Bài 4: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 81 SGK Toán 6, Bộ Chân trời sáng tạo, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 85, 86 SGK To&aacute;n lớp 6 Tập 2 - Bộ Ch&acirc;n trời s&aacute;ng tạo):</strong></p> <p>Em h&atilde;y vẽ bảng theo mẫu rồi c&ugrave;ng c&aacute;c bạn đo độ d&agrave;i của b&agrave;n học để ho&agrave;n thiện sau đ&oacute; đối chiếu với k&iacute;ch thước ti&ecirc;u chuẩn.</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9258%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 46.8541%; text-align: center;"> <p><strong>B&agrave;n học</strong></p> <p><strong>(k&iacute;ch thước ti&ecirc;u chuẩn)</strong></p> </td> <td style="width: 46.8541%; text-align: center;"> <p><strong>B&agrave;n học trong lớp</strong></p> <p><strong>(k&iacute;ch thước đo được sắp xếp theo c&aacute;c cỡ)</strong></p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 46.8541%; text-align: center;"> <p>Cỡ III:</p> <p>Chiều d&agrave;i b&agrave;n học: 120 cm</p> <p>Chiều rộng b&agrave;n học: 45 cm</p> </td> <td style="width: 46.8541%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 46.8541%; text-align: center;"> <p>Cỡ IV, V</p> <p>Chiều d&agrave;i b&agrave;n học: 120 cm</p> <p>Chiều rộng b&agrave;n học: 50 cm&nbsp;</p> </td> <td style="width: 46.8541%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <p><em><strong>Hướng dẫn giải:</strong></em></p> <p>Bước 1: D&ugrave;ng thước đo chiều d&agrave;i, chiều rộng của b&agrave;n học.</p> <p>T&ugrave;y v&agrave;o mỗi c&aacute;i b&agrave;n sẽ đo được c&aacute;c k&iacute;ch thước kh&aacute;c nhau nhưng sẽ kh&ocirc;ng ch&ecirc;nh lệch nhiều so với k&iacute;ch thước chuẩn.</p> <p>Chẳng hạn:</p> <p>Ta đo được c&aacute;c k&iacute;ch thước của b&agrave;n học như sau:</p> <ul> <li>Chiều d&agrave;i của b&agrave;n học: 120 cm;</li> <li>Chiều rộng của b&agrave;n học: 52 cm.</li> </ul> <p>Bước 2: Điền kết quả v&agrave;o bảng</p> <p>Với k&iacute;ch thước (chiều d&agrave;i, chiều rộng) của c&aacute;i b&agrave;n như tr&ecirc;n th&igrave; chiếc b&agrave;n n&agrave;y cỡ III.</p> <p>Ta điền v&agrave;o bảng như sau:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9231%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 50%; text-align: center;"> <p><strong>B&agrave;n học</strong></p> <p><strong>(k&iacute;ch thước ti&ecirc;u chuẩn)</strong></p> </td> <td style="width: 50%; text-align: center;"> <p><strong>B&agrave;n học trong lớp</strong></p> <p><strong>(k&iacute;ch thước đo được sắp xếp theo c&aacute;c cỡ)</strong></p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 50%; text-align: center;"> <p>Cỡ III:</p> <p>Chiều d&agrave;i b&agrave;n học: 120 cm</p> <p>Chiều rộng b&agrave;n học: 45 cm</p> </td> <td style="width: 50%; text-align: center;"> <p>Cỡ III:</p> <p>Chiều d&agrave;i b&agrave;n học: 120 cm</p> <p>Chiều rộng b&agrave;n học: 52 cm.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 50%; text-align: center;"> <p>Cỡ IV, V</p> <p>Chiều d&agrave;i b&agrave;n học: 120 cm</p> <p>Chiều rộng b&agrave;n học: 50 cm&nbsp;</p> </td> <td style="width: 50%; text-align: center;">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p>Bước 3: Đối chiếu với k&iacute;ch thước ti&ecirc;u chuẩn.</p> <ul> <li>Chiều d&agrave;i đo được của chiếc b&agrave;n học trong lớp bằng chiều d&agrave;i ti&ecirc;u chuẩn.</li> <li>Chiều rộng đo được của chiếc b&agrave;n học trong lớp d&agrave;i hơn chiều d&agrave;i ti&ecirc;u chuẩn l&agrave; 7 cm.</li> </ul>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài