Bài 1: Phép thử nghiệm - Sự kiện
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 102 SGK Toán 6, Bộ Chân trời sáng tạo, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 107 SGK To&aacute;n lớp 6 Tập 2 - Bộ Ch&acirc;n trời s&aacute;ng tạo):</strong></p> <p>Một lồng quay xổ số c&oacute; chứa 10 quả b&oacute;ng c&oacute; c&ugrave;ng k&iacute;ch thước được đ&aacute;nh số từ 0 đến 9. Sau mỗi lần quay chỉ c&oacute; đ&uacute;ng một quả b&oacute;ng lọt xuống lỗ. Sau khi ghi lại số của quả b&oacute;ng n&agrave;y, b&oacute;ng được trả lại lồng để thực hiện lần quay tiếp theo.</p> <p>Em h&atilde;y liệt k&ecirc; tập hợp tất cả c&aacute;c kết quả c&oacute; thể xảy ra trong mỗi lần quay.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><strong>Hướng dẫn Giải:</strong></em></p> <p>Sau mỗi lần quay, b&oacute;ng đều được trả lại lồng để thực hiện lần quay tiếp theo n&ecirc;n quả b&oacute;ng lọt xuống lỗ l&agrave; một trong 10 quả ban đầu.</p> <p>C&oacute; 10 quả b&oacute;ng c&oacute; c&ugrave;ng k&iacute;ch thước được đ&aacute;nh số từ 0 đến 9. Khi c&oacute; quả b&oacute;ng lọt xuống lỗ th&igrave; quả b&oacute;ng đ&oacute; c&oacute; thể đ&aacute;nh 1 trong 10 số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.</p> <p>Vậy tất cả c&aacute;c kết quả c&oacute; thể xảy ra trong mỗi lần quay l&agrave;:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 21.2145%;" valign="bottom" width="18.053097345132745%"><strong>Lọt xuống lỗ lần thứ</strong></td> <td style="width: 8.61741%;" valign="bottom" width="7.964601769911504%">1</td> <td style="width: 6.93277%;" valign="bottom" width="8.31858407079646%">2</td> <td style="width: 7.98319%;" valign="bottom" width="8.31858407079646%">3</td> <td style="width: 7.56303%;" valign="bottom" width="8.141592920353983%">4</td> <td style="width: 8.40336%;" valign="bottom" width="8.141592920353983%">5</td> <td style="width: 7.77311%;" valign="bottom" width="7.787610619469026%">6</td> <td style="width: 7.14286%;" valign="bottom" width="7.787610619469026%">7</td> <td style="width: 6.93277%;" valign="bottom" width="8.672566371681416%">8</td> <td style="width: 6.93277%;" valign="bottom" width="8.31858407079646%">9</td> <td style="width: 10.5042%;" valign="bottom" width="8.495575221238939%">10</td> </tr> <tr> <td style="width: 21.2145%;" valign="bottom" width="18.053097345132745%"><strong>Số ghi tr&ecirc;n quả b&oacute;ng</strong></td> <td style="width: 8.61741%;" valign="bottom" width="7.964601769911504%">0</td> <td style="width: 6.93277%;" valign="bottom" width="8.31858407079646%">1</td> <td style="width: 7.98319%;" valign="bottom" width="8.31858407079646%">2</td> <td style="width: 7.56303%;" valign="bottom" width="8.141592920353983%">3</td> <td style="width: 8.40336%;" valign="bottom" width="8.141592920353983%">4</td> <td style="width: 7.77311%;" valign="bottom" width="7.787610619469026%">5</td> <td style="width: 7.14286%;" valign="bottom" width="7.787610619469026%">6</td> <td style="width: 6.93277%;" valign="bottom" width="8.672566371681416%">7</td> <td style="width: 6.93277%;" valign="bottom" width="8.31858407079646%">8</td> <td style="width: 10.5042%;" valign="bottom" width="8.495575221238939%">9</td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài