Bài 14. Moment lực. Điều kiện cân bằng của vật
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 92 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
<p>Người ta t&aacute;c dụng lực&nbsp;<span id="MathJax-Element-3-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 19.36px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; color: #000000; font-family: OpenSans, Tahoma, Helvetica, sans-serif; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; background-color: #ffffff; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;mover&gt;&lt;mi&gt;F&lt;/mi&gt;&lt;mo&gt;&amp;#x2192;&lt;/mo&gt;&lt;/mover&gt;&lt;/math&gt;"><span id="MJXc-Node-213" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-214" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-215" class="mjx-munderover"><span class="mjx-stack"><span class="mjx-over"><span id="MJXc-Node-217" class="mjx-mo"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>F</mi><mo>&#8594;</mo></mover></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mo></mo></mover></math></span>&nbsp;c&oacute; độ lớn 80 N l&ecirc;n tay quay để xoay chiếc cối như H&igrave;nh 14P.1. Cho rằng&nbsp;<span id="MathJax-Element-4-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; display: inline-table; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 19.36px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; color: #000000; font-family: OpenSans, Tahoma, Helvetica, sans-serif; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; background-color: #ffffff; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;mover&gt;&lt;mi&gt;F&lt;/mi&gt;&lt;mo&gt;&amp;#x2192;&lt;/mo&gt;&lt;/mover&gt;&lt;/math&gt;"><span id="MJXc-Node-218" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-219" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-220" class="mjx-munderover"><span class="mjx-stack"><span class="mjx-over"><span id="MJXc-Node-222" class="mjx-mo"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>F</mi><mo>&#8594;</mo></mover></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mo></mo></mover></math></span>&nbsp;c&oacute; phương tiếp tuyến với bề mặt cối xay, khoảng c&aacute;ch từ tay quay đến t&acirc;m quay l&agrave; d = 40 cm. X&aacute;c định moment của lực&nbsp;<span id="MathJax-Element-5-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: 400; font-size: 19.36px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: 0px; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; color: #000000; font-family: OpenSans, Tahoma, Helvetica, sans-serif; font-variant-ligatures: normal; font-variant-caps: normal; orphans: 2; widows: 2; -webkit-text-stroke-width: 0px; background-color: #ffffff; text-decoration-thickness: initial; text-decoration-style: initial; text-decoration-color: initial; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="&lt;math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;&gt;&lt;mover&gt;&lt;mi&gt;F&lt;/mi&gt;&lt;mo&gt;&amp;#x2192;&lt;/mo&gt;&lt;/mover&gt;&lt;/math&gt;"><span id="MJXc-Node-223" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-224" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-225" class="mjx-munderover"><span class="mjx-stack"><span class="mjx-over"><span id="MJXc-Node-227" class="mjx-mo"></span></span></span></span></span></span><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>F</mi><mo>&#8594;</mo></mover></math><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mo></mo></mover></math></span>&nbsp;đối với trục quay qua t&acirc;m cối xay.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/20062022/115_1-EVIfdT.png" /></p> <p><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p>Ta c&oacute; F = 80 N; d = 40 cm = 0,4 m</p> <p>=&gt; Moment lực đối với trục quay qua t&acirc;m cối xay l&agrave;: M = F.d = 80.0,4 = 32 (N.m).</p>
Bài 1 -Trang 92- Chân trời sáng tạo 10
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Lý thuyết Moment lực. Điều kiện cân bằng của vật
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 87 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 1 (Trang 87 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 2 (Trang 88 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 3 (Trang 88 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1 (Trang 88 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 4 (Trang 89 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 5 (Trang 89 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng 1 (Trang 90 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 6 (Trang 90 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 7 (Trang 90 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 8 (Trang 90 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng 2 (Trang 92 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 93 SGK Vật lý 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Video hướng dẫn giải bài tập
Bài 1 -Trang 92- Chân trời sáng tạo 10
GV: GV colearn