Bài tập cuối chương 5
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 8 (Trang 36 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span></div> </div>
<p><strong>B&agrave;i 8 (Trang 36 SGK To&aacute;n 7, Bộ C&aacute;nh diều, Tập 2)</strong></p> <p>Viết ngẫu nhi&ecirc;n một số tự nhi&ecirc;n c&oacute; hai chữ số. T&iacute;nh x&aacute;c suất của mỗi biến cố sau:</p> <p>a) &ldquo;Số tự nhi&ecirc;n được viết ra l&agrave; số chia hết cho cả 2 v&agrave; 5&rdquo;;</p> <p>b) &ldquo;Số tự nhi&ecirc;n được viết ra l&agrave; số c&oacute; tổng c&aacute;c chữ số bằng 5&rdquo;.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>Tập hợp c&aacute;c kết quả c&oacute; thể xảy ra khi viết ngẫu nhi&ecirc;n một số c&oacute; hai chữ số l&agrave;:</p> <p>A = {10; 11; 12; &hellip;; 98; 99}.</p> <p>Số phần tử của tập hợp A bằng 90.</p> <p>&nbsp;</p> <p>a) Số tự nhi&ecirc;n chia hết cho cả 2 v&agrave; 5 th&igrave; chia hết cho 10.</p> <p>Từ 10 đến 99 c&oacute; c&aacute;c số chia hết cho 10 l&agrave;: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.</p> <p>Do đ&oacute; c&oacute; 9 kết quả thuận lợi cho biến cố &ldquo;Số tự nhi&ecirc;n được viết ra l&agrave; số chia hết cho cả 2 v&agrave; 5&rdquo;.</p> <p>Khi đ&oacute; x&aacute;c suất của biến cố &ldquo;Số tự nhi&ecirc;n được viết ra l&agrave; số chia hết cho cả 2 v&agrave; 5&rdquo; bằng&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>9</mn><mn>90</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>10</mn></mfrac></math>.</p> <p>&nbsp;</p> <p>b) Từ 10 đến 99 c&oacute; c&aacute;c số c&oacute; tổng c&aacute;c chữ số bằng 5 l&agrave;: 14; 23; 32; 41; 50.</p> <p>Do đ&oacute; c&oacute; 5 kết quả thuận lợi cho biến cố&nbsp;&ldquo;Số tự nhi&ecirc;n được viết ra l&agrave; số c&oacute; tổng c&aacute;c chữ số bằng 5&rdquo;.</p> <p>Khi đ&oacute; x&aacute;c suất của biến cố &ldquo;Số tự nhi&ecirc;n được viết ra l&agrave; số c&oacute; tổng c&aacute;c chữ số bằng 5&rdquo; bằng&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mn>5</mn><mn>90</mn></mfrac><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mfrac><mn>1</mn><mn>18</mn></mfrac><mo>.</mo></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 1 (Trang 34 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span></div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 34 - 35 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span></div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 3 (Trang 35 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span></div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 35 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span></div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 5 (Trang 36 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span></div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 6 (Trang 36 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span></div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 7 (Trang 36 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span></div> </div>
Xem lời giải
<div data-v-a7c68f28=""> <div data-v-a7c68f28=""><span data-v-a7c68f28="">Hướng dẫn Giải Bài 9 (Trang 36 SGK Toán 7, Bộ Cánh diều, Tập 2)</span></div> </div>
Xem lời giải