Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng
a) 5y7=20xy28x; b) 3x(x+5)2(x+5)=3x2;
c) x+2x-1=(x+2)(x+1)x2-1; d) x2-x-2x+1=x2-3x+2x-1;
e) x3+8x2-2x+4=x+2.
Giải
a) 5y.28x=140xy7.20xy=140xy ⇒5y.28x=7.20xy
nên 5y7=20xy28x
b) 3x(x+5).2=3x.2(x+5)=6x(x+5)
nên 3x(x+5)2(x+5)=3x2
c) x+2x-1=(x+2)(x+1)x2-1
vì x+2x2-1=x+2(x-1)(x+1)
d) x2-x-2x+1=x2-3x+2x-1
vì x2-x-2x-1=x3-2x2-x+2=x+1x2-3x+2
vì x3+8=x3+23=(x+2)(x2-2x+4)
This is a modal window.
Beginning of dialog window. Escape will cancel and close the window.
End of dialog window.
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức
Chương 2: Phân thức đại số
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 1: Tứ giác
Chương 2: Đa giác, diện tích đa giác
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Mindmap - 5 phút thuộc bài Toán 8