Grammar - Unit 12
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 12
<h2><strong>A. Động từ khuyết thiếu: may &amp; might</strong></h2> <h3><strong>I. Cấu tr&uacute;c</strong></h3> <p>- C&acirc;u khẳng định:&nbsp;<strong>S + may/ might + V nguy&ecirc;n thể</strong></p> <p>- C&acirc;u phủ định:&nbsp;<strong>S + may not/ might not + V nguy&ecirc;n thể</strong></p> <p>- C&acirc;u nghi vấn:&nbsp;<strong>May/ Might + S + V nguy&ecirc;n thể?</strong></p> <h3><strong>II. C&aacute;ch d&ugrave;ng v&agrave; ph&acirc;n biệt MAY &amp; MIGHT</strong></h3> <p><strong>1. D&ugrave;ng&nbsp;MAY &amp; MIGHT&nbsp;để diễn tả khả năng xảy ra</strong></p> <p>Mức độ của khả năng: Cả hai từ đều n&oacute;i vềkhả năng&nbsp;của một sự việc, nhưng ch&uacute;ng ta d&ugrave;ng&nbsp;might&nbsp;khi khả năng xảy ra thấp (dưới 50%), c&ograve;n d&ugrave;ng&nbsp;may&nbsp;khi khả năng xảy ra cao hơn (tr&ecirc;n 50%): MIGHT &lt; MAY</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>- I may go to Saigon tomorrow. <em>(Ng&agrave;y mai t&ocirc;i c&oacute; thể đi S&agrave;i G&ograve;n.)</em>&nbsp;=&gt; khả năng cao</p> <p>- She is very busy, but I hope she might join us tomorrow. <em>(C&ocirc; ấy rất bận rộn, nhưng t&ocirc;i hi vọng ng&agrave;y mai c&ocirc; ấy c&oacute; thể tham gia với ch&uacute;ng t&ocirc;i.)</em>&nbsp;=&gt; khả năng xảy ra thấp</p> <p><strong>Ch&uacute; &yacute;:</strong>&nbsp;Chỉ d&ugrave;ng MIGHT trong c&acirc;u hỏi để chỉ khả năng</p> <p>Đặt c&acirc;u hỏi: kh&ocirc;ng n&ecirc;n d&ugrave;ng&nbsp;<strong><em>may&nbsp;</em></strong>để hỏi về một sự kiện c&oacute; khả năng xảy ra, m&agrave; n&ecirc;n d&ugrave;ng&nbsp;<strong><em>might.</em></strong></p> <p>Kh&ocirc;ng n&ecirc;n n&oacute;i:&nbsp;May&nbsp;you go shopping tonight?&nbsp;</p> <p><strong>2. D&ugrave;ng&nbsp;<em>MAY &amp; MIGHT</em>&nbsp;để xin ph&eacute;p</strong></p> <div data-id="sp-target-div-outstream"><ins id="982a9496-f20d92668a50143a6ac139eb35daaf25-0-9408" class="982a9496" data-key="f20d92668a50143a6ac139eb35daaf25"><ins id="982a9496-f20d92668a50143a6ac139eb35daaf25-0-9408-1"> <div id="yomedia-passback-038c68ecde7648b9a30e78a5e632cdcd-1669865225870"> <div id="div-ad-innity-102225/0"></div> </div> </ins></ins></div> <p>Cả&nbsp;<em>may</em>&nbsp;v&agrave;&nbsp;<em>might&nbsp;</em>đều c&oacute; thể d&ugrave;ng để xin ph&eacute;p, nhưng&nbsp;<em>might&nbsp;</em>th&igrave; nh&uacute;n nhường v&agrave; lịch sự hơn.</p> <p><span style="font-family: -apple-system, BlinkMacSystemFont, 'Segoe UI', Roboto, Oxygen, Ubuntu, Cantarell, 'Open Sans', 'Helvetica Neue', sans-serif;"><strong>VD:</strong></span></p> <p><span style="font-family: -apple-system, BlinkMacSystemFont, 'Segoe UI', Roboto, Oxygen, Ubuntu, Cantarell, 'Open Sans', 'Helvetica Neue', sans-serif;">- May I open the door? </span><em style="font-family: -apple-system, BlinkMacSystemFont, 'Segoe UI', Roboto, Oxygen, Ubuntu, Cantarell, 'Open Sans', 'Helvetica Neue', sans-serif;">(T&ocirc;i c&oacute; thể mở cửa kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>- I wonder if I might have a little more wine. <em>(T&ocirc;i tự hỏi liệu t&ocirc;i c&oacute; thể uống th&ecirc;m một ch&uacute;t rượu vang kh&ocirc;ng.)</em></p> <p><strong>3. D&ugrave;ng MAY để ch&uacute;c tụng</strong></p> <p>*<em style="font-weight: bold;">may</em>&nbsp;c&oacute; thể d&ugrave;ng để ch&uacute;c tụng hay n&oacute;i về hi vọng</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>- May you both be very happy.<em>&nbsp;(Ch&uacute;c mừng đ&ocirc;i uy&ecirc;n ương.)</em></p> <p>- May God be with you. <em>(Cầu trời ph&ugrave; hộ bạn.)</em></p> <p>- May she rest in peace. <em>(Cầu cho người an nghỉ nơi suối v&agrave;ng.)</em></p> <p><em><strong>*may </strong></em>cũng c&oacute; thể d&ugrave;ng thay thế cho&nbsp;<strong><em>although,&nbsp;despite,&nbsp;even if.</em></strong></p> <p>Thay v&igrave; n&oacute;i: Even if he is clever, he hasn&rsquo;t got much common sense.</p> <p>C&oacute; thể n&oacute;i: He may be clever, but he hasn&rsquo;t got much common sense.</p> <p><em>(Anh ta c&oacute; thể th&ocirc;ng minh, nhưng anh ta kh&ocirc;ng c&oacute; nhiều nhận thức chung.)</em></p> <p><strong>4. D&ugrave;ng MAY để diễn tả sự cho ph&eacute;p l&agrave;m g&igrave; một c&aacute;ch trang trọng</strong></p> <p>V&iacute; dụ: You may borrow books in the library. <em>(Bạn c&oacute; thể mượn s&aacute;ch trong thư viện.)</em></p> <p><strong>5. D&ugrave;ng MIGHT để b&aacute;o c&aacute;o hay tường thuật gi&aacute;n tiếp đ&atilde; được cho ph&eacute;p sử dụng c&aacute;i g&igrave; đ&oacute; trong qu&aacute; khứ. Khi đ&oacute;&nbsp;<em>might</em>&nbsp;l&agrave; dạng qu&aacute; khứ của&nbsp;<em>may</em></strong></p> <p>The professor said to us: &ldquo;You may use the lab.&rdquo; <em>(Gi&aacute;o sư n&oacute;i với ch&uacute;ng t&ocirc;i: "Bạn c&oacute; thể sử dụng ph&ograve;ng th&iacute; nghiệm.")</em></p> <p>=&gt; The professor told us that we might use the lab.&nbsp;<em>(Gi&aacute;o sư n&oacute;i với ch&uacute;ng t&ocirc;i rằng ch&uacute;ng t&ocirc;i c&oacute; thể sử dụng ph&ograve;ng th&iacute; nghiệm.)</em></p> <h2>C&acirc;u tường thuật dạng c&acirc;u hỏi</h2> <p><ins id="982a9496-8c1a76b9ab4d8e1356920626d3ae545d-1-4493" class="982a9496" data-key="8c1a76b9ab4d8e1356920626d3ae545d"><ins id="982a9496-8c1a76b9ab4d8e1356920626d3ae545d-1-4493-1"></ins></ins></p> <div id="zone-la1urw9m"> <div id="share-la1urw9u"> <div id="placement-la1us83o"> <div id="banner-la1urw9m-la1us83y"> <div id="slot-1-la1urw9m-la1us83y"> <div id="ssppagebid_13423"> <div id="adnzone_520541" class="banner0" data-ssp="sspbid_2027598" data-admssprqid="0ab0dc19-365f-4a3b-98ad-e2dac9d78ce4142-63881f0a" data-location="4" data-width="660" data-height="300"></div> </div> </div> </div> </div> </div> </div> <p><strong>C&acirc;u tường thuật dạng c&acirc;u hỏi</strong>&nbsp;gồm c&oacute; 2 loại đ&oacute; l&agrave; c&acirc;u hỏi Yes/No question v&agrave; Wh-Question</p> <p><strong>1. Yes/No Question</strong></p> <p>C&acirc;u hỏi Yes/No question l&agrave; dạng c&acirc;u hỏi đơn giản trong tiếng anh, thường bắt đầu bắt động từ TOBE hoặc trợ động từ:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 32.3445%;"><strong>S</strong></td> <td style="width: 32.3445%;"><strong>asked (+ O) / wanted to know / wondered</strong></td> <td style="width: 32.3445%;"><strong>if/whether + S + V</strong></td> </tr> </tbody> </table> <p><span style="font-family: -apple-system, BlinkMacSystemFont, 'Segoe UI', Roboto, Oxygen, Ubuntu, Cantarell, 'Open Sans', 'Helvetica Neue', sans-serif;">Ex: He said, &ldquo;Do you like strawberry?&rdquo; (Anh ấy n&oacute;i, &ldquo;Bạn c&oacute; th&iacute;ch d&acirc;u kh&ocirc;ng?&rdquo;)</span></p> <p>&rarr; He asked me&nbsp;<strong>if/whether</strong>&nbsp;I like strawberry. (Anh ấy hỏi t&ocirc;i l&agrave; t&ocirc;i c&oacute; th&iacute;ch d&acirc;u kh&ocirc;ng.)</p> <p>&ldquo;<strong>Are</strong>&nbsp;<em>you</em> angry?&rdquo; he asked. =&gt; He asked <strong><u>if I whether</u></strong>&nbsp;I&nbsp;<strong>was</strong>&nbsp;angry.</p> <p><strong>Lưu &yacute;:</strong>&nbsp;</p> <p>*Khi tường thuật c&acirc;u hỏi C&oacute; hay Kh&ocirc;ng (Yes - No questions), ta phải chuyển c&acirc;u hỏi trực tiếp sang dạng khẳng định, rồi thực hiện thay đổi th&igrave;, trạng từ chỉ thời gian, trạng từ chỉ nơi chốn, đại từ chỉ định, v&agrave; chủ ngữ, t&acirc;n ngữ, đại từ sở hữu cho ph&ugrave; hợp.</p> <p><strong>*Động từ tường thuật :</strong></p> <p><strong>says / say to + O =&gt; asks / ask + O</strong></p> <p><strong>said to + O =&gt; asked + O</strong></p> <p>V&iacute; dụ:&nbsp; &nbsp;He&nbsp;<em>said to me</em>: &ldquo;Have you been to America?&rdquo; =&gt; He <em>asked me</em>&nbsp;if / whether I had been to America.</p> <p><strong>2. Wh-Question</strong></p> <p><strong>C&acirc;u tường thuật dạng c&acirc;u hỏi</strong>&nbsp;Wh-qs l&agrave; loại c&acirc;u bắt đầu bắt c&aacute;c từ nghi vấn như Who, When, What,&hellip; C&aacute;ch l&agrave;m vẫn tương tự như 4 bước chuyển sang c&acirc;u mệnh lệnh trong tiếng anh, tuy nhi&ecirc;n cần lưu &yacute; những điều sau:</p> <p>- Lặp lại từ để hỏi sau động từ giới thiệu</p> <p>- Đổi trật tự c&acirc;u th&agrave;nh c&acirc;u trần thuật</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 20.1822%;" rowspan="3"><strong>S +</strong></td> <td style="width: 42.3374%;"><strong>asked (+ O)<br /></strong></td> <td style="width: 37.5504%;" rowspan="3"><strong>+ Wh-words + S + V.</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 42.3374%;"><strong>wanted to know&nbsp;<br /></strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 42.3374%;"><strong>wondered</strong></td> </tr> </tbody> </table> <div class="content_simple_notice_1"> <div class="notice_text">&nbsp;</div> </div> <p>Ex:</p> <p>- My mother said, &lsquo;What time do you go to the bed?&rsquo; (Mẹ t&ocirc;i n&oacute;i, &ldquo;Mấy giờ bạn sẽ đi ngủ?&rdquo;) =&gt; My mother wanted to know what time I go to the bed. (Mẹ t&ocirc;i muốn biết mấy giờ t&ocirc;i sẽ đi ngủ)</p> <p>- &ldquo;What are you talking about?&rdquo; said the teacher. =&gt;&nbsp; The teacher asked us&nbsp;<strong>what</strong>&nbsp;we were talking about.</p> <p><strong>3. Biến đổi c&aacute;c th&agrave;nh phần trong c&acirc;u gi&aacute;n tiếp</strong></p> <p><strong>a. Th&igrave; động từ</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 70%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 48.9995%;"><strong>Tường thuật trực tiếp</strong></td> <td style="width: 48.9995%;"><strong>Tường thuật gi&aacute;n tiếp (tương đương)</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Simple present (Hiện tại đơn): S + V (s, es)</td> <td style="width: 48.9995%;">Simple past (Qu&aacute; khứ đơn): S + V_ed</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Present continuous (Hiện tại tiếp diễn): S + is/am/are + V_ing</td> <td style="width: 48.9995%;">Past continuous (Qu&aacute; khứ tiếp diễn): S + was/were + V_ing</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">&nbsp;</td> <td style="width: 48.9995%;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Simple past (Qu&aacute; khứ đơn): <strong>S + Ved</strong></td> <td style="width: 48.9995%;">&nbsp;Past perfect (Qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh): <strong>S + had + Ved/ Vp2</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Present perfect (Hiện tại ho&agrave;n th&agrave;nh): <strong>S + has/ have + Ved/ Vp2</strong></td> <td style="width: 48.9995%;">&nbsp;Past perfect (Qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh): <strong>S + had + Ved/ Vp2</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Past perfect (Qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh): <strong>S + had + Ved/ Vp2</strong></td> <td style="width: 48.9995%;">Past perfect (Qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh): <strong>S + had + Ved/ Vp2</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Past continuous (Qu&aacute; khứ tiếp diễn): <strong>S + was/ were + Ving</strong></td> <td style="width: 48.9995%;">Past perfect continuous (Qu&aacute; khứ ho&agrave;n th&agrave;nh tiếp diễn): <strong>S + had been + Ving</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Simple Future (Tương lai đơn): <strong>will + V nguy&ecirc;n thể</strong></td> <td style="width: 48.9995%;"><strong>would + V nguy&ecirc;n thể</strong></td> </tr> </tbody> </table> <div class="content_simple_notice_1"> <div class="notice_text">&nbsp;</div> </div> <div id="box-content"> <p><strong>Lưu &yacute;:</strong></p> <p>-Modal verbs:</p> <ul> <li>Can &rarr; &nbsp;Could</li> <li>May &rarr; Might</li> <li>Must &rarr; &nbsp;Must/Had to</li> </ul> <p>Kh&ocirc;ng l&ugrave;i th&igrave; với c&aacute;c modal verbs:&nbsp;might, could, would, should, ought to</p> <h4>b. Đại từ nh&acirc;n xưng, đại từ v&agrave; t&iacute;nh từ sở hữu</h4> <table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 33.3567%;">&nbsp;</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;"><strong>Trong c&acirc;u trực tiếp</strong></td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;"><strong>Trong c&acirc;u gi&aacute;n tiếp</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%;" rowspan="3"><strong>Đại từ nh&acirc;n xưng</strong></td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">I</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">He, She</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">We</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">They</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">You</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">I, We</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%;" rowspan="3"><strong>Đại từ sở hữu</strong></td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Mine</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">His, hers</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Ours</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Theirs</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Yours</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Mine, Ours</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%;" rowspan="3"><strong>T&iacute;nh từ sở hữu</strong></td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">My</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">His, her</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Our</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Thei</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Your</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">My, Our</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%;" rowspan="3"><strong>T&acirc;n ngữ</strong></td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Me</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Him, her</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Us</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Them</td> </tr> <tr> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">You</td> <td style="width: 33.3567%; text-align: center;">Me, us</td> </tr> </tbody> </table> <div class="content_simple_notice_1"> <div class="notice_text">&nbsp;</div> </div> <p>Lưu &yacute;:&nbsp;khi tường thuật c&acirc;u n&oacute;i của ch&iacute;nh m&igrave;nh th&igrave; c&aacute;c đại từ, t&iacute;nh từ tr&ecirc;n kh&ocirc;ng đổi</p> <h4>c. Trạng từ, cụm từ về nơi chốn v&agrave; thời gian cho ph&ugrave; hợp</h4> <p>Dưới đ&acirc;y l&agrave; bảng c&aacute;c từ chỉ nơi chốn, thời gian th&ocirc;ng dụng nhất trong tiếng anh m&agrave; ch&uacute;ng t&ocirc;i đ&atilde; tổng hợp lại cho bạn:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 50%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 48.9995%; text-align: center;"><strong>Direct (Trực tiếp)</strong></td> <td style="width: 48.9995%; text-align: center;"><strong>Indirect (Gi&aacute;n tiếp)</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">This</td> <td style="width: 48.9995%;">That</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">These</td> <td style="width: 48.9995%;">Those</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Here</td> <td style="width: 48.9995%;">There</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Now</td> <td style="width: 48.9995%;">Then; at the time</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Today</td> <td style="width: 48.9995%;">That day</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Yesterday</td> <td style="width: 48.9995%;">The day before; the previous day</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">The day before yesterday</td> <td style="width: 48.9995%;">Two days before</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Tomorrow</td> <td style="width: 48.9995%;">The day after; the next/following day</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">The day after tomorrow</td> <td style="width: 48.9995%;">Two days after; in two days&rsquo; time</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Ago</td> <td style="width: 48.9995%;">Before</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">This week</td> <td style="width: 48.9995%;">That week</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Last week</td> <td style="width: 48.9995%;">The week before; the previous week</td> </tr> <tr> <td style="width: 48.9995%;">Next week</td> <td style="width: 48.9995%;">The week after; the following/next week</td> </tr> </tbody> </table> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài