Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau :
a) 2x2 - 7x + 3 = 0 b) 6x2 + x + 5 = 0
c) 6x2 + x - 5 = 0 d) 3x2 + 5x + 2 = 0
e) y2 - 8y +16= 0 f) 16z2 + 24z + 9 = 0
Giải
a) 2x2 - 7x + 3 = 0 có a = 2, b = -7, c = 3
∆ = (-7)2 - 4.2.3 = 49 - 24 = 25, ∆ = 5
x1 = --7 - 52.2 = 12; x2 = --7 + 52.2 = 124 = 3
b) 6x2 + x + 5 = 0 có a = 6, b = 1, c = 5
∆ = 12 - 4.6.5 = -119: Phương trình vô nghiệm.
c) 6x2 + x - 5 = 0 có a = 6, b = 1, c = -5
∆ = 12 - 4.6.-5 = 121, ∆ = 11
x1 = -1 - 112.6 = -1; x2 = -1 + 112.6 = 56
d) 3x2 + 5x + 2 = 0 có a = 3, b = 5, c = 2
∆ = 52 - 4.3.2 = 25 - 24 = 1, ∆ = 1
x1 = -5 - 12.3 = -1; x2 = -5 + 12.3 = -23
e) y2 - 8y +16= 0 có a = 1, b=-8, c =16
∆ = -82 - 4.1.16 = 0
y1 = y2 = -82.1 = 4
f) 16z2 + 24z + 9 = 0 có a = 16, b = 24, c = 9
∆ = 242 - 4.16.9 = 0
z1 =z2=-242.16= -34