Grammar - Unit 8
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 8
<h2><strong>I. Th&igrave; hiện tại đơn</strong></h2> <h3><strong>1. Cấu tr&uacute;c của th&igrave; hiện tại đơn</strong></h3> <p><strong>1.1. Cấu tr&uacute;c th&igrave; hiện tại đơn trong c&acirc;u khẳng định</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100.006%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 10.5678%;">&nbsp;</td> <td style="width: 41.009%; text-align: center;"><strong>Động từ to be</strong></td> <td style="width: 48.4234%; text-align: center;"><strong>Động từ thường</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 10.5678%;">C&ocirc;ng thức</td> <td style="width: 41.009%;"> <p>Cấu tr&uacute;c:<strong> S + am/ is/ are+ N/ Adj</strong></p> <p>Trong đ&oacute;:</p> <p>- I + am</p> <p>- He/ She/ It/ Danh từ số &iacute;t/ Danh từ kh&ocirc;ng đếm được + is</p> <p>- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are</p> </td> <td style="width: 48.4234%;"> <p>Cấu tr&uacute;c:<strong> S + V(s/es)</strong></p> <p>Trong đ&oacute;:</p> <p>- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguy&ecirc;n thể)</p> <p>- He/ She/ It/ Danh từ số &iacute;t/ Danh từ kh&ocirc;ng đếm được + V(s/es)</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 10.5678%;">V&iacute; dụ</td> <td style="width: 41.009%;"> <p>- He is a lawyer. (Anh ấy l&agrave; một luật sư)</p> <p>- The watch is expensive (Chiếc đồng hồ rất đắt tiền)</p> <p>- They are students. (Họ l&agrave; học sinh)</p> </td> <td style="width: 48.4234%;"> <p>- I often go to school by bus. (T&ocirc;i thường đến trường bằng xe bus)</p> <p>- He usually gets up early. (Anh ấy thường xuy&ecirc;n dậy sớm)</p> <p>- She does homework every evening. (C&ocirc; ấy l&agrave;m b&agrave;i tập về nh&agrave; mỗi tối)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.2. Cấu tr&uacute;c th&igrave; hiện tại đơn trong c&acirc;u phủ định</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100.006%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 10.7255%;">&nbsp;</td> <td style="width: 41.008%; text-align: center;"><strong>Động từ "to be"</strong></td> <td style="width: 48.2662%; text-align: center;"><strong>Động từ chỉ h&agrave;nh động</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 10.7255%;">C&ocirc;ng thức</td> <td style="width: 41.008%;">S + am/ are/ is + not + N/ adj</td> <td style="width: 48.2662%;">S + do/ does + not + V (nguy&ecirc;n thể)</td> </tr> <tr> <td style="width: 10.7255%;">Lưu &yacute; (Viết tắt)</td> <td style="width: 41.008%;">is not = isn't, are not = aren't</td> <td style="width: 48.2662%;">do not = don't, does not = doesn't</td> </tr> <tr> <td style="width: 10.7255%;">V&iacute; dụ</td> <td style="width: 41.008%;"> <p>- I am not a teacher (T&ocirc;i kh&ocirc;ng phải l&agrave; một gi&aacute;o vi&ecirc;n)</p> <p>- He is not (isn't) a lawyer (Anh ấy kh&ocirc;ng phải l&agrave; một luật sư)</p> <p>- The watch is not (isn't) expensive (Chiếc đồng hồ kh&ocirc;ng đắt tiền)</p> </td> <td style="width: 48.2662%;"> <p>- I do not (don't) often go to school by bus (T&ocirc;i kh&ocirc;ng thường đến trường bằng xe bus)</p> <p>- He does not (doesn't) usually get up early (Anh ấy kh&ocirc;ng thường xuy&ecirc;n dậy sớm)</p> <p>She does not (doesn't) do homework every evening (C&ocirc; ấy kh&ocirc;ng l&agrave;m b&agrave;i tập về nh&agrave; mỗi tối)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.3. Cấu tr&uacute;c th&igrave; hiện tại đơn trong c&acirc;u nghi vấn</strong></p> <p><strong>a. C&acirc;u nghi vấn sử dụng trợ động từ (C&acirc;u hỏi Yes/ No)</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 10.7255%;">&nbsp;</td> <td style="width: 41.008%; text-align: center;"><strong>Động từ "to be"</strong></td> <td style="width: 48.2662%; text-align: center;"><strong>Động từ chỉ h&agrave;nh động</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 10.7255%;">C&ocirc;ng thức</td> <td style="width: 41.008%;"> <p>Am/ Are/ Is (not) + S + N/ adj?</p> <p>- Yes, S + am/ are/ is</p> <p>- No, S + am not/ aren't/ isn't</p> </td> <td style="width: 48.2662%;"> <p>Do/ Does (not) + S + V (nguy&ecirc;n thể)?</p> <p>- Yes, S + do/ does</p> <p>- No, S + don't/ doesn't</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 10.7255%;">V&iacute; dụ</td> <td style="width: 41.008%;"> <p>Are you a engineer? (Bạn c&oacute; phải l&agrave; một kỹ sư kh&ocirc;ng?)</p> <p>- Yes, I am (Đ&uacute;ng vậy)</p> <p>- No, I am not (Kh&ocirc;ng phải)</p> </td> <td style="width: 48.2662%;"> <p>Does she go to work by taxi? (C&ocirc; ấy đi l&agrave;m bằng taxi phải kh&ocirc;ng?)</p> <p>- Yes, she does (Đ&uacute;ng vậy)</p> <p>- No, she doesn't (Kh&ocirc;ng phải)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>b) C&acirc;u nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 10.7255%;">&nbsp;</td> <td style="width: 41.008%; text-align: center;"><strong>Động từ "to be"</strong></td> <td style="width: 48.2662%; text-align: center;"><strong>Động từ chỉ h&agrave;nh động</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 10.7255%;">C&ocirc;ng thức</td> <td style="width: 41.008%;">Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/adj?</td> <td style="width: 48.2662%;">Wh- + do/ does (not) + S + V (nguy&ecirc;n thể)...?</td> </tr> <tr> <td style="width: 10.7255%;">V&iacute; dụ</td> <td style="width: 41.008%;"> <p>- Where are you from? (Bạn đến từ đ&acirc;u?)</p> <p>- Who are they? (Họ l&agrave; ai?)</p> </td> <td style="width: 48.2662%;"> <p>- Where do you come from? (Bạn đến từ đ&acirc;u?)</p> <p>- What do you do? (Bạn l&agrave;m nghề g&igrave;?)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <h3 tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"><strong style="font-family: -apple-system, BlinkMacSystemFont, 'Segoe UI', Roboto, Oxygen, Ubuntu, Cantarell, 'Open Sans', 'Helvetica Neue', sans-serif;">2. C&aacute;ch d&ugrave;ng th&igrave; hiện tại đơn</strong></h3> <div tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"> <p>Th&igrave; hiện tại đơn (The simple present) l&agrave; một th&igrave; rất quan trọng trong tiếng Anh v&agrave; thường xuy&ecirc;n được sử dụng để diễn tả:</p> <p><strong>a) Những th&oacute;i quen hằng ng&agrave;y hoặc h&agrave;nh động c&oacute; t&iacute;nh chất lặp lại thường xuy&ecirc;n</strong></p> <p>VD:</p> <p>- They drive to the office every day (Họ l&aacute;i xe đi l&agrave;m mỗi ng&agrave;y)</p> <p>- She doesn't come here very often (C&ocirc; ấy kh&ocirc;ng thường xuy&ecirc;n đến đ&acirc;y).</p> <p><strong>b) Những sự việc hay sự thật hiển nhi&ecirc;n</strong></p> <p>VD:</p> <p>- We have two children. <em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i c&oacute; 2 đứa con.)</em></p> <p>- The sun rises in the east. <em>(Mặt trời mọc ở đằng đ&ocirc;ng.)</em></p> </div> <h2><strong>II. Th&igrave; hiện tại tiếp diễn</strong></h2> <h3><strong>1. Cấu tr&uacute;c của th&igrave; hiện tại tiếp diễn</strong></h3> <p><strong>a) Cấu tr&uacute;c th&igrave; hiện tại tiếp diễn trong c&acirc;u khẳng định:</strong></p> <p>Trong c&acirc;u khẳng định, th&igrave; hiện tại tiếp diễn c&oacute; cấu tr&uacute;c như sau:<strong> </strong><strong>S + am/ is/ are + V-ing</strong></p> <p>Trong đ&oacute;:</p> <p>- S (subject): Chủ ngữ</p> <p>- am/ is/ are: l&agrave; 3 dạng của động từ &ldquo;to be&rdquo;</p> <p>- V-ing: l&agrave; động từ th&ecirc;m &ldquo;&ndash;ing&rdquo;</p> <p>Lưu &yacute;:</p> <p><em>- S = <strong>I + am</strong></em> hoặc <em><strong>He/ She/ It + is</strong></em> hoặc <em><strong>We/ You/ They + are</strong></em></p> <p>VD:</p> <p>- I <strong><u>am playing</u></strong> badminton with my friends.&nbsp;(T&ocirc;i đang chơi cầu l&ocirc;ng với bạn của t&ocirc;i.)</p> <p>- He <strong><u>is cooking</u></strong>&nbsp;with his mother.&nbsp;(Anh ấy đang nấu ăn với mẹ anh ấy.)</p> <p>- We <strong><u>are studying</u></strong>&nbsp;English.&nbsp;(Ch&uacute;ng t&ocirc;i đang học tiếng Anh.)</p> <p><strong>b) Cấu tr&uacute;c th&igrave; hiện tại tiếp diễn trong c&acirc;u phủ định:</strong></p> <p>Trong c&acirc;u phủ định, th&igrave; hiện tại tiếp diễn c&oacute; cấu tr&uacute;c như sau:<strong> </strong><strong>S + am/ is/ are + not + V-ing</strong></p> <p><strong>Lưu &yacute;: </strong>Th&igrave; hiện tại tiếp diễn trong c&acirc;u phủ định, am not kh&ocirc;ng c&oacute; dạng viết tắt, is not được viết tắt l&agrave; isn't v&agrave; are not được viết tắt l&agrave; aren't.</p> <p>VD:</p> <p>- I am not <strong><u>listening to music</u></strong>&nbsp;at the moment.&nbsp;(T&ocirc;i kh&ocirc;ng nghe nhạc v&agrave;o l&uacute;c n&agrave;y.)</p> <p>- My sister <strong><u>isn&rsquo;t working</u></strong>&nbsp;now.&nbsp;(Chị g&aacute;i t&ocirc;i kh&ocirc;ng l&agrave;m việc b&acirc;y giờ.)</p> <p>- They <strong><u>aren&rsquo;t watching</u></strong>&nbsp;the TV at present.&nbsp;(Hiện tại họ đang kh&ocirc;ng xem ti vi.)</p> <p>*Đối với c&acirc;u phủ định của th&igrave; hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần th&ecirc;m &ldquo;not&rdquo; v&agrave;o sau động từ &ldquo;to be&rdquo; rồi th&ecirc;m đu&ocirc;i &ldquo;&ndash;ing&rdquo; v&agrave;o động từ.</p> <div tabindex="0" title="Advertisement" aria-label="Advertisement"> <p><strong>c) Cấu tr&uacute;c của th&igrave; hiện tại tiếp diễn trong c&acirc;u hỏi</strong></p> <p>- Trong c&acirc;u hỏi, th&igrave; hiện tại tiếp diễn c&oacute; cấu tr&uacute;c như sau:<strong> </strong><strong>Am/ Is/ Are + S + V-ing?</strong></p> <p>- Trong c&acirc;u trả lời:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 32.2182%;">Yes, I + am</td> <td style="width: 32.2182%;">Yes, he/ she/ it + is</td> <td style="width: 32.2182%;">Yes, we/ you/ they + are</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2182%;">No, I + am not</td> <td style="width: 32.2182%;">No, he/ she/ it + isn't</td> <td style="width: 32.2182%;">No, we/ you/ they + aren't</td> </tr> </tbody> </table> <p>*Đối với c&acirc;u hỏi ta chỉ việc đảo động từ &ldquo;to be&rdquo; l&ecirc;n trước chủ ngữ.</p> <p>VD:</p> <p><strong><u>- Are</u></strong>&nbsp;you&nbsp;<strong><u>doing</u></strong>&nbsp;your homework?&nbsp;(Bạn đang l&agrave;m b&agrave;i tập về nh&agrave; phải kh&ocirc;ng?)</p> <p>&nbsp; &nbsp; Yes, I am./ No, I am not.</p> <p><strong><u>- Is</u></strong>&nbsp;he&nbsp;<strong><u>going</u></strong>&nbsp;out with you?&nbsp;(Anh ấy đang đi chơi c&ugrave;ng bạn c&oacute; phải kh&ocirc;ng?)<br />Yes, he is./ No, he isn&rsquo;t.&nbsp;</p> <h3><strong>2. Dấu hiệu nhận biết th&igrave; hiện tại tiếp diễn</strong></h3> <p>Th&igrave; hiện tại tiếp diễn c&oacute; c&aacute;c dấu hiệu nhận biết như sau:</p> <p><strong>- C&aacute;c trạng từ chỉ thời gian</strong> như: now (b&acirc;y giờ), right now (ngay b&acirc;y giờ), at the moment (ngay l&uacute;c n&agrave;y), at present (hiện tại), It's + giờ cụ thể + now (VD: It's 12 o'lock now)</p> <p><strong>- Trong c&acirc;u c&oacute; c&aacute;c động từ</strong> như:</p> <p><strong>&nbsp; <em>+)</em></strong><em>&nbsp;<strong>Look!</strong>/&nbsp;</em><strong><em>Watch!</em>&nbsp;</strong><em>(Nh&igrave;n k&igrave;a!)</em></p> <p>Ex:&nbsp;Look! A girl is jumping from the bridge!&nbsp;<em>(Nh&igrave;n k&igrave;a! C&ocirc; g&aacute;i đang nhảy từ tr&ecirc;n cầu xuống!)</em></p> <p><strong>&nbsp; <em>+)</em></strong><em>&nbsp;<strong>Listen!</strong></em>&nbsp;<em>(Nghe n&agrave;y!)</em></p> <p>Ex:&nbsp;Listen! Someone is crying!&nbsp;(<em>Nghe n&agrave;y! Ai đ&oacute; đang kh&oacute;c.)</em></p> <p><strong>&nbsp; <em>+)</em></strong><em>&nbsp;<strong>Keep silent!</strong>&nbsp;(H&atilde;y im lặng!)</em></p> <p>Ex: Keep silent! The teacher is saying the main point of the lesson!&nbsp;<em>(Trật tự! C&ocirc; gi&aacute;o đang giảng đến phần ch&iacute;nh của cả b&agrave;i!)</em></p> <p>&nbsp; <em>+) <strong>Watch out! = Look out!</strong></em>&nbsp;<em>(Coi chừng!)</em></p> <p>Ex:&nbsp;Watch out! The train is coming!<em>&nbsp;(Coi chừng! Đo&agrave;n t&agrave;u đang đến gần k&igrave;a!)</em></p> <h3><strong>3. C&aacute;ch sử dụng th&igrave; hiện tại tiếp diễn</strong></h3> <p><strong><em>a) </em><em>Diễn tả h&agrave;nh động diễn ra v&agrave;o thời điểm đang n&oacute;i</em></strong></p> <p>Ex: She is learning English now.&nbsp;<em>(B&acirc;y giờ c&ocirc; ấy đang học tiếng Anh.)</em></p> <p>*Dấu hiệu: c&aacute;c trạng từ như <em>now, at the moment, at present, today</em>.</p> <p><strong><em>b)&nbsp;</em><em>Một kế hoạch trong tương lai /Một cuộc hẹn</em></strong></p> <p><em>*Dấu hiệu: tomorrow (ng&agrave;y mai), next week (tuần tới), tonight (tối nay).</em></p> <p>Ex: We are having breakfast at 8 a.m tomorrow.&nbsp;<em>(Ch&uacute;ng t&ocirc;i sẽ đang ăn s&aacute;ng l&uacute;c 8 giờ s&aacute;ng mai.)</em></p> <p>*Khi trong c&acirc;u d&ugrave;ng c&aacute;c động từ mang t&iacute;nh chuyển động như: go <em>(đi)</em>, come&nbsp;<em>(đến)</em>, leave&nbsp;<em>(rời khỏi)</em>, arrive&nbsp;<em>(đến nơi)</em>, move<em>&nbsp;(di chuyển)</em>, have<em>&nbsp;(c&oacute;)</em>... th&igrave; kh&ocirc;ng cần d&ugrave;ng c&aacute;c trạng từ chỉ thời gian.</p> <p>Ex: Don't come early. We are having a nice party.<em>&nbsp;</em><em>(Đừng đến sớm. Ch&uacute;ng t&ocirc;i đang c&oacute; buổi tiệc long trọng.)</em></p> <h3><strong>4. C&aacute;ch th&agrave;nh lập động từ th&ecirc;m &ldquo;ing&rdquo; (V-ing)</strong></h3> <p>- Th&ocirc;ng thường ch&uacute;ng ta th&ecirc;m đu&ocirc;i -ing sau c&aacute;c động từ.</p> <p>Ex: watch =&gt; watching, do =&gt; doing,...</p> <p>- C&aacute;c động từ kết th&uacute;c bởi đu&ocirc;i "e", ch&uacute;ng ta bỏ "e" sau đ&oacute; th&ecirc;m đu&ocirc;i -ing".</p> <p>Ex: invite =&gt; inviting, write =&gt; writing,..</p> <p>- C&aacute;c động từ kết th&uacute;c bởi đu&ocirc;i "ie", ch&uacute;ng ta đổi&nbsp;<sup>"</sup>ie" th&agrave;nh 'y' rồi th&ecirc;m -ing".</p> <p>Ex: lie =&gt; lying, die =&gt; dying,..</p> <p>- C&aacute;c động từ kết th&uacute;c bởi đu&ocirc;i "ee", ch&uacute;ng ta chỉ cần th&ecirc;m đu&ocirc;i "-ing&rdquo;.</p> <p>Ex: see =&gt; seeing</p> <p>- C&aacute;c động từ kết th&uacute;c bởi một phụ &acirc;m m&agrave; trước đ&oacute; l&agrave; một nguy&ecirc;n &acirc;m đơn th&igrave; ch&uacute;ng ta nh&acirc;n đ&ocirc;i phụ &acirc;m đ&oacute;.</p> <p>Ex: begin =&gt; beginning; swim =&gt;swimming&nbsp;</p> <h2><strong>III. Th&igrave; hiện tại đơn mang &yacute; nghĩa tương lai</strong></h2> <p><em>Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch tr&igrave;nh, thời gian biểu r&otilde; r&agrave;ng như giờ t&agrave;u, m&aacute;y bay.</em></p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>- The train&nbsp;<strong><u>leaves</u></strong>&nbsp;at 6 pm today.<em>&nbsp;(T&agrave;u sẽ rời đi v&agrave;o l&uacute;c 6h chiều ng&agrave;y h&ocirc;m nay.)</em></p> <p>- The flight&nbsp;<strong><u>starts</u></strong>&nbsp;at 10 am tomorrow.<em>&nbsp;(Chuyến bay sẽ bắt đầu v&agrave;o l&uacute;c 10h s&aacute;ng ng&agrave;y mai.)</em></p> <p>=&gt; Mặc d&ugrave; việc &ldquo;t&agrave;u rời đi&rdquo; hay &ldquo;Chuyến bay bắt đầu&rdquo; chưa xảy ra nhưng v&igrave; n&oacute; l&agrave; một lịch tr&igrave;nh n&ecirc;n ta sử dụng th&igrave; hiện tại đơn. Chủ ngữ l&agrave; &ldquo;the train&rdquo; v&agrave; &ldquo;the flight&rdquo; (số &iacute;t, tương ứng với &ldquo;it&rdquo;) n&ecirc;n động từ &ldquo;leave&rdquo; v&agrave; &ldquo;starts&rdquo; ta phải th&ecirc;m &ldquo;s&rdquo;.</p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài