Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 46, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Cánh Diều)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 46 SGK To&aacute;n lớp 6 Tập 1 - Bộ C&aacute;nh diều):</strong></p> <p>a) Biết 400 = 2<sup>4</sup>&nbsp;. 5<sup>2</sup>. H&atilde;y viết 800 th&agrave;nh t&iacute;ch c&aacute;c thừa số nguy&ecirc;n tố.</p> <p>b) Biết 320 = 2<sup>6</sup>&nbsp;. 5. H&atilde;y viết 3 200 th&agrave;nh t&iacute;ch c&aacute;c thừa số nguy&ecirc;n tố.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong><em><span style="text-decoration: underline;">Hướng dẫn giải:</span></em></strong></p> <p>a) Ta c&oacute;: 800 = 2 . 400&nbsp;</p> <p>M&agrave; 400 = 2<sup>4</sup>&nbsp;. 5<sup>2</sup>&nbsp;</p> <p>Do đ&oacute;: 800 = 2 . (2<sup>4</sup>&nbsp;. 5<sup>2</sup>) = (2<sup>1</sup>&nbsp;. 2<sup>4</sup>). 5<sup>2&nbsp;</sup>= 2<sup>4+1</sup>&nbsp;. 5<sup>2</sup>&nbsp;= 2<sup>5</sup>&nbsp;. 5<sup>2</sup></p> <p>Vậy 800 = 2<sup>5&nbsp;</sup>. 5<sup>2</sup>.&nbsp;</p> <p>b) Ta c&oacute;: 3 200 = 10 . 320</p> <p>M&agrave; 10 = 2 . 5 v&agrave; 320 = 2<sup>6</sup>&nbsp;. 5&nbsp;</p> <p>Do đ&oacute;: 3 200 = (2 . 5) . (2<sup>6</sup>&nbsp;. 5) = (2<sup>1</sup>&nbsp;. 2<sup>6</sup>) . (5 . 5) = 2<sup>1+6</sup>&nbsp;. 5<sup>2</sup>&nbsp;= 2<sup>7</sup>&nbsp;. 5<sup>2</sup></p> <p>Vậy 3 200 = 2<sup>7</sup>&nbsp;. 5<sup>2</sup>.&nbsp;</p>
Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 46, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Cánh Diều)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
Hướng dẫn Giải Bài 2 (Trang 46, SGK Toán 6, Tập 1, Bộ Cánh Diều)
GV: GV colearn