Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 40 SGK Toán 6, Bộ Chân trời sáng tạo, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 1 (Trang 41 SGK To&aacute;n lớp 6 Tập 2 - Bộ Ch&acirc;n trời s&aacute;ng tạo):&nbsp;</strong></p> <p>L&agrave;m tr&ograve;n c&aacute;c số sau đ&acirc;y:&nbsp;&minus;492,7926; 320,1415;&nbsp;&minus;568,7182</p> <p>a) đến h&agrave;ng phần mười, h&agrave;ng phần trăm, h&agrave;ng phần ngh&igrave;n.</p> <p>b) đến h&agrave;ng đơn vị, h&agrave;ng chục, h&agrave;ng trăm.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong><em><span style="text-decoration: underline;">Hướng dẫn giải:</span></em></strong></p> <p>a) L&agrave;m tr&ograve;n c&aacute;c số đến h&agrave;ng phần mười, h&agrave;ng phần trăm, h&agrave;ng phần ngh&igrave;n.</p> <p>* L&agrave;m tr&ograve;n số:&nbsp;&minus;492,7926</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng phần mười:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng phần mười của số&nbsp;&minus;492,7926&nbsp;l&agrave; 7.</p> <p>- Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 9 &gt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng phần mười tăng l&ecirc;n một đơn vị l&agrave; 8 v&agrave; bỏ c&aacute;c chữ số từ h&agrave;ng phần trăm trở đi.</p> <p>Do đ&oacute;, số &minus;492,7926&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến h&agrave;ng&nbsp;phần mười l&agrave;:&nbsp;&minus;492,8.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng phần trăm:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng phần trăm của số&nbsp;&minus;492,7926&nbsp;l&agrave; 9.</p> <p>- Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 2 &lt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng phần trăm giữ nguy&ecirc;n l&agrave; 9 v&agrave; bỏ c&aacute;c chữ số từ h&agrave;ng phần ngh&igrave;n trở đi.</p> <p>Do đ&oacute;, số &minus;492,7926&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng phần trăm l&agrave;:&nbsp;&minus;492,79.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng phần ngh&igrave;n:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng phần ngh&igrave;n của số&nbsp;&minus;492,7926&nbsp;l&agrave; 2.</p> <p>- Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 6 &gt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng phần ngh&igrave;n tăng l&ecirc;n một đơn vị l&agrave; 3 v&agrave; bỏ đi chữ số h&agrave;ng phần chục ngh&igrave;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số &minus;492,7926&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng phần ngh&igrave;n l&agrave;:&nbsp;&minus;492,793.</p> <p>Vậy&nbsp;số &minus;492,7926&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng phần mười, h&agrave;ng phần trăm v&agrave; h&agrave;ng phần ngh&igrave;n lần lượt l&agrave;&nbsp;&minus;492,8;&nbsp;&minus;492,79;&nbsp;&minus;492,793.</p> <p>* L&agrave;m tr&ograve;n số:&nbsp;320,1415</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng phần mười</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng phần mười của số 320,1415&nbsp;l&agrave; 1.</p> <p>- Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 4 &lt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng phần mười giữ nguy&ecirc;n l&agrave; 1 v&agrave; bỏ c&aacute;c chữ số từ h&agrave;ng phần trăm trở đi.</p> <p>Do đ&oacute;, số&nbsp;320,1415&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến h&agrave;ng&nbsp;phần mười l&agrave;:&nbsp;320,1.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng phần trăm:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng phần trăm của số 320,1415&nbsp;l&agrave; 4.</p> <p>- Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 1 &lt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng phần trăm giữ nguy&ecirc;n l&agrave; 4 v&agrave; bỏ c&aacute;c chữ số từ h&agrave;ng phần ngh&igrave;n trở đi.</p> <p>Do đ&oacute;, số&nbsp;320,1415&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng phần trăm l&agrave;:&nbsp;320,14.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng phần ngh&igrave;n:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng phần ngh&igrave;n của số 320,1415&nbsp;l&agrave; 1.</p> <p>- Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng phần ngh&igrave;n tăng l&ecirc;n một đơn vị l&agrave; 2 v&agrave; bỏ đi chữ số h&agrave;ng phần chục ngh&igrave;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số&nbsp;320,1415&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng phần ngh&igrave;n l&agrave;:&nbsp;320,142.</p> <p>Vậy&nbsp;số&nbsp;320,1415&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng phần mười, h&agrave;ng phần trăm v&agrave; h&agrave;ng phần ngh&igrave;n lần lượt l&agrave; 320,1; 320,14 v&agrave; 320,142.</p> <p>* L&agrave;m tr&ograve;n số:&nbsp;&minus;568,7182.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng phần mười:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng phần mười của số&nbsp;&minus;568,7182&nbsp;l&agrave; 7.</p> <p>Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 1 &lt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng phần mười giữ nguy&ecirc;n l&agrave; 7 v&agrave; bỏ c&aacute;c chữ số từ h&agrave;ng phần trăm trở đi.</p> <p>Do đ&oacute;, số &minus;568,7182&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến h&agrave;ng&nbsp;phần mười l&agrave;:&nbsp;&minus;568,7.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng phần trăm:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng phần trăm của số&nbsp;&minus;568,7182&nbsp;l&agrave; 1.</p> <p>- Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 8 &gt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng phần trăm tăng th&ecirc;m một đơn vị l&agrave; 2 v&agrave; bỏ c&aacute;c chữ số từ h&agrave;ng phần ngh&igrave;n trở đi.</p> <p>Do đ&oacute;, số &minus;568,7182&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng phần trăm l&agrave;:&nbsp;&minus;568,72.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng phần ngh&igrave;n:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng phần ngh&igrave;n của số&nbsp;&minus;568,7182&nbsp;l&agrave; 8.</p> <p>- Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 2 &lt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng phần ngh&igrave;n giữ nguy&ecirc;n l&agrave; 8 v&agrave; bỏ đi chữ số h&agrave;ng phần chục ngh&igrave;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số &minus;568,7182&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng phần ngh&igrave;n l&agrave;:&nbsp;&minus;568,718.</p> <p>Vậy&nbsp;số &minus;568,7182&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng phần mười, h&agrave;ng phần trăm v&agrave; h&agrave;ng phần ngh&igrave;n lần lượt l&agrave;&nbsp;&minus;568,7;&nbsp;&minus;568,72;&nbsp;&minus;568,718.</p> <p>b) L&agrave;m tr&ograve;n c&aacute;c số đến h&agrave;ng đơn vị, h&agrave;ng chục, h&agrave;ng trăm.&nbsp;</p> <p>* L&agrave;m tr&ograve;n số&nbsp;&minus;492,7926</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng đơn vị:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng đơn vị của số&nbsp;&minus;492,7926&nbsp;l&agrave; 2.</p> <p>-&nbsp;Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 7 &gt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng&nbsp;đơn vị&nbsp;tăng th&ecirc;m một đơn vị l&agrave; 3 đồng thời bỏ c&aacute;c chữ số ở phần thập ph&acirc;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số &minus;492,7926&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến h&agrave;ng&nbsp;đơn vị l&agrave;:&nbsp;&minus;493.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng chục:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng chục của số&nbsp;&minus;492,7926&nbsp;l&agrave; 9.</p> <p>-&nbsp;Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 2 &lt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng&nbsp;chục&nbsp;giữ nguy&ecirc;n l&agrave; 9 đồng thời thay chữ số h&agrave;ng đơn vị bằng số 0 v&agrave; bỏ tất cả c&aacute;c chữ số ở phần thập ph&acirc;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số &minus;492,7926&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng chục l&agrave;:&nbsp;&minus;490.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng trăm:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng trăm của số&nbsp;&minus;492,7926&nbsp;l&agrave; 4.</p> <p>-&nbsp;Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 9 &gt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng&nbsp;trăm tăng th&ecirc;m một đơn vị&nbsp;l&agrave; 5 đồng thời thay chữ số h&agrave;ng chục v&agrave; h&agrave;ng đơn vị bằng số 0 rồi bỏ tất cả c&aacute;c chữ số ở phần thập ph&acirc;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số &minus;492,7926&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng trăm l&agrave;:&nbsp;&minus;500.</p> <p>Vậy&nbsp;số &minus;492,7926&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng đơn vị, h&agrave;ng chục, h&agrave;ng trăm lần lượt l&agrave;&nbsp;&minus;493;&nbsp;&minus;490; &minus;500.</p> <p>* L&agrave;m tr&ograve;n số 320,1415</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng đơn vị:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng đơn vị của số 320,1415&nbsp;l&agrave; 0.</p> <p>-&nbsp;Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 1 &lt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng&nbsp;đơn vị&nbsp;giữ nguy&ecirc;n l&agrave; 0 đồng thời bỏ c&aacute;c chữ số ở phần thập ph&acirc;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số&nbsp;320,1415&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến h&agrave;ng&nbsp;đơn vị l&agrave;:&nbsp;320.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng chục:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng chục của số 320,1415&nbsp;l&agrave; 2.</p> <p>Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 0 &lt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng chục giữ nguy&ecirc;n l&agrave; 2, chữ số h&agrave;ng đơn vị l&agrave; 0 rồi n&ecirc;n ta giữ nguy&ecirc;n v&agrave; bỏ tất cả c&aacute;c chữ số ở phần thập ph&acirc;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số&nbsp;320,1415&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng chục l&agrave;:&nbsp;320.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng trăm:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng trăm của số 320,1415&nbsp;l&agrave; 3.</p> <p>-&nbsp;Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 2 &lt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng&nbsp;trăm giữ nguy&ecirc;n l&agrave; 3&nbsp;đồng thời thay chữ số h&agrave;ng chục bằng số 0 rồi bỏ tất cả c&aacute;c chữ số ở phần thập ph&acirc;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số&nbsp;320,1415&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng trăm l&agrave;:&nbsp;300.</p> <p>Vậy&nbsp;số&nbsp;320,1415&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng đơn vị, h&agrave;ng chục, h&agrave;ng trăm lần lượt l&agrave;&nbsp;320;&nbsp;320; 300.</p> <p>* L&agrave;m tr&ograve;n số&nbsp;&minus;568,7182</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng đơn vị:</em></p> <p>Chữ số h&agrave;ng đơn vị của số&nbsp;&minus;568,7182&nbsp;l&agrave; 8.</p> <p>-&nbsp;Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 7 &gt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng&nbsp;đơn vị&nbsp;tăng th&ecirc;m một đơn vị l&agrave; 9 đồng thời bỏ c&aacute;c chữ số ở phần thập ph&acirc;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số &minus;568,7182&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến h&agrave;ng&nbsp;đơn vị l&agrave;:&nbsp;&minus;569.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng chục:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng chục của số&nbsp;&minus;568,7182&nbsp;l&agrave; 6.</p> <p>-&nbsp;Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 8 &gt; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng&nbsp;chục&nbsp;tăng th&ecirc;m một đơn vị l&agrave; 7 đồng thời thay chữ số h&agrave;ng đơn vị bằng số 0 v&agrave; bỏ tất cả c&aacute;c chữ số ở phần thập ph&acirc;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số&nbsp;&minus;568,7182&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng chục l&agrave;:&nbsp;&minus;570.</p> <p><em>&bull; Đến h&agrave;ng trăm:</em></p> <p>- Chữ số h&agrave;ng trăm của số&nbsp;&minus;568,7182&nbsp;l&agrave; 5.</p> <p>-&nbsp;Chữ số b&ecirc;n phải liền n&oacute; l&agrave; 5 n&ecirc;n chữ số h&agrave;ng&nbsp;trăm tăng th&ecirc;m một đơn vị l&agrave; 6,&nbsp;đồng thời thay c&aacute;c chữ số h&agrave;ng chục v&agrave; h&agrave;ng đơn vị bằng số 0 rồi bỏ tất cả c&aacute;c chữ số ở phần thập ph&acirc;n.</p> <p>Do đ&oacute;, số &minus;568,7182&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng trăm l&agrave;:&nbsp;&minus;600.</p> <p>Vậy&nbsp;số &minus;568,7182&nbsp;l&agrave;m tr&ograve;n đến&nbsp;h&agrave;ng đơn vị, h&agrave;ng chục, h&agrave;ng trăm lần lượt l&agrave;&nbsp;&minus;569;&nbsp;&minus;570; &minus;600.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài