Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Vật lí /
Bài 21. Động lực học của chuyển động tròn, lực hướng tâm
Bài 21. Động lực học của chuyển động tròn, lực hướng tâm
Hướng dẫn giải Luyện tập 2 (Trang 133 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
<p>Cho bán kính cung tròn mà xe chạy theo bằng 35,0 m, hệ số ma sát nghỉ giữa mặt đường và bánh xe bằng 0,523. Xác định tốc độ tối đa để xe có thể đi vào đoạn đường cung tròn an toàn.</p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>Ta có: <span id="MathJax-Element-5-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 19.36px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>&#x03BC;</mi><mo>=</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>523</mn></math>"><span id="MJXc-Node-106" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-107" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-108" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">μ</span></span><span id="MJXc-Node-109" class="mjx-mo MJXc-space3"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">=</span></span><span id="MJXc-Node-110" class="mjx-mn MJXc-space3"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">0</span></span><span id="MJXc-Node-111" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">,</span></span><span id="MJXc-Node-112" class="mjx-mn MJXc-space1"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">523</span></span></span></span></span>; R = 35,0 m; g = 10 m/s<sup>2</sup></p> <p>=> Tốc độ giới hạn của xe là:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>v</mi><mo>=</mo><msqrt><mo> </mo><mi>μ</mi><mo>.</mo><mo> </mo><mi>g</mi><mo>.</mo><mi>R</mi></msqrt><mo>=</mo><msqrt><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>523</mn><mo>.</mo><mn>10</mn><mo>.</mo><mn>35</mn></msqrt><mo>≈</mo><mo> </mo><mn>13</mn><mo>,</mo><mn>53</mn><mo> </mo><mo>(</mo><mo> </mo><mi>m</mi><mo> </mo><mo>/</mo><mi>s</mi><mo> </mo><mo>)</mo><mo> </mo></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Động lực học của chuyển động tròn, lực hướng tâm
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 131 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 1 (Trang 132 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1 (Trang 132 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 2 (Trang 132 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng (Trang 133 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 134 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 134 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 134 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải