Bài 2: Đa thức
<p>B&agrave;i 2: Đa thức</p>
Bài 1.11 trang 14 Toán 8 tập 1
<p><strong>B&agrave;i 1.11 trang 14 To&aacute;n 8 Tập 1:&nbsp;</strong>Thu gọn (nếu cần) v&agrave; t&igrave;m bậc của mỗi đa thức sau:</p> <p>a) x<sup>4</sup>&nbsp;&ndash; 3x<sup>2</sup>y<sup>2</sup>&nbsp;+ 3xy<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; x<sup>4</sup>&nbsp;+ 1;</p> <p>b) 5x<sup>2</sup>y + 8xy &ndash; 2x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 5x<sup>2</sup>y + x<sup>2</sup>.</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>a) Thu gọn đa thức:</p> <p>x<sup>4</sup>&nbsp;&ndash; 3x<sup>2</sup>y<sup>2</sup>&nbsp;+ 3xy<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; x<sup>4</sup>&nbsp;+ 1</p> <p>= (x<sup>4</sup>&nbsp;&ndash; x<sup>4</sup>) &ndash; 3x<sup>2</sup>y<sup>2</sup>&nbsp;+ 3xy<sup>2</sup>&nbsp;+ 1</p> <p>= &ndash; 3x<sup>2</sup>y<sup>2</sup>&nbsp;+ 3xy<sup>2</sup>&nbsp;+ 1.</p> <p>Đa thức thu gọn ở tr&ecirc;n c&oacute; bậc l&agrave; 4 n&ecirc;n đa thức đ&atilde; cho c&oacute; bậc l&agrave; 4.</p> <p>b) Ta c&oacute;: 5x<sup>2</sup>y + 8xy &ndash; 2x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 5x<sup>2</sup>y + x<sup>2</sup></p> <p>= (5x<sup>2</sup>y &ndash; 5x<sup>2</sup>y) + 8xy + (x<sup>2</sup>&ndash; 2x<sup>2</sup>) = 8xy &ndash; x<sup>2</sup>.</p> <p>Đa thức 8xy &ndash; x<sup>2</sup>&nbsp;c&oacute; bậc l&agrave; 2 n&ecirc;n đa thức 5x<sup>2</sup>y + 8xy &ndash; 2x<sup>2</sup>&nbsp;&ndash; 5x<sup>2</sup>y + x<sup>2</sup>c&oacute; bậc l&agrave; 2.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài