> <p align="center"><strong>2</strong><strong></strong> </p></td> <td width="93"> <p align="center"><strong>3</strong><strong></strong> </p></td> <td width="93"> <p align="center"><strong>4</strong><strong></strong> </p></td> </tr> <tr> <td width="93"> <p align="center"><strong>D</strong><strong></strong> </p></td> <td width="93"> <p align="center"><strong>A</strong><strong></strong> </p></td> <td width="93"> <p align="center"><strong>C</strong><strong></strong> </p></td> <td width="93"> <p align="center"><strong>A</strong><strong></strong> </p></td> </tr> </tbody> </table> <p class="Tablecaption30"><strong>Câu 2. (1,5 điểm)</strong> </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="126"> <p align="center"><strong>1</strong><strong></strong> </p></td> <td width="126"> <p align="center"><strong>2</strong><strong></strong> </p></td> <td width="127"> <p align="center"><strong>3</strong><strong></strong> </p></td> </tr> <tr> <td width="126"> <p align="center"><strong>B</strong><strong></strong> </p></td> <td width="126"> <p align="center"><strong>C</strong><strong></strong> </p></td> <td width="127"> <p align="center"><strong>A</strong><strong></strong> </p></td> </tr> </tbody> </table> <p class="Tablecaption30"><strong>Câu 3 (2,5 điểm)</strong> </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="79"> <p align="center"><strong>1</strong><strong></strong> </p></td> <td width="79"> <p align="center"><strong>2</strong><strong></strong> </p></td> <td width="79"> <p align="center"><strong>3</strong><strong></strong> </p></td> <td width="79"> <p align="center"><strong>4</strong><strong></strong> </p></td> <td width="79"> <p align="center"><strong>5</strong><strong></strong> </p></td> </tr> <tr> <td width="79"> <p align="center"><strong>S</strong><strong></strong> </p></td> <td width="79"> <p align="center"><strong>Đ</strong><strong></strong> </p></td> <td width="79"> <p align="center"><strong>Đ</strong><strong></strong> </p></td> <td width="79"> <p align="center"><strong>Đ</strong><strong></strong> </p></td> <td width="79"> <p align="center"><strong>S</strong><strong></strong> </p></td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài