Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 3 – Sinh học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Chương 3 – Sinh học 9
<p style="text-align: justify;"><strong class="content_question">Đề bài</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p class="Heading80"><strong>I. Phần tự luận (5 điểm)</strong> </p><p class="Bodytext70"><strong>Câu 1 (2,5 điểm)</strong> </p><p style="text-align: justify;">ADN và mARN có điểm gì khác nhau? </p><p class="Bodytext70"><strong>Câu 2 (2,5 điểm)    </strong>    </p><p style="text-align: justify;">Yếu tố nào tham gia vào quá trình tổng hợp ADN? </p><p class="Bodytext70"><strong>II. Phần trắc nghiệm (5 điểm)</strong> </p><p class="Bodytext70"><strong>Câu 1 (1,5 điểm)</strong> </p><p class="Bodytext80">Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất: </p><p style="text-align: justify;"><strong>1</strong>. Một gen có A = T = 100 nuclêôtit, G = X = 300 nuclêôtit. Số nuclêôtit của gen này là </p><p style="text-align: justify;">A. N = 400 nuclêôtit </p><p style="text-align: justify;">B. N = 800 nuclêôtit. </p><p style="text-align: justify;">C. N = 1200 nuclêôtit </p><p style="text-align: justify;">D. N = 600 nuclêôtit. </p><p style="text-align: justify;"><strong>2.</strong> Gen là gì? </p><p style="text-align: justify;">A. Một đoạn của phân tử ADN có chức năng di truyền xác định. </p><p style="text-align: justify;">B. Một đoạn ARN chứa thông tin quy định cấu trúc của 1 loại prôtêin. </p><p style="text-align: justify;">C. Một đoạn ADN thực hiện chức năng tổng hợp ARN vận chuyển hay ARN ribôxôm. </p><p style="text-align: justify;">D. Một đoạn ARN thực hiện chức năng điều hoà. </p><p style="text-align: justify;"><strong>3.</strong> Quá trình tự nhân đôi ADN có ý nghĩa gì? </p><p style="text-align: justify;">A. Là cơ sở cho sự tự nhân đôi của ARN. </p><p style="text-align: justify;">B. Là cơ sở cho tổng hợp prôtêin. </p><p style="text-align: justify;">C. Là cơ chế duy trì cấu trúc đặc trưng của ADN ổn định qua các thế hê tế bào của 1 cơ thể và qua các thế hệ sinh vật của loài. </p><p style="text-align: justify;">D. Cả A, B và C. </p><p style="text-align: justify;"><strong>Câu 2. (1,5 điểm)</strong> Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và ghi kết quả ghép vào cột 3. </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="148"> <p align="center">Cột 1 </p></td> <td width="227"> <p align="center">Cột 2 </p></td> <td width="148"> <p align="center">Cột 3 </p></td> </tr> <tr> <td width="148"> <p style="text-align: justify;">l. ADN </p></td> <td width="227"> <p style="text-align: justify;">A. Đơn phân là axit amin </p></td> <td width="148"> <p style="text-align: justify;">1…………………………………… </p></td> </tr> <tr> <td width="148"> <p style="text-align: justify;">2. NST </p></td> <td width="227"> <p style="text-align: justify;">B. Đơn phân là nuclêôtit </p></td> <td width="148"> <p style="text-align: justify;">2………………………….. </p></td> </tr> <tr> <td width="148"> <p style="text-align: justify;">3. Prôtêin </p></td> <td width="227"> <p style="text-align: justify;">C. Đơn phân là nuclêôxôm </p></td> <td width="148"> <p style="text-align: justify;">3………………………….. </p></td> </tr> </tbody> </table> <p class="Tablecaption0"><strong>Câu 3 (2 điểm)</strong> Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau: </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="435"> <p align="center">Câu </p></td> <td width="53"> <p align="center">Đúng </p></td> <td width="41"> <p align="center">Sai </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="435"> <p style="text-align: justify;">1. Prôtêin được tạo nên bời 20 loại axit amin khác nhau. </p><p style="text-align: justify;">1. Với 20 loại axit amin có thể tạo nên vô số loại prôtêin khác nhau. </p><p style="text-align: justify;">2. Mỗi phân tử prôtêin không khác nhau vể số lượng, thành phần và trình tự các axit amin cũng như cấu trúc không gian của nó. </p><p style="text-align: justify;">3. Prôtêin được xem là thành phần quan trọng nhất của cơ thể sống. </p></td> <td valign="top" width="53"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> <td valign="top" width="41"> <p style="text-align: justify;">  </p></td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong class="content_detail">Lời giải chi tiết</strong> <!-- Quick Adsense WordPress Plugin: http://quickadsense.com/ --> </p> <p class="Heading110" align="left"><strong>I. </strong><strong>Phần tư luận (5 điểm)</strong><strong></strong></p> <p style="text-align: justify;"><strong>Câu 1 (2,5 điểm)</strong> Khác nhau về cấu trúc giữa ADN và mARN: </p><table style="width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="293"> <p align="center">ADN </p></td> <td width="290"> <p align="center">mARN </p></td> </tr> <tr> <td valign="top" width="293"> <p style="text-align: justify;">– Có kích thước và khối lượng rất lớn </p><p style="text-align: justify;">– Có cấu trúc mạch kép </p><p style="text-align: justify;">– Có 4 loai nuclêôtit là: </p><p style="text-align: justify;">A, T, G, X </p><p style="text-align: justify;">– Trong mỗi nuclêôtit có đường đêôxiribôzơ (C<sub>5</sub>H<sub>10</sub>O<sub>4</sub>) </p><p style="text-align: justify;">– Liên kết hoá trị trên mạch đơn của ADN là liên kết được hình thành giữa đường C<sub>5</sub>H<sub>10</sub>O<sub>4</sub> của nuclêôtit này với </p><p style="text-align: justify;">phân tử H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> của nuclêôtit bên cạnh. </p></td> <td valign="top" width="290"> <p style="text-align: justify;">– Có kích thước và khối lượng bé </p><p style="text-align: justify;">– Có cấu trúc mạch đom </p><p style="text-align: justify;">– Có 4 loai nuclêôtit là: </p><p style="text-align: justify;">A, U, G, X </p><p style="text-align: justify;">– Trong mỗi nuclêôtit có đường ribôzơ (C<sub>5</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub>) </p><p style="text-align: justify;">– Liên kết hoá trị trên mạch mARN là liên kết được hình thành giữa đường </p><p style="text-align: justify;">C<sub>5</sub>H<sub>10</sub>O<sub>5</sub> của nuclêôtit này với phân tử </p><p style="text-align: justify;">H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> của nuclêôtit bên cạnh. </p></td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>Câu 2 (2,5 điếm)</strong> </p><p style="text-align: justify;">– ADN mẹ: làm khuôn mẫu, tổng hợp nên các ADN con. </p><p style="text-align: justify;">– Các loại enzim: nới lỏng vòng xoắn thứ cấp của NST, mở xoắn chuỗi xoắn kép, nối các đoan ADN (đoạn Okazaki) thành phân tử ADN. </p><p style="text-align: justify;">– Nguồn nguyên liệu: Các nuclêôtit sau khi được hoạt hoá bằng năng lượn ATP được sử dung để tổng hợp phân tử prôtêin. </p><p style="text-align: justify;">– ATP: cung cấp năng lượng cho các quá trình. </p><p class="Tablecaption30"><strong>II. Phần trắc nghiêm (5 điểm)</strong> </p><p class="Tablecaption30"><strong>Câu 1 (1,5 điểm)</strong> </p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="135"> <p align="center">1<strong></strong> </p></td> <td width="135"> <p align="center">2<strong></strong> </p></td> <td width="125"> <p align="center">3<strong></strong> </p></td> </tr> <tr> <td width="135"> <p align="center">B<strong></strong> </p></td> <td width="135"> <p align="center"><strong>A</strong><strong></strong> </p></td> <td width="125"> <p align="center"><strong>C</strong><strong></strong> </p></td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>Câu 2 (1,5 điểm)</strong> </p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="135"> <p align="center">1<strong></strong> </p></td> <td width="134"> <p align="center">2<strong></strong> </p></td> <td width="123"> <p align="center">3<strong></strong> </p></td> </tr> <tr> <td width="135"> <p align="center">B<strong></strong> </p></td> <td width="134"> <p align="center"><strong>C</strong><strong></strong> </p></td> <td width="123"> <p align="center"><strong>A</strong><strong></strong> </p></td> </tr> </tbody> </table> <p style="text-align: justify;"><strong>Câu 3 (2 điểm)</strong> </p><table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td width="116"> <p align="center">1<strong></strong> </p></td> <td width="115"> <p align="center">2<strong></strong> </p></td> <td width="115"> <p align="center">3<strong></strong> </p></td> <td width="100"> <p align="center">4<strong></strong> </p></td> </tr> <tr> <td width="116"> <p align="center">Đ<strong></strong> </p></td> <td width="115"> <p align="center">Đ<strong></strong> </p></td> <td width="115"> <p align="center"><strong>S</strong><strong></strong> </p></td> <td width="100"> <p align="center">Đ<strong></strong> </p></td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài