Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Vật lí /
Bài 20. Động học của chuyển động tròn
Bài 20. Động học của chuyển động tròn
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 130 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
<p>Trong hệ thống GPS (hệ thống định vị toàn cầu), mỗi vệ tinh nhân tạo quay xung quanh Trái Đất được hai vòng trong một giây, có độ cao khoảng 20 200 km so với mặt đất. Tính tốc độ và gia tốc hướng tâm của mỗi vệ tinh. Cho bán kính của Trái Đất bằng 6400 km.</p> <p><strong>Lời</strong><strong> giải chi tiết:</strong></p> <p>Ta có <span id="MathJax-Element-27-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 19.36px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>&#x03C9;</mi></math>"><span id="MJXc-Node-450" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-451" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-452" class="mjx-mi"><span class="mjx-char MJXc-TeX-math-I">ω</span></span></span></span><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>ω</mi></math></span></span>= 2 vòng/s = 2.2π = 12,57 rad/s; R = 20 200 + 6400 = 26 600 km = 2,66.10<sup>7 </sup>m</p> <p>Tốc độ của mỗi vệ tinh là:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>v</mi><mo>=</mo><mi>ω</mi><mo>.</mo><mi>R</mi><mo>=</mo><mn>12</mn><mo>,</mo><mn>57</mn><mo>.</mo><mn>2</mn><mo>,</mo><mn>66</mn><mo>.</mo><msup><mn>10</mn><mn>7</mn></msup><mo> </mo><mo>≈</mo><mo> </mo><mn>3</mn><mo>,</mo><mn>34</mn><mo>.</mo><msup><mn>1010</mn><mn>8</mn></msup><mo> </mo><mo>(</mo><mo> </mo><mi>m</mi><mo> </mo><mo>/</mo><mi>s</mi><mo> </mo><mo>)</mo><mo> </mo></math></p> <p>Gia tốc hướng tâm của mỗi vệ tinh là:</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>a</mi><mrow><mi>h</mi><mi>t</mi></mrow></msub><mo>=</mo><msup><mi>ω</mi><mn>2</mn></msup><mo>.</mo><mi>R</mi><mo>=</mo><mn>12</mn><mo>,</mo><msup><mn>57</mn><mn>2</mn></msup><mo>.</mo><mn>2</mn><mo>,</mo><mn>66</mn><mo>.</mo><msup><mn>10</mn><mn>7</mn></msup><mo> </mo><mo>≈</mo><mo> </mo><mn>4</mn><mo>,</mo><mn>2</mn><mo>.</mo><msup><mn>10</mn><mn>9</mn></msup><mo> </mo><mo>(</mo><mo> </mo><mi>m</mi><mo> </mo><mo>/</mo><msup><mi>s</mi><mn>2</mn></msup><mo> </mo><mo>)</mo><mo> </mo></math></p>
Bài 3 (Trang 130- CTST 10)
GV:
GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Động học của chuyển động tròn đều
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 126 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 1 (Trang 126 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 2 (Trang 127 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 3 (Trang 127 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 4 (Trang 127 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 5 (Trang 128 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập (Trang 129 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 6 (Trang 129 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 7 (Trang 129 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng (Trang 130 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 130 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 130 SGK Vật lý, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Video hướng dẫn giải bài tập
Bài 3 (Trang 130- CTST 10)
GV:
GV colearn