Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 10 / Vật lí / Bài 32. Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm
Bài 32. Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm
Hướng dẫn giải Câu hỏi (Trang 124 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức)
<p><strong>Câu hỏi (Trang 124 SGK Vật lí 10, Bộ Kết nối tri thức):</strong></p>
<p><em><strong>- Tính gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất </strong></em></p>
<p><em><strong>với bán kính quỹ đạo là 7000 km với tốc độ 7,57 km/s.</strong></em></p>
<p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Lời giải:</strong></em></span></p>
<p>Đổi 7000 km = 7.10<sup>6 </sup>m; 7,57 km/s = 7570 m/s</p>
<p>Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo là:</p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>a</mi><mrow><mi>h</mi><mi>t</mi></mrow></msub><mo>=</mo><mfrac><msup><mi>v</mi><mn>2</mn></msup><mi>r</mi></mfrac><mo>=</mo><mfrac><msup><mn>7570</mn><mn>2</mn></msup><mrow><mn>7</mn><mo>.</mo><msup><mn>10</mn><mn>6</mn></msup></mrow></mfrac><mo>≈</mo><mn>8</mn><mo>,</mo><mn>19</mn><mi>m</mi><mo>/</mo><msup><mi>s</mi><mn>2</mn></msup></math></p>
<p><em><strong>2. Tính gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng trong chuyển động quay quanh Trái Đất (coi Mặt </strong></em></p>
<p><em><strong>Trăng chuyển động tròn đều quanh Trái Đất). Biết khoảng cách từ Mặt Trăng đến tâm Trái Đất </strong></em></p>
<p><em><strong>là 3,84.10<sup>8</sup> m và chu kì quay là 27,2 ngày.</strong></em></p>
<p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Lời giải:</strong></em></span></p>
<p>Đổi 27,2 ngày = 2350080 s</p>
<p>Gia tốc hướng tâm của Mặt Trăng trong chuyển động quay quanh Trái Đất là:</p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>a</mi><mrow><mi>h</mi><mi>t</mi></mrow></msub><mo>=</mo><msup><mi>ω</mi><mn>2</mn></msup><mo>.</mo><mi>r</mi><mo>=</mo><msup><mrow><mo>(</mo><mfrac><mrow><mn>2</mn><mi>π</mi></mrow><mi>T</mi></mfrac><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msup><mo>.</mo><mi>r</mi><mo>=</mo><msup><mrow><mo>(</mo><mfrac><mrow><mn>2</mn><mi>π</mi></mrow><mn>2350080</mn></mfrac><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msup><mo>.</mo><mn>3</mn><mo>,</mo><mn>64</mn><mo>.</mo><msup><mn>10</mn><mn>8</mn></msup><mo>≈</mo><mn>2</mn><mo>,</mo><mn>74</mn><mo>.</mo><msup><mn>10</mn><mrow><mo>-</mo><mn>3</mn></mrow></msup><mi>m</mi><mo>/</mo><msup><mi>s</mi><mn>2</mn></msup></math></p>
<p><em><strong>3. Kim phút của một chiếc đồng hồ dài 8 cm. Tính gia tốc hướng tâm của đầu kim.</strong></em></p>
<p><span style="text-decoration: underline;"><em><strong>Lời giải:</strong></em></span></p>
<p>Đổi 8 cm = 0,08 m</p>
<p>Chu kì chuyển động của kim phút là: T = 60 phút = 3600 s</p>
<p>Gia tốc hướng tâm của đầu kim là:</p>
<p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>a</mi><mrow><mi>h</mi><mi>t</mi></mrow></msub><mo>=</mo><msup><mi>ω</mi><mn>2</mn></msup><mo>.</mo><mi>r</mi><mo>=</mo><msup><mrow><mo>(</mo><mfrac><mrow><mn>2</mn><mi>π</mi></mrow><mi>T</mi></mfrac><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msup><mo>.</mo><mi>r</mi><mo>=</mo><msup><mrow><mo>(</mo><mfrac><mrow><mn>2</mn><mi>π</mi></mrow><mn>3600</mn></mfrac><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msup><mo>.</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>08</mn><mo>≈</mo><mn>2</mn><mo>,</mo><mn>44</mn><mo>.</mo><msup><mn>10</mn><mrow><mo>-</mo><mn>7</mn></mrow></msup><mi>m</mi><mo>/</mo><msup><mi>s</mi><mn>2</mn></msup></math></p>