Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 40 SGK Toán 6, Bộ Chân trời sáng tạo, Tập 2)
<p><strong>Bài 6 (Trang 41 SGK Toán lớp 6 Tập 2 - Bộ Chân trời sáng tạo): </strong></p>
<p>Hãy ước lượng kết quả của các phép tính sau rồi so sánh với kết quả tìm được bằng máy tính cầm tay.</p>
<p>a) (−35,1) . (−64) : 13;</p>
<p>b) (−8,8) . (−4,1) : 2,6;</p>
<p>c) 7,9 . (−73) : (−23).</p>
<p> </p>
<p><strong><em><span style="text-decoration: underline;">Hướng dẫn giải:</span></em></strong></p>
<p>a) (−35,1) . (−64) : 13</p>
<p>* Ước lượng kết quả:</p>
<p>Ta có: −35,1 ≈ −35.</p>
<p>Do đó (−35,1) . (−64) : 13 ≈ (−35) . (−64) : 13 = 35 . 64 : 13 </p>
<p>= 2240 : 13 = 172,3076… ≈ 172 (chữ số thập phân thứ nhất là 3 < 5)</p>
<p>* Tính bằng máy tính cầm tay: (−35,1) . (−64) : 13 = 172,8.</p>
<p>b) (−8,8) . (−4,1) : 2,6</p>
<p>* Ước lượng kết quả:</p>
<p>Ta có: −8,8 ≈ −9; −4,1 ≈ −4; 2,6 ≈ 3.</p>
<p>Do đó (−8,8) . (−4,1) : 2,6 ≈ (−9) . (−4) : 3 </p>
<p>= 9 . 4 : 3 = 36 : 3 = 12.</p>
<p>* Tính bằng máy tính cầm tay: (−8,8) . (−4,1) : 2,6 = 13,876923…...</p>
<p>c) 7,9 . (−73) : (−23)</p>
<p>* Ước lượng kết quả:</p>
<p>Ta có: 7,9 ≈ 8.</p>
<p>Do đó 7,9 . (−73) : (−23) ≈ 8 . (−73) : (−23) = (−584) : (−23) </p>
<p>= 584 : 23 = 25,3913…… ≈ 25 (chữ số thập phân thứ nhất là 3 < 5).</p>
<p>* Tính bằng máy tính cầm tay: 7,9 . (−73) : (−23) = 25,073913…...</p>
<p>Nhận xét: Hai cách làm cho ta hai kết quả xấp xỉ nhau nhưng tính bằng máy tính cầm tay cho ta kết quả với độ chính xác cao hơn, còn ước lượng kết quả lại có thể tính nhẩm dễ dàng hơn.</p>