Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Bài 3: Phép cộng và trừ đa thức
Bài 1.34 trang 25 Toán 8 Tập 1: Rút gọn biểu thức:
Lời giải:
= 6x4 + 3x2y2 – 10x3y – 5xy3 – 8x2y2 – 4y4 + 10x3y + 5x2y2 + 5xy3
= 6x4 + (3x2y2 – 8x2y2 + 5x2y2) + (–10x3y + 10x3y) + (–5xy3 + 5xy3) – 4y4
= 6x4 – 4y4
Chương 1: Phép nhân và phép chia đa thức
Chương 2: Phân thức đại số
Chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương 1: Tứ giác
Chương 2: Đa giác, diện tích đa giác
Chương 3: Tam giác đồng dạng
Chương 4: Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều
Mindmap - 5 phút thuộc bài Toán 8